Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Test 05 tổng thể dao động cơ lize

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.57 KB, 5 trang )

Các em có thể học online tại website: www.lize.vn

ĐỀ TEST SỐ 5 ‒ TEST ĐẶC BIỆT
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: Trong dao động điều hòa đại lượng nào sau đây không đổi ?
A. Gia tốc
B. Vận tốc
C. Thế năng
D. Biên độ
Câu 2: Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa của một
chất điểm?

A. Hình A 1
B. Hình B1
C. Hình C1
D. Hình D1
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hòa?
A. Động năng của vật luôn ngược pha với thế năng
B. Gia tốc luôn vuông pha với vận tốc
C. Gia tốc của vật luôn ngược pha với li độ.
D. Vận tốc của vật luôn đồng pha với li độ
Câu 4: Trong dao động điều hòa:
Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 2cos(2πt + π/3) cm. Lúc t = 1,5 s vật chuyển động
A. nhanh dần theo chiều dương
B. nhanh dần theo chiều âm
C. chậm dần theo chiều dương


D. chậm dần theo chiều âm
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 , tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết khối lượng
vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

1
1
mg  02
D. mg  02
4
2
Câu 7: Cho một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số 1 Hz. Trong một chu kì, khoảng thời gian lực kéo về tác
dụng lên vật sinh công dương là
A. 0,2 s
B. 0,4 s
C. 0,5 s
D. 0,8 s
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Quãng đường ngắn nhất chất điểm đi được từ khi có
vận tốc cực tiểu đến khi có gia tốc cực đại là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
A. 2mg  02

B. mg 02

BS: GV Nguyễn Tiến Anh – Vũ Ngọc Anh

C.


Group: />

Các em có thể học online tại website: www.lize.vn

Câu 9: Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng theo vận tốc là
A. một đường tròn
B. một đường elip
C. một đường thẳng
D. một đường parabol
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 40cost (cm/s). Pha ban đầu trong phương trình
li độ của vật là
A. /2
B. 
C. ‒/2
D. ‒
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi gia tốc của chất điểm có giá trị cực đại thì nó cách biên dương
một đoạn 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên là 30 cm được kích thích dao động điều hòa trên quỹ
đạo dài 10 cm. Khi thế năng đàn hồi của con lắc đạt cực đại thì chiều dài lò xo có thể là
A. 40 cm
B. 35 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Tại thời điểm điểm t = 1,0 s, vận tốc của vật bắt đầu
tăng. Pha dao động ban đầu của vật là
A. π/2 rad

B. 0 rad
C. π rad
D. −π/2 rad
Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s. Tại vị trí cân bằng lò
xo dãn một đoạn ∆ (m). Chu kì dao động của con lắc là

2

C. 2 
D.
2

Câu 15: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Con lắc đổi
chiều chuyển động khi
A. động năng bằng 125 mJ
B. thế năng bằng 1250 J
C. động năng bằng 1250 J
D. thế năng bằng 125 mJ
Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Khi động năng và thế năng của vật
A. 2

B.

bằng nhau thì vật có tốc độ 4 2 m/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 32 N
B. 16 N
C. 128 N
D. 64 N
π


Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  Acos  2πt   cm. Kể từ thời điểm t = 0, khoảng thời
6

gian ngắn nhất để li độ và vận tốc của vật bắt đầu cùng tăng là
1
5
2
11
A. s
B.
s
C. s
D.
s
6
12
3
12
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài L và chu kì T. Tốc độ trung bình của chất
điểm trong nửa chu kì là
A. 2L/T
B. 4L/T
C. 3L/T
D. L/T
Câu 19: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì
trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. t = T/6
B. t = T/2
C. t = T/8
D. t = T/4

Câu 20: Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω . Gọi x, v, a và F lần lượt là
li độ, vận tốc, gia tốc và lực kéo về tác dụng lên vật ở một thời điểm nào đó. Hệ thức đúng là
A. F2 = m2ω2A2
B. a2 = ω2(A2ω2 – v2)
C. v2 = ω2(A2ω2 – x2)
D. (v2 + x2)ω2 = A2

