Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng Toán 2 chương 5 bài 5: Bảng nhân 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.86 KB, 9 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI TIẾT TOÁN 2
BẢNG NHÂN 3


Toán

Đọc bảng nhân 2
Viết thành phép cộng:
2ì3= 2+2+2
2 ì 4 = 2+ 2 + 2 + 2


To¸n
BẢNG NHÂN 3


3x1=3



3x2=3+3=6
Vậy: 3 x 2 = 6








3x3=3+3+3=9
Vậy: 3 x 3 = 9

3x1=3
3x2=6
3x3=9
3 x 4 = 12
3 x 5 = 15
3 x 6 = 18
3 x 7 = 21
3 x 8 = 24
3 x 9 = 27
3 x 10 = 30


Toán

S.97

Bảng nhân 3

Bài 1
3x3= 9
3 x 5 = 15

3 x 8 = 24

3x1= 3

3 x 4 = 12


3 x 10 = 30

3 x 9 = 27

3x2= 6

3 x 9 = 27
3 x 7 = 21


Toán
Bảng nhân 3

V
Bài 2

Bài giải
Mười nhóm có tất cả là::
3 ì 10= 30 (học sinh)
Đáp số: 30 học sinh


S.31

Toán
Bảng nhân 3

Bài 3


3

6

9

12

15

18

21

24

27 30


Toán
Bảng nhân 3
Đố bạn 3 phép tính trong bảng nhân 3


Thứ ngày tháng năm 200

Toán
Bảng nhân 3
3x1 =
3x2 =

3x3 =
3x4 =
3x5 =
3x6 =
3x7 =
3x8 =
3x9 =
3 x 10 =

3
6
9
12
15
18
21
24
27
30




×