Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Toán 2 chương 6 bài 12: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.42 KB, 11 trang )


Toán
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

326 + 253 = ?
326 *6 céng 3 b»ng 9,viÕt 9
+
253 *2 céng 5 b»ng 7, viÕt 7
57 9 *3 céng 2 b»ng 5, viÕt 5
5

7

326 + 253 = 579

9


Toán
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

Đặt tính:

Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục, đơn vị dưới đơn

vị.

Tính:

Cộng từ phải sang trái, đơn vị cộng với đơn vị, chục cộng
với chục, trăm cộng với trăm.




Toán
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Luyện tập :
Bài 1.

TÝnh:

+

+

235
451
686
200
627
827

+

637
162

+

799
408


+ 31
439

503
354
857

+

67
132
199


Toán

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Luyện tập :
Bài 2. Đặt tính rồi tính :

832 ++ 321
152
257
257
++ 832
321
152
5978
84



Toán

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Luyện tập :
Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu):
a)

400 + 300 = 700

b)

700 + 300 = 1000


Toán

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Luyện tập :
Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu):

a. 200 + 100 = 300

500 + 100 = 600

200 + 200 = 400

500 + 200 = 700

300 + 100 = 400


500 + 300 = 800

300 + 200 = 500

600 + 300 = 900

800 + 100 = 900

400 + 600 = 1000

500 + 500 = 1000

b. 800 + 200 = 1000


Toán

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Hoạt động nối tiếp:
Khoanh tròn cách đặt tính đúng cho phép tính sau:

a.

815
+
73
____

b.


815
+
73
____


Toán

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Hoạt động nối tiếp:
Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau:

815
+
73
____
+ Kết quả:

a/ 880

b/ 885

c/ 888


Toán

Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
Dặn dò:

- Nhận xét tiết học
-Giao bài tập về nhà: Học sinh làm vở bài tập tiết 150
- Chuẩn bị bài mới: Luyện tập (tiết 151)




×