BS: GV Nguyễn Tiến Anh – Vũ Ngọc Anh

Group: />

Các em có thể học online tại website: www.lize.vn

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 4,0 s và biên độ 10 cm. Trong một chu kì dao động, thời
gian để vận tốc của chất điểm có giá trị luôn tăng từ −2,5π cm/s đến 2,5 3 π cm/s là
A. 2,0 s
B. 1,0 s
C. 3,0 s
D. 4,0 s
Câu 22: Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g và lò xo có động cứng k = 50 N/m đang dao động điều hòa tại
nơi có g = π2 = 10 m/s2. Ghép song song lò xo này với n lò xo khác giống y hệt nó, thì được một con lắc lò xo
mới có chu kì trong khoảng 0,25 s đến 0,35 s. Cho g = π2 = 10 m/s. Số lượng lò xo đã ghép thêm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: Tại một nơi con lắc đơn có chiều dài 1, 2 dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1, f2. Tại nơi đó con
lắc đơn có chiều dài  = 1 + 22 dao động điều hòa với tần số
A. f  4f12  f 22


B. f 

f1f 2
2f  f
2
1

2
2

C. f  2f12  f 22

D. f 

f1f 2
f  2f 22
2
1

Câu 24: Một vật bắt đầu dao động điều hòa với biên độ 13 cm từ vị trí biên dương, sau khoảng thời gian r vật đi
được quãng đường 135 cm. Sau khoảng thời gian 2t kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường là
A. 267,51 cm
B. 276,15 cm
C. 263,65 cm
D. 260,24 cm
Câu 25: Hai dao động có phương trình lần lượt là x1  A1 cos 2t (cm) và x 2  A 2 cos(t  ) (cm). Kể từ thời
điểm t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để hai dao động có cùng pha là
A. 0,5 s
B. 2 s
C. 1 s

D. 3 s
Câu 26: Ba con lắc đơn 1, 2, 3 có quả nặng giống nhau và có chiều dài lần lượt l1, l2, l3 với 6l3 = 9l1 + 8l2. Ban
đầu cả ba vật ở vị trí cân bằng, cùng truyền cho ba vật một vận tốc như nhau (bỏ qua mọi ma sát). Biết biên độ
dao động của con lắc 1, 2 lần lượt là 0,06 rad, 0,08 rad. Biên độ dao động của con lắc 3 là
A. 0,03 rad
B. 0,07 rad
C. 0,05 rad
D. 0,04 rad
Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m, treo vào sợi dây mảnh dải ℓ, trong điện trường
đều có E nằm ngang. Khi đó, vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc α = 60°. So với lúc chưa
có điện trường, chu kì dao động bé của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D.tăng 2 lần.
Câu 28: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Biết rằng trong một
chu kì tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và thời gian lò xo nén bằng 2. Lấy g = 10 m/s2 và π = 3,14. Thế năng của
con lắc biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng
A. 0,444 s.
B. 0,111 s.
C. 0,888 s.
D. 0,222 s.
Câu 29: Một hành khách đi tàu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe. Để đo tốc độ của của tàu (chuyển
động đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tàu, thay đổi chiều dài con lắc và thấy khi chiều dài
của nó bằng 25 cm thì nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray dài 12,5 m. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tốc độ
của tàu là
A.72 km/h
B. 45 km/h
C. 90 km/h
D. 36 km/h

Câu 30: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(10t),


x2 = A2cos(10t + φ2).Phương trình dao động tổng hợp x = A1 3 cos(10t + φ) , trong đó có φ2 – φ = . Tỉ số
6
2
có giá trị là
A. 1/2 hoặc 3/4

B. 2/3 hoặc 4/3

BS: GV Nguyễn Tiến Anh – Vũ Ngọc Anh

C. 3/4 hoặc 2/5

D. 1/3 hoặc 2/3

Group: />

Các em có thể học online tại website: www.lize.vn

Câu 31: Một lò xo được dựng đứng, một đầu cố định với mặt đất ,đầu còn lại gắn

Wđ (J)

một vật khối lượng m. Tại VTCB lò xo bị nén một đoạn Δ0. Từ vị trí ban đầu, nâng
vật lên một đoạn 2 

0


rồi buông nhẹ. Đồ thị bên biểu diễn mối quan hệ giữa động

5
năng và thế năng của con lắc. Cho g = 10 m/s2.Khối lượng m của vật là
A. 0,8 kg
B. 1,6 kg
O
C. 0,4 kg
D. 0,2 kg
Câu 32: Hai chất điểm phát ánh sáng đỏ và xanh dao động điều hoà trên phương
thẳng đứng như hình vẽ. Thời điểm t = 0, hai chất điểm ở vị trí biên âm.
- Chất điểm màu đỏ: dao động điều hoà với biên độ A, chu kì 3 s.
- Chất điểm màu xanh: dao động điều hoà với biên độ 2A, chu kì 6 s.
Hai chất điểm được đặt sau một màn chắn (E), trên màn có một khe hẹp F nằm ngang tại
đúng đúng vị trí có li độ x0 = A. Biết rằng, ta chỉ thấy chớp sáng khi hai chất điểm qua vị
trí x0. Thời điểm ta thấy chớp sáng lần thứ 2016 là
A. 4028 s
B. 3022,5 s
C. 1511,25 s
D. 4016 s

