Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

PHÉP TRỪ PHÂN SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.84 KB, 6 trang )



BÀI 1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Vận dụng tính:
a) b)
3 3 2 2
5 5 3 3

+ +

BÀI 2: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số khác mẫu. Vận dụng tính:
1 1 1 1
a) b)
2 3 6 3

+ +

BÀI TOÁN : Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là ,
chiều rộng là . Hỏi chiều dài hơn chiều rộng là bao nhiêu
km ?
3
4
km
5
8
km
Để thực hiện yêu cầu của bài toán, em làm như thế nào ?
Thực hiện phép trừ :
3 5
4 8

Có thể thay phép


trừ phân số bằng
phép cộng phân
số được không ?

3 3
5 5

+ =
Em hiểu thế nào là hai số đối
nhau?
Định nghĩa : Hai số gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0
Thø 5, ngµy 27 th¸ng 3 n¨m 2008
§9.
§9.
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
TiÕt 82
1. Sè ®èi
2
3
phân số
số đối
số đối
đối nhau
0
3
5

3

5
là số đối của phân số

là số đối của phân số

3
5
3
5

Hai phân số và là hai số đối nhau
3
5
3
5

Ta nói :
2 2
3 3
+ =

0
2
3−
?2 (SGK/32). Ta nói :
là ………..của phân số
là ………của ……………..
Hai phân số và là hai số
………
2

3
2
3−
2
3
2
3−
Hãy so sánh các phân số sau:
a a a
b b b



2 2 2
3 3 3



=
=
=
=
Kí hiệu : Số đối của phân số là

a
b
a
b

Ta có :

( ) 0
a a
b b
+ − =

Định nghĩa : Hai số gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0.
Kí hiệu : Số đối của phân số là
Ta có :
a
b
a
b

( ) 0
a a
b b
+ − =
a a a
b b b

− = =

BÀI TẬP: ĐIỀN SỐ THÍCH
HỢP VÀO CHỖ TRỐNG
SỐ 0 - 7
SỐ
ĐỐI
6
11

4
7−
6
11

4
7
7
0
Thø 5, ngµy 27 th¸ng 3 n¨m 2008
§9.
§9.
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
TiÕt 82
1. Sè ®èi
1
3

1
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×