Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Lời giải lý lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 15 trang )

Fanpage : www.facebook.com/clubyeuvatli
Group : www.facebook.com/groups/club.yeu.vl

Thời gian: 90 Phút

Họ và tên: ...........................................

Mã Đề: 6996

Lớp: ....................................................

Link tô đáp án: />
Đáp án
01. A
11. C
21. B
31. A
41. C

02. B
12. D
22. C
32. A
42. C

03. C
13. C
23. A
33. D
43. D


04. B
14. A
24. B
34. C
44. A

05. D
15. A
25. C
35. A
45. A

06. D
16. B
26. D
36. C
46. A

07. C
17. B
27. B
37. D
47. C

08. B
18. C
28. C
38. B
48. C


09. C
19. A
29. B
39. A
49. B

10. C
20. D
30. A
40. B
50. A

Lời Giải Chi Tiết Được Thực Hiện Bởi
Hinta Vũ Ngọc Anh
Câu 1: Trong dao ng i u h a c a m t vật, ại lượng nào sau ây biến thiên i u h a theo thời gian ?
A. Li
dao ng
B. Biên
dao ng
C. Pha dao ng
D. Chu kì dao ng
Chọn A.
Câu 2: Sóng ngang truy n ược trong các môi trường
A. Rắn và khí
B. Chất rắn và b mặt chất lỏng
C. Rắn và lỏng
D. Cả rắn, lỏng và khí
Chọn B.
Câu 3: Công suất c a d ng iện xoay chi u trong oạn mạch bất kì là
A. Công suất tức thời

B. Giá trị o ược c a công tơ iện
C. Công suất trung bình trong m t chu kỳ
D. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng trong 1s
Chọn C.
Câu 4: Tốc
truy n âm trong môi trường nào sau ây là lớn nhất?
A. Không khí
B. Kim ℓoại
C. Khí hi rô
Chọn B.

Câu 5: Hiện tượng c ng hưởng chỉ xảy ra với dao ng
A. Đi u h a
B. Riêng
C. Tắt dần

D. Nước nguyên chất

D. Cưỡng bức

Chọn D.

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ra Đề: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 1/6


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 6: M t chất iểm dao ng i u h a, trong khoảng thời gian giá trị vận tốc c a chất iểm ang giảm
dần thì
A. Thế năng tăng dần
B. Tốc tăng dần
C. Gia tốc ngược chi u vận tốc
D. Lực hồi phục âm
HD:
Giá trị vận tốc giảm, vật i từ −π/2 ến π/2 → x > 0 → Fhp < 0.
Chọn D.
Câu 7: Sóng dọc là loại sóng có phương dao ng
A. nằm ngang
B. vuông góc với phương truy n sóng
C. song song với phương truy n sóng
D. nằm ngang và vuông góc với phương truy n sóng
Chọn C.
Câu 8: Biểu thức cường
d ng iện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt A. Cường
d ng iện hiệu dụng trong mạch là
A. 1,41 A
B. 2 A
C. 2,83 A
D. 4 A
Chọn B.
Câu 9: Vận tốc truy n c a sóng trong m t môi trường phụ thu c vào
A. Tần số c a sóng
B. Biên
c a sóng
C. Bản chất c a môi trường

D. Đ mạnh c a sóng
Chọn C.
Câu 10: M t vật nhỏ dao ng i u h a với biên
4 cm. Tại thời iểm t = 0, li
c a vật cực tiểu. Tại
thời iểm t = 1,5 s, lực hồi phục tác dụng lên vật ổi chi u lần thứ 2. Phương trình vận tốc c a vật là
A. v = 4πcos(πt) cm
B. v = 8πcos(2πt + π) cm
C. v = 4πcos(πt – π/2) cm
D. v = 4πcos(πt + π/2) cm
HD:
 Li
nhỏ nhất → φ0 = π.
 Khi t = 1,5 s thì φ = +π/2 → 3T/4 = 1,5 → ω = π rad/s.
 Nên x = 4cos(πt + π) → v = 4π(ωt – π/2).
Chọn C.