3

Wt (J)

Câu 33: Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là  cm, (− 10) cm và
( + 10) cm rồi gắn vào mỗi lò xo này một vật nặng khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng
tương ứng T1, T2, 3 2 s. Nếu cắt lò xo thành 3 phần bằng nhau rồi ghép song song chúng lại với nhau thì khi treo
vật nặng có khối lượng m con lắc có chu kì dao động riêng là 2,0 s. Cho g = π2 = 10 m/s2. Giá trị của T1 và T2 lần
lượt là

A. 2 3 s, 3 6 s

B. 2 2 s, 4s

C. 2 3 s, 6 s

D. 3s, 3 3 s

Câu 34: Hai lò xo giống nhau dao động điều hòa trên trục Ox đều có khối
lượng vật nhỏ là 200 g. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng và  2 = 10.
x 1 và x 2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con
lắc thứ hai (hình vẽ). Khoảng cách xa nhất giữa hai con lắc trong quá trình
dao động là 50 cm theo phương Ox. Khi con lắc thứ nhất có động năng là
90 mJ thì thế năng con lắc thứ 2 là
A. 480 mJ
B. 160 mJ
C. 360 mJ
D. 270 mJ
Câu 35:Hai con lắc lò xo gồm vật nặng có cùng khối lượng m dao dộng điều hòa
cùng phương. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x của vật nặng được biểu
diễn như hình bên. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc
một là W1 thì cơ năng của con lắc hai là
16
W1
A.
3
4
B. W1
3
C. 4W1

D. 16W1
BS: GV Nguyễn Tiến Anh – Vũ Ngọc Anh

Fđh

O

x
(1)

(2)

Group: />

Các em có thể học online tại website: www.lize.vn

Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài  được treo dưới gầm cầu cách mặt nước 12 m. Con lắc đơn dao động điều
hòa với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây bị đứt. Khoảng cách cực đại (tính theo
phương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm mà vật nặng rơi trên mặt nước là
A. 95 cm
B. 75 cm
C. 85 cm
D. 65 cm
Câu 37: Một vật thực hiện đồng thời ba dao dộng điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là
x 1 = A 1 cos(ωt + π/2) cm; x 2 = A 2 cos(ωt) cm; x 3 = A3 cos(ωt + φ) cm (−π/2 ≤ φ ≤ 0). Tại thời điểm t 1 , các dao
động giá trị li độ lần lượt là x 1 = −10 3 cm; x 2 = 15 cm; x 3 = 30 3 cm. Tại thời điểm t 2 , các dao động có li
độ lần lượt là: x 1 ' = –20 cm, x 2 ' = 0 cm, x 3 ' = 60 cm. Biên độ của dao động của vật là
A. 40 cm
B. 50 cm
C. 60 cm

D. 40 3 cm
Câu 38: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nắm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng
40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông
nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2 . Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm,
thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng
A. 39,6 mJ
B. 24,4 mJ
C. 79,2 mJ
D. 240 mJ
Câu 39: Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số trên trục Ox đồ thị
v (cm/s)
10
biểu diễn vận tốc của hai vật phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Biết
(1)

5
rằng t 2  t1  s. Khoảng cách xa nhất giữa hai vật trong quá trình
2
t2
O
t
1
dao động là
t (s)
‒5
A. 5 3 cm
B. 5 cm
(2)
‒10
C. 10 3 cm

D. 10 cm
Câu 40: Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hòa với

3A



phương trình lần lượt là x1  A cos  t   cm và x 2 
cos  t +  cm trên hai trục tọa độ song song cùng
3
4
6


chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm và
vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ
hai con lắc một công cơ học có tổng độ lớn bằng
A. 0,50 J
B. 0,1 J
C. 0,15 J
D. 0,25 J

--- Hết --Đăng kí học thử online tại: />
BS: GV Nguyễn Tiến Anh – Vũ Ngọc Anh

Group: />


×