Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Bai 9 3 thuc hanh nhat ban62

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.08 MB, 36 trang )


Tiết 3: Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh
tế đối ngoại của Nhật Bản.


Tiết 3:

Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.

Xác định yêu cầu của bài thực hành
1. Vẽ biểu đồ
2. Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại


Tiết 3:

Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.

1.Vẽ biểu đồ:
Bảng 9.5:GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN
QUA CÁC NĂM (đơn vị: tỉ USD)

Năm

1990

1995


Xuất khẩu

287,6 443,1

479,2 403,5 565,7

Nhập khẩu

235,4 335,9

379,5 349,1 454.5

Cán cân
thương mại

52,2

99,7

107,2

2000

2001 2004

54,4

111,2

Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật

Bản qua các năm.


Tiết 3:
Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.

Theo yêu câù của bài thực hành,
có thể thể hiện được theo các
dạng biểu đồ nào?


Tiết 3:

Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.

1.Vẽ biểu đồ:
Các dạng biểu đồ có thể vẽ được là
+ Biểu đồ dạng đường
+ Biểu đồ hình cột nhóm
+ Biểu đồ hình cột chồng
+ Biểu đồ miền (giá trị tuyệt đối).v.v…
Trong đó, loại biểu đồ cột nhóm (1 năm có 2 cột ) là thích hợp vì
phù hợp với BSL, phù hợp với yêu cầu của bài: Vẽ biểu đồ thích
hợp thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.


Tiết 3:


Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.

1.Vẽ biểu đồ:
Dạng: Biểu đồ cột nhóm


Tiết 3:

Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.

2. Nhận xét về hoạt động kinh tế đối ngoại Nhật Bản
Hoạt động nhóm
( Thời gian hoàn thành: 5 phút )
Chia lớp làm 6 nhúm, các nhóm lần lượt đọc cỏc thụng tin
và BSL kết hợp với biểu đồ đó vẽ, nờu cỏc đặc điểm
khỏi quỏt về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản:
- Nhóm 1+2 +3: Tìm hiểu đặc điểm nhập khẩu và xuất khẩu.
- Nhóm 4+ 5 +6: Tìm hiểu:
- Các bạn hàng chủ yếu.
- Đặc điểm của đầu tư trực tiếp nước ngoài(FDI) và viện trợ phát
triển chính thức(ODA).


Tiết 3:
Bản.

Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật



Tiết 3:

Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.

Sản phẩm xuất khẩu

XK Tàu biển


Tàu biển HLK 101-8700 Tấn










Tàu có chiều dài:
111,70m.
Chiều rộng:
18,60m
Chiều cao mạn:
9,65m
Mớn nước:

7,5m
Công suất máy:
3.309 KW
Tốc độ:
14 hải
lý/giờ.
Tàu do Công ty thiết kế A-Z của
Nhật Bản thiết kế và do đăng
kiểm NK của Nhật Bản trực tiếp
giám sát thi công, phân cấp tàu.
Đây là con tàu đầu tiên trong
loạt 3 tàu được Công ty đóng
cho chủ tàu là Công ty Winsdon
Marine của Đài Loan, thông qua
Công ty Kanematsu của Nhật
Bản.


Tiết 3:

Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.

Xuất khẩu Ô tô


Tiết 3:

Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.


XK Điện tử, tin học


Tiết 3:

Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.

XK Xe gắn máy, điện thoại


Tiết 3:
Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.

Hoạt động xuất khẩu Nhật Bản:
- Sản phẩm CN chế biến (tàu biển, ôtô, xe gắn
máy, …) chiếm 99% giá trị xuất khẩu. - kim
ngạch XK đang có xu hướng giảm xuống-.


Tiết 3:
Bản.

Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật

Sản phẩm nhập khẩu


Lúa mì

Hoa quả

Lúa gạo

Thịt


NK Thuỷ sản


Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản theo các năm
Khối lượng (triệu
tấn)

Giá trị (tỷ USD)

Năm 2000

3,54

16,12

Năm 2001

3,82

14,23


Năm 2002

3,82

14,08

Năm 2003

3,32

13,51

Năm 2004

3,82

14,24 (1.637 tỷ Yên)

Năm 2005

3,34

13,96 (1.668 tỷ Yên)


NK Năng lượng


NK Nguyên liệu công nghiệp


Gỗ

Cao su

Cao su

Vải, len


Tiết 3:
Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.

Hoạt động nhập khẩu Nhật Bản:
+ Các sản phẩm NN: lúa mì, lúa gạo, đỗ tương, hoa
quả, đường, thịt, hải sản …
+ Năng lượng: than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên …
+ Nguyên liệu CN: khóang sản, cao su, bông, vải, len,

+ Kim ngạch nhập có xu hướng tăng
+ Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương  là nước xuất
siêu


Tiết 3: Thực hành
Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.

Các bạn hàng chủ yếu của Nhật Bản
là các nước và khu vực nào?
Các nước phát triển 52% tổng giá trị thương

mại, các nước đang phát triển 45% tổng giá
trị thương mại đặc biệt là các nước Hoa Kì,
EU, TQ, các nước và lãnh thổ CN mới ở Châu
Á, Ôxtrâylia...


Hợp tác với EU

Hợp tác với ASEAN


Nền thương mại
của Nhật

Thị trường chứng
khoán Nhật


Viện trợ phát triển chính thức ODA đứng đầu Thế giới, chiếm
60% tổng viện trợ ODA quốc tế cho các nước ASEAN. Từ
1991-2004, ODA của Nhật Bản vào Việt Nam gần 1 tỉ
USD, chiếm 40% nguồn vốn ODA các nước vào Việt Nam.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×