Câu 11: Hiện nay, trong việc giặt giũ quần áo người ta ã phát minh ra
thiết bị Dolfi với khả năng giặt cực sạch mà không làm phai màu hay
nhàu quần áo bằng cách tạo ra bong bóng miscroscopic áp suất cao.
Trong khi sử dụng, thiết bị này ã phát ra loại sóng thu c loại nào ?
A. Sóng hạ âm
B. Sóng viba
C. Sóng siêu âm
D. Sóng iện từ
Chọn C.
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ra Đề và Giải Chi Tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh


Mã đề 6996 – Trang 2/15


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 12: Hai chất iểm dao ng i u h a với cùng chu kì là 2,0 s. Tần số c a dao ng tổng hợp hai chất
iểm trên là
A. 4,0 Hz
B. 2,0 Hz
C. 1,0 Hz
D. 0,5 Hz
Chọn D.
Câu 13: Hai d ng iện xoay chi u có biểu thức i1= I0cos(ωt + φ1)A và i2 = I0 2 cos(ωt + φ2) A. Tại m t
I
thời iểm hai d ng iện có cùng giá trị tức thời i  0 A nhưng m t d ng iện ang tăng và m t d ng iện
2
ang giảm. Hai d ng iện này lệch pha nhau
A. π/4
B. π/2
C. 7π/12
D. π/6
HD:
2I0
I
Ta có: i1  0 và i 2 
2
2
Đ lệch pha là ∆φ = π/4 + π/3 = 7π/12
Chọn C.

π/4
π/3

Câu 14: Đồ thị biểu diễn sự thay ổi c a vận tốc và li
trong dao ng i u h a có dạng là
A. Đường elip
B. Đường hypebol
C. Đường tr n
D. Đường thẳng
Chọn A.
Câu 15: Trong môi trường, sóng truy n từ nguồn ến iểm M cách nguồn m t oạn x là uM = acos(ωt) cm.
Phương trình sóng tại nguồn O là
2x 
2x 


A. uO = a cos  t 
B. uO = a cos  t 
 cm
 cm
 
 


2 
2 


C. uO = a cos  t 
D. uO = a cos  t 

 cm
 cm
x 
x 


Chọn A.
Lưu ý: Sóng chuyền từ O → M và đề bài yêu cầu tìm sóng tại O.
Câu 16: Trong mạch iện xoay chi u gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai ầu iện trở R trễ pha
hơn iện áp giữa hai ầu oạn mạch là π/3. Chọn kết luận đúng ?
A. Mạch có tính dung kháng
B. Mạch có tính cảm kháng
C. Mạch có tính trở kháng
D. Mạch c ng hưởng iện
Chọn B.
Câu 17: Trên m t sợi dây àn hồi dài ang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Hai iểm thu c hai bó sóng cạnh
nhau dao ng
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha
D. lệch pha π/4
Chọn B.
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ra Đề và Giải Chi Tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 3/15


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao ng theo phương thẳng ứng với phương trình
u1 = u2 = 4cos (10t) mm. Sóng lan truy n trên mặt nước với tốc 60 cm/s. Phần tử nước tại iểm M, cách
S1 và S2 lần lượt là 20 cm và 32 cm, luôn dao
A. 2 mm

ng với biên

B. 4 mm

bằng
D. 4 2 mm

C. 8 mm
HD:

Ta có: λ = 60/5 = 12 cm
Mặt khác: MS2 – MS1 = 32 – 20 = λ → M dao
Chọn C.

ng với biên

cực ại là 8 mm.

Câu 19: M t con lắc l xo treo thẳng ứng có
biến dạng c a l xo tại vị trí cân bằng là  dao ng
2
2
i u h a với biên A. Lấy g = π = 10 m/s . Khoảng thời gian ể con lắc i hết quãng ường S = 10A là

A. t  5 

B. t  10 

C. t  5

D. t  2 5

HD:


Tại vị trí cân bằng thì

giãn c a l xo là  

g
10
2
10
 2 


T2 
2


T





Nên thời gian i hết S = 10A là t  2,5T  5 
Chọn A.
Câu 20: M t con lắc l xo có khối lượng m dao
Biểu thức tính lực hồi phục cực ại là
A. FMax 

22 mA
T2

B. FMax 

ng i u h a với biên

42 mA
T2

C. FMax 

2 mA
2T 2

A và chu kì c a

ng năng là T.

D. FMax 

2 mA
T2


HD:



Ta có: 2 

k
4
m
 k  2 m 
.m  2
2
m
(2T)
T

Suy ra FMax

2 mA
.
 kA 
T2

2

2

Chọn D.
Lưu ý: Chu kì động năng bằng 1/2 chu kì của vật.

Câu 21: M t sóng cơ truy n trên m t ường thẳng và chỉ truy n theo m t chi u thì những iểm cách nhau
m t số nguyên lần bước sóng trên phương truy n sẽ dao ng
A. lệch pha nhau bất kì
B. cùng pha với nhau
C. vuông pha với nhau
D. ngược pha với nhau
Chọn B.
Câu 22: D ng iện xoay chi u chạy qua iện trở thuần R = 10 có biểu thức i = 2cos(120t) A, t tính
bằng giây. Nhiệt lượng toả ra trên iện trở trong 2 phút là
A. 80 J
B. 4800 J
C. 2400 J
D. 60 J
HD:
2
Ta có: Q = I Rt = 2.10.2.60 = 2400 J.
Chọn C.
Lưu ý: Ta phải sử dụng các giá trị hiệu dụng khi tính toán liên quan đến công suất.
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ra Đề và Giải Chi Tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 4/15


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 23: Dao ng tắt dần có
A. Biên

giảm dần
C. Tần số tăng dần
Chọn A.

B. Chu kì giảm dần
C. Cơ năng không ổi

Câu 24: M t cơn ng ất bắt nguồn từ tâm chấn O trong l ng ất phát ra
ồng thời hai sóng: sóng ngang và sóng dọc trong ất. Tốc truy n sóng
ngang là 2 km/s, sóng dọc là 5 km/s. M t máy ghi ịa chấn ặt tại A ghi
ược cả sóng ngang và sóng dọc cho thấy sóng ngang ến máy ghi chậm
sớm hơn sóng dọc là 1,0 phút. Tâm chấn O cách máy ghi A m t khoảng là
A. 120 km
B. 200 km
C. 180 km
D. 300 km
HD:

5
Ta có: OA  v d t d  v n t n  5t d  2t n  5  t n  1  2t n  t n  min .
3
5
 Nên: OA  .60.2  200 km .
3
Chọn B.


Câu 25: Ở b mặt m t chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 21 cm có phương trình
lần lượt là u1 = 5cos40πt mm; u2 = 5cos(40πt + π) mm. Tốc
truy n sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s.

Số iểm dao ng với biên
cực ại trên oạn thẳng S1S2 là
A. 9
B. 8
C. 10
D. 11
HD:
 Bước sóng: λ = v/f = 80/20 = 4 cm.
S S 
 Số iểm dao ng với biên
cực ại là: N  2.  1 2   2.5  10 iểm.
  
Chọn C.
Câu 26: Đặt iện áp xoay chi u u = U0cos(ωt) vào hai ầu oạn mạch gồm iện trở thuần R có iện trở
thay ổi ược, tụ iện C, cu n cảm thuần L. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất và
lệch pha giữa d ng
iện và iện áp hai ầu mạch là P1, P2, φ1, φ2. Hệ thức nào sau ây úng ?
P sin 1
P sin 2
P sin 22
P sin 21
A. 1 
B. 1 
C. 1 
D. 1 
P2 sin 2
P2 sin 1
P2 sin 21
P2 sin 22
HD:



Ta có

ZL  ZC R
U2
U2 R
U2
U2
P  I R  2 .R 
. 
.
. 
.sin φ.cos φ  2Pmax .sin φ.cos φ  Pmax .sin 2φ
Z
Z Z Z L  ZC
Z
Z Z L  ZC
P sin 21
 Nên: 1 
.
P2 sin 22
2

Chọn D.
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ra Đề và Giải Chi Tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 5/15



Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: M t học sinh dùng ồng hồ bấm giây ể o chu kì dao ng i u h a T c a m t vật bằng cách o
thời gian c a mỗi dao ng. Ba lần o cho kết quả lần lượt là 2,01 s; 2,12 s; 1,99 s. Thang chia nhỏ nhất
c a ồng hồ là 0,01 s. Kết quả c a phép o chu kì ược biểu diễn là
A. T = (2,06 ± 0,05) s
B. T = (2,04 ± 0,05) s
C. T = (2,06 ± 0,06) s
D. T = (2,04 ± 0,06) s
HD:
T T T
T  1 2 3  2, 04s
3
∆T1 = |T – T1| = 0,03 s.
∆T2 = |T – T2| = 0,08 s.
∆T3 = |T – T3| = 0,05 s.
T  T2  T3
T  1
 0, 05s
3
Vậy phép o ược biểu diễn là T = (2,04 ± 0,05) s.
Chọn B.
Câu 28: Tại iểm O trên mặt nước ặt m t nguồn phát sóng với bước sóng λ = 4 cm. Điểm A cách nguồn
10 cm và B là iểm xa O nhất luôn dao ng cùng pha với A, cách A 15cm. Coi rằng biên
sóng không
suy giảm trong quá trình lan truy n. Nếu tại m t thời iểm, iểm A ang có li
cực ại bằng 5 cm thì

trung iểm C c a AB có li

A. 2,6 mm
B. −2,1 mm
C. −2,6 mm
D. 2,1 mm
HD:
 Ta có: OB   k  0,5  .


Mà: OB  OA  AB  OB  25   k  0,5   25  k  5,75



Vì B xa O nhất → k = 5 → OB = 22 cm → OC = 15,35 cm.
2.5,35
 AC  121,50 .
Điểm C chậm pha hơn A là: AC 

Vậy khi A ở biên dương thì x C  2, 612 m m .




A

C

B


O

Chọn C.
Câu 29: M t l xo ặt nằm ngang, m t ầu gắn vào gắn cố ịnh, ầu c n lại gắn với vật nhỏ P. Kích thích
cho vật P dao ng i u h a với biên
4 cm. Trên l xo lấy hai iểm M, N. Trong quá trình dao ng, khi
l xo có chi u dài tự nhiên thì tốc
các iểm thỏa mãn hệ thức v M : v N : v P  1: 2 : 3 . Khi iểm M có tốc
bằng 1/2 tốc
cực ại c a nó và l xo ang giãn thì giữ cố ịnh iểm N. Biên
mới c a vật nhỏ P
gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 2,5 cm
B. 1,8 cm
C. 1,3 cm
D. 2,1 cm
HD:
 Vì l xo giãn u → M, N, P dao ng cùng chu kì.
 Khi l xo có chi u dài tự nhiên: vM : vN : vP = 1 : 2 : 3 nên:
A M / A P  1/ 3
OM / OP  1/ 3
A M : A N : A P  1: 2 : 3  

 OM  MN  NP .
A M / A N  1/ 2 OM / ON  1/ 2
 Khi M có tốc bằng 1/2 tốc cực ại c a nó thì P cũng có tốc
bằng 1/2 tốc

cực ại c a nó và khi ó x P  2 3 cm .


O

M

N

P

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ra Đề và Giải Chi Tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 6/15


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________




Khi giữ chặt iểm N, thì li
Biên

mới c a iểm P là: x P '  x P .

v2
mới c a iểm P là: A P ' 
 x '2P 
 '2


 2.

NP
1 2
 2 3. 
cm .
OP
3
3

2

 . 3 

2



4
 1, 633 cm .
3

Chọn B.
Câu 30: M và N là hai iểm trên m t mặt nước phẳng lặng cách nhau m t khoảng 12 cm. Tại m t iểm O
trên ường thẳng MN và nằm ngoài oạn MN, người ta ặt m t nguồn dao ng với phương trình u = 2,5

2 cos(20t) cm, tạo ra m t sóng trên mặt nước với tốc truy n sóng 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa
hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truy n qua là
A. 13 cm

B. 15,5 cm
C. 12,5 cm
D. 17 cm
HD:
M

a

a

a

O
N
-a

-a

-a

 Ta có:  = v/f =160/10 =16cm. Khoảng cách MN = 12cm = 3λ/4 → vuông pha.
 Nếu uM = 2,5 2 cos20t thì uN = 2,5 2 cos(20t – /2)
 Khoảng cách giữa M, N theo phương thẳng ứng: dmax = 5 cm
 Theo phương ngang: MN = 12cm.
 Khoảng cách xa nhất giữa M và N là: 122  52  13cm
Chọn A.

Câu 31: M t con lắc l xo có
cứng 100 N/m
ang dao ng i u h a. Đồ thị biểu diễn sự phụ

thu c c a thế năng và ng năng vào li
như hình
vẽ. Giá trị c a E0 gần giá trị nào sau ây nhất ?
A. 0,50 J
B. 0,25 J
C. 1,00 J
D. 2,00 J
HD:


Ta có: W 1 = Wt2  W  Wt1  Wt2  x12  x 22  A 2  A  7 2  12 2  14cm .
1 1
1
2
2
 Nên: E 0  . .kA  .100.0,14  0, 49 J .
2 2
4
Chọn A.

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ra Đề và Giải Chi Tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 7/15


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Câu 32: M t con lắc ơn có chi u dài dây ℓ = 1,0 m và ặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2.
Kích thích cho con lắc dao ng với biên
góc nhỏ α0 < 100, thì con lắc dao ng i u h a với cơ năng
W . Tại m t thời iểm t người ta thấy thế năng trọng trường c a con lắc là 3mJ , sau thời iểm ó 211,5s
người ta o ược thế năng c a con lắc là 5 mJ. Cơ năng c a con lắc là
A. 8 mJ

B. 5 mJ

C. 10 mJ

D. 3 5 mJ

HD:

 2s  211,5s = 105.T +



Ta có T  2



Nên: x12  x 2 2  A 2 

g

3T
 hai thời iểm vuông pha
4


1
1
1
k.x12  k.x 2 2  k.A 2  Wt1  Wt 2  W  W  8 mJ .
2
2
2

Chọn A.
Câu 33: Đặt iện áp xoay chi u u = U0cosωt vào hai ầu tụ iện C. Tại thời iểm t1, iện áp và d ng iện
tức thời trong mạch iện là u1 và i1. Tại thời iểm t2, iện áp và d ng iện tức thời trong mạch iện là u2 và
i2. Biểu thức nào sau ây là úng ?
i12  i 22
1

A. 2 2
C
u 22  u12

i12  i 22
1

B. 2 2
C
u 22  u12

C. 2 C 2 

i12  i 22

u 22  u12

D. 2 C 2 

i12  i 22
u 22  u12

HD:
2
1
2
0

2
1
2
0

2
1

2
1
2
0

2
1
2
C




Tại t1:

u
i
u
i
u
 1 2 2  1
 i12  I02 .
U
I
I0 .ZC I
Z



Tại t2:

u 22 i 22
u 22
i 22
u 22 2 2


1




1

 i 2  I0 .
U 02 I02
I02 .ZC2 I02
ZC2



Từ (1) và (2) ta có: 

u12 2 u 22 2
i12  i 22
i12  i 22
1
2 2

i


i




C

1
2

ZC2
ZC2
ZC2 u 22  u12
u 22  u12

Chọn D.
Câu 34: M t sóng cơ lan truy n từ nguồn O dọc theo trục Ox với biên
sóng không ổi, chu kỳ sóng là T
và bước sóng là  . Biết rằng tại thời iểm t = 0, phần tử tại O i qua vị trí cân bằng theo chi u dương, tại
thời iểm t = 5T/6 phần tử tại M cách O m t oạn d = λ/6 có li
là  2 cm. Biên
sóng là
4
A. 2 3 cm
B. 4 3 cm
C.
cm
D. 2 2 cm
3
HD:
 Vì M cách O m t oạn λ/6 → thời gian sóng truy n ến M là T/6 → tại t = T/6, M bắt ầu chuyển
ng từ VTCB theo chi u dương.
A 3
A 3
4
2
A
 Tại thời iểm t = 5T/6, φM = +5π/6 → x M  
cm.
2

2
3
Chọn C.
Câu 35: Con lắc l xo treo thẳng ứng, tại vị trí cân bằng l xo dãn ∆ℓ. Kích thích ể quả nặng dao ng
i u hoà theo phương thẳng ứng với cho kì T. Trong m t chu kỳ khoảng thời gian ể trọng lực tác dụng
lên con lắc và lực àn hồi tác dụng vào iểm treo con lắc cùng chi u với nhau là 2T/3. Biên
dao ng
c a vật là
A. 2∆ℓ

B. 1,5∆ℓ

C.

2 ∆ℓ

D. 3∆ℓ/ 2

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ra Đề và Giải Chi Tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 8/15


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

HD:
Ta có: 2T/3 = T/2 + T/12 + T/12

Nên vị trí l xo không giãn là
∆ℓ = |−A/2| → A = 2∆ℓ.
Lưu ý: Lực đàn hồi tác dụng lên con lắc thì hướng
về từ các biên về vị trí lò xo không giãn, còn lực
đàn hồi tác dụng lên điểm treo con lắc thì hướng
từ vị trí lò xo không giãn ra các biên.
Chọn A.

−A

T/12

Lò xo không giãn
VTCB

O
P

Fđh
+A

Câu 36: Cho mạch RLC nối tiếp ặt vào iện áp u = U 2 cos(ωt + φ)
V, iện trở thuần R, tụ iện có iện dung C, cu n cảm thuần L mắc nối
1
U .U
tiếp như hình vẽ và 2 
. Biết rằng: U MN  AN NB và hệ số công suất mạch AB là 0,6. Hệ số
U AN  U AB
LC
công suất mạch AN là

A. 0,2

B. 0,3

C. 0,6
HD:

D. 1,2

1
 ZL  ZC . Từ ây ta vẽ giản ồ nối tiếp.
LC
U .U
 AN NB   U AN  U AB  U MN  U AN .U NB
U AN  U AB

Ta có: 2 

U MN

 U AB U MN  U AN .  U NB  U MN   U AB U MN  U AN U MB

U MN U MB

U AN U AB
Vậy ta có AM là tia phân giác góc ̂ . (tính chất hình lớp 7)
Vậy hệ số công suất mạch AN bằng hệ số công suất mạch AB.
Chọn C

N


A

M



B

Câu 37: Hai iểm nằm cùng m t phía c a nguồn âm, trên cùng m t phương truy n âm cách nhau m t
khoảng bằng a, có mức cường
âm lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Biết nguồn âm là ẳng hướng.
Nếu nguồn âm ó ặt tại iểm M và tăng công suất nguồn âm lên 4 lần thì mức cường âm tại N xấp xỉ là
A. 12 dB
B. 7 dB
C. 11 dB
D. 17 dB
HD:
Áp dụng công thức
ta có:
ON
ON

 10
 L M  L N(O)  20 log
OM
OM
P
NO
10

 10 log M  20 log  10 log 4  L N(M)  10  7  17dB
 L N(M)  L N(O)  20 log
MN
PO
9
Chọn D.

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ra Đề và Giải Chi Tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 9/15


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: Đặt iện áp xoay chi u u = U 2 cos(ωt + φ) (U và  không ổi) vào hai ầu oạn mạch gồm iện
trở thuần R, cu n cảm thuần có
tự cảm L thay ổi ược và tụ C mắc nối tiếp. Khi L = L0 thì iện áp hiệu
dụng giữa hai ầu cu n dây ạt giá trị cực ại. Khi L = L1 và L = L2 thì iện áp hiệu dụng giữa hai ầu
cu n dây có giá trị bằng nhau. Liên hệ giữa L0, L1, L2 là
2  L1 + L 2 
L + L2
2L1L 2
LL
A. L0 = 1
B. L0 =
C. L0 =
D. L0 = 1 2

L1 + L 2
L1 + L 2
L1L 2
2




UL 

UZL
R 2   Z L  ZC 

2

 UL 

Định lý Vi – et với f(x) = 0 ta có:

HD:
U

R 2  Z L  ZC 

Z2L
ZL2

2

 UL 


U

R

2

 ZC2

 Z1

2
L

2

ZC
1
ZL



U
f (x)

2L1L 2
1
1
b
b

2
1
1
2


 2.

 

 L0 
.
ZL1 ZL1
a
2a ZL0
L1 L 2 L0
L1  L 2

Chọn B.
Câu 39: Hai con lắc ơn giống hệt nhau dao ng i u h a trên hai mặt phẳng song song cạnh nhau,
phương dao ng c a 2 con lắc song song với trục Ox, với O là vị trí cân bằng c a hai vật. Biên
dao
ng c a con lắc thứ nhất là A1 = 4 cm, c a con lắc 2 là A2 = 8 cm. Trong quá trình dao ng khoảng cách
lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là a  4 3cm . Khi thế năng c a con lắc thứ nhất cực ại và bằng W
thì ng năng c a con lắc thứ hai là
W
3W
A. 3W
B.
C.

D. W
2
4
HD:

4 3
lệch pha: cos  



Đ



Cơ năng: W2  W1.



Khi Wt1 = W thì W 2 =

2

 4 2  82

2.4.8

   600 .

A 22
 4W .

A12

3
.4W = 3W.
4

Chọn A.
Câu 40: Đặt iện áp xoay chi u u = U 2 cos(ωt) V vào hai ầu
oạn mạch gồm iện trở thuần R, tụ iện có iện dung C, cu n cảm
thuần L có
tự cảm thay ổi ược mắc nối tiếp như hình vẽ. Khi
L = L1 thì iện áp hiệu dụng trên hai iểm AM và MB lần lượt là URC và U L1 . Khi L = L2 = 2L1 thì iện áp
hiệu dụng trên hai iểm MB là U L2 và công suất tiêu thụ c a mạch là 200W. Biết rằng 2U L1  U RC và
U L2  2U . Khi L = L3 = 4L1 thì công suất tiêu thụ c a oạn mạch gần giá trị nào sau đây nhất ?

A. 20 W

B. 30 W

C. 60 W
HD:

D. 80 W



Khi L = L1: 2U L1  U RC  4ZL21  R 2  ZC2




Khi L = L2: U L2  2U  ZL2 2  4R 2  4  ZL2  ZC   Z L2 1  R 2   2Z L1  ZC 
2

2

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ra Đề và Giải Chi Tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 10/15


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________





Nên: Z2L1  4Z2L1  4Z2L1  4ZL1 ZC  ZC 

Khi L = L3:

7
15
ZL1 , R 
Z L1 .
4
4


15 
7
2 
16 
4

2

P3 Z22
1 100
 2  P3  P2 .
 200. 
W.
2
P2 Z3
6
3
15 
7
4 
16 
4

Chọn B.
Lưu ý: Để thuận tiện trong quá trình biến đổi ta có thể chọn ZL1  1 .
Câu 41: Đặt iện áp u  200 2 cos(t) V vào hai ầu oạn
mạch AB như hình vẽ thì số chỉ c a vôn kế là 120 V và iện áp
hai ầu oạn mạch AN vuông pha so với iện áp hai ầu oạn
mạch NB. Nếu thay vôn kế bằng ampe kế thì số chỉ c a ampe kế
là I và iện áp hiệu dụng hai ầu oạn mạch AM, MN thay ổi

lần lượt là 24 V và 32 V so với ban ầu. Biết iện trở R  80  , vôn kế có iện trở rất lớn và ampe kế có
iện trở không áng kể. Giá trị c a I là
A. 2 A
B. 3 A
C. 1,5 A
D. 1 A
HD:
2
2
2
 Do UAN  UNB  UAN  UNB  200  UAN  160  U2R  U2L  1602


Khi thay vôn kế bằng ampe kế thì ta có: (UR  24)2  (UL  32)2  2002



Từ ó ta có: U R  96V; U L  128V  I 

96  24
 1,5A
80

Chọn C.
Câu 42: Tại sân m t nhà ga, m t oàn tàu hỏa bắt ầu khởi hành và chuyển ng nhanh dần u với gia
tốc 0,05 m/s2. Khi bắt ầu lăn bánh thì ầu tàu hú c i liên tục. Đặt m t thiết bị xác ịnh mức cường âm
DASA ở sát vạch ngoài ường ray và ngang ầu toa thứ nhất. Mức cường
âm o ược khi toa thứ n
vượt qua thiết bị DASA lớn hơn mức cường
âm o ược khi toa thứ (n + 9) vượt qua thiết bị DASA là

20 dB. Biết rằng thời gian toa thứ (n + 5) vượt qua thiết bị DASA là 3 s. Bỏ qua khoảng nối giữa các toa,
coi c i ở ầu tàu là m t nguồn âm iểm, môi trường ẳng hướng và không hấp thụ âm. Chi u dài c a m t
toa tàu gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 3 m
B. 4 m
C. 5 m
D. 6 m
HD:
n 9
n 9

 10  n  1 .
 Ta có: L t  Ls  20 log
n
n

at12
2S
 t1 
2
a



Toa thứ nhất vượt qua người ấy sau thời gian t1: s 



k toa ầu tiên vượt qua người ấy mất thời gian tk: ks 




(k – 1) toa ầu tiên vượt qua người ấy mất thời gian tk−1:  k  1 s 

at 2k
2kS
 tk 
2
a
2  k  1 S
at 2k 1
 t k 1 
2
a

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ra Đề và Giải Chi Tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 11/15


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________



Toa thứ n vượt qua người ấy trong thời gian ∆t: t  t k  t k 1 




Khi toa thứ (n+5) (toa thứ 6) vượt qua thiết bị thì: 3 

2S
a



2S
a



n  n 1





6  5  S  4,94 m .

Chọn C.
Câu 43: Đặt iện áp u = 220 2 cos(100πt + φ) V vào hai ầu oạn
L
mạch mắc nôi tiếp gồm iện trở thuần R, cu n cảm thuần L, tụ iện
C có iện dung thay ổi sao cho d ng iện trong mạch có biểu thức A
i = I0cos(100πt). Biểu thức iện áp tức thời giữa hai ầu các vôn kế
V1
lần lượt là uV1 = U01cos(100πt + π/3) V, uV2 = U02cos(100πt + φ2)
V. Biết rằng vôn kế có iện trở rất lớn. Tổng số chỉ c a hai vôn kế lớn nhất bằng

B. 720 3 V

A. 720 V

C. 640 V

R

C

V2

D. 850 V

HD:


Sử dụng ịnh lí cosin trong tam giác ta có:
U v1
U v2
U


o
o
sin 30
sin(90  ) sin(60o  )

U
sin(90o  )  sin(60o  ) 

o 
sin 30
2U
2U

sin 75o cos(150  ) 
sin 75o
sin 30
sin 30
2U
2.220
sin 75o 
.sin 75  850(v)
 Vậy U v1  U v2 max 
sin 30
sin 30
Chọn D.
 U v1  U v2 





Câu 44: Có hai iểm A và B lần lượt chuyển ng tr n u theo ngược chi u
kim ồng hồ, trên hai ường tr n ồng tâm O có bán kính lần lượt là 20 cm và
10 cm. Biết rằng gia tốc hướng tâm c a A và B lần lượt là 2 m/s2 và 4 m/s2.
Thời iểm ban ầu góc ̂ = 1350 và hai iểm có vị trí như hình vẽ. Lấy π2 =
10 . Ba iểm A, O, B thẳng hàng theo úng thứ tự trên lần thứ 2016 tại thời
iểm
A. 4031,75 s

B. 4031,92 s
C. 1008,50 s
D. 1007,92 s
HD:



Ta có: 2a htA  a htB  2 R A   R B  4A2  B2  2A  B  2 .
2
A

2
B




Phương trình dao ng c a hai iểm A và B là: xA = 2Rcos(ωAt + π); xB = Rcos(ωBt + π/4).
Ta có: φA = ωAt + π, φB = ωBt + π/4, ể 3 iểm A, O, B thẳng hàng theo thứ tự thì

7
φB = φA + π + k2π, suy ra: 2t   t      2k  t   2k
4
4
 A, O, B thẳng hàng lần thứ 2016 → k = 2015 → t = 4031,75 s.
Chọn A.

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ra Đề và Giải Chi Tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh


Mã đề 6996 – Trang 12/15


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 45: Cho mạch iện gồm cu n dây có iện trở hoạt

ng R nối tiếp tụ C. Đặt vào hai ầu mạch iện

m t iện áp xoay chi u ổn ịnh u = U 2 cosωt. Khi C = C0 thì iện áp hiệu dụng giữa hai ầu cu n dây
lớn nhất bằng 2U. Với giá trị nào c a C thì UC ạt cực ại ?
3C
C
C
C
A. C  0
B. C  0
C. C  0
D. C  0
4
2
4
3
HD:
U
 Ta có: U LR 
. R 2  ZL2 , URLmax khi ZL = ZC.
2

2
R   Z L  ZC 



R 2  ZL2
 2U  R 2  ZL2  4R 2  ZL  3R .
R
R 2  ZL2 4ZL2 4
4
3C

 Z L  ZC  C 0 
Khi C = C0 thì UCmax: ZC0 
.
ZL
3ZL 3
3
4
Nên: U LR  2U  U.

Chọn A.
Câu 46: M t con lắc ơn gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g, dao ng i u h a với chu kỳ 2 s. Khi vật i
qua vị trí cân bằng lực căng c a sợi dây là 1,0025 N. Chọn mốc thể năng ở vị trí cân bằng, lấy g = π2 = 10
m/s2. Cơ năng dao ng c a vật là
A. 1,25 mJ
B. 0,25 mJ
C. 25 mJ
D. 0,125 mJ
HD:

 Lực căng c a sợi dây tại vị trí cân bằng: T  mg(3  2 cos 0 )  0  0, 05 (rad) .


Ta có: T  2



Cơ năng dao

g

  1m .

ng c a con lắc: W 

1
mg  02  125.105 J  1, 25 mJ .
2

Chọn A.
Câu 47: M t sóng hình sin lan truy n trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba iểm A, B, C trên hai
phương truy n sóng sao cho OA vuông góc với OC, B ∈ tia OA (OB > OA), OA = 7λ. Tại thời iểm t
người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 gợn lồi (kể cả A và B) và úng lúc ó thì góc ̂ ạt giá trị lớn
nