Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng Toán 2 chương 3 bài 18: 6538,4617,5728,7829

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.44 KB, 16 trang )

BÀI GIẢNG TOÁN 2
CHƯƠNG 3 BÀI 18: 65-38,4617,57-28,78-29


BÀI CŨ
1. GIÁO VIÊN GIỚI THIỆU 4
PHÉP TÍNH
Dãy B
Dãy A
( THỰC HIỆN TRÊN BẢNG CON
)

89
-

48
-

9

35
-

9

56
-

7

9




TOÁN
65 – 38

- Ñaëït tính

65

- Caùch tính

65 – 38 ; 46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 - 29

-

38


CÁCH THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
65
-

38

* 5 không trừ được 8 . Lấy
15 trừ 8 bằng 7 viết 7 nhớ 1
.

27


•3 thêm một bằng 4 .
• 6 trừ 4 bằng 2 viết 2


TÍNH

46
-

57
-

17

78
-

28

29


SO SÁNH KẾT QỦA

46
-

57
-


17
29

78
-

28
29

29
49


. LUYỆN TẬP THỰC HÀNH
Bài 1 : Tính
a / 85
55
27
18
b / 96
48

95
-

46

86
-


37

76
-

19

45

39

66
-

27

75

56
-

28

39


KẾT QỦA

a / 85
27

58

55
-

95
-

75

45

-

18

46

37

49

39
36

37
8


KẾT QUẢ


b / 96
48
48

86
-

66
-

76
-

56
-

27

19

28

39

59

47

48


17


BÀI 2 :

?

-6

Soá
-10

86
-9

58

-9


BÀI 3 : NĂM NAY BÀ 65 TUỔI , MẸ
KÉM BÀ 27 TUỔI . HỎI NĂM NAY MẸ
BAO NHIÊU TUỔI
Baø :
65 tuoåi

27 tuoåi
? tuoåi
Meï :



BÀI GIẢI

Số tuổi năm nay mẹ có là :
65 – 27 = 38 ( tuổi )
Đáp số : 38 tuổi


CÁC LỜI GIẢI KHÁC
* Số tuổi của mẹ năm nay có là :
* Số tuổi của mẹ là :
* Tuổi mẹ có là :
* Năm nay tuổi mẹ là :
Lưu ý :
Tất cả các lời giải đều có đơn vị mà bài toán
hỏi


TRÒ CHƠI TIẾP SỨC

a.
- Viết số : ………………….
- Viết số : …..................
Sao cho hàng ……Thẳng cột hàng đơn vị
Hàng …… Thẳng cột hàng chục
Viết dấu .........kẻ vạch ngang .


KẾT QUẢ


a.
- Viết số :
Số bị trừ
- Viết số :
Số trừ
Sao cho hàng đơn vị Thẳng cột hàng
đơn vị
Hàng chục Thẳng cột hàng chục
Viết dấu trừ kẻ vạch ngang .


TÍNH VÀ NÊU CÁCH THỰC
HIỆN
72 – 36

72
36
36



×