PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN PHÚ HÒA
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA TRỊ 2
Môn: TOÁN LỚP 2
Toán
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
234, 230, 405
230 = 400
234
200 + 30
5 +4
405
Toán
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
326 + 253 = ?
326
+
253
57 9
5
7
326 + 253 = 579
9
*6 CỘNG 3
BẰNG
9, 5
*2 CỘNG
BẰNG
7, 2
*3
CỘNG
BẰNG 5,
viết 9
viết 7
viết 5
Toán
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Đặt tính:
Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn
vị.
Tính:
Cộng từ phải sang trái, đơn vị cộng với đơn vị, chục cộng
với chục, trăm cộng với trăm.
Toán
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Luyện tập :
BÀI 1.
TÍNH:
+
+
235
451
686
200
627
827
+
637
162
+
799
439
354
857
408
+ 31
503
+
67
132
199
Toán
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Luyện tập :
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
832 ++ 321
152
257
257
++ 832
321
152
5978
84
Toán
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Luyện tập :
Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu):
a)
400 + 300 = 700
b)
700 + 300 = 1000
Toán
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Luyện tập :
Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu):
a. 200 + 100 = 300
500 + 100 = 600
200 + 200 = 400
500 + 200 = 700
300 + 100 = 400
500 + 300 = 800
300 + 200 = 500
600 + 300 = 900
800 + 100 = 900
400 + 600 = 1000
500 + 500 = 1000
b. 800 + 200 = 1000
Toán
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Hoạt động nối tiếp:
Khoanh tròn cách đặt tính đúng cho phép tính sau:
a.
815
+
73
____
b.
815
+
73
____
Toán
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Hoạt động nối tiếp:
Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau:
815
+
73
____
+ Kết quả:
a/ 880
b/ 885
c/ 888
Toán
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
-Giao bài tập về nhà: Học sinh làm vở bài tập tiết 150
- Chuẩn bị bài mới: Luyện tập (tiết 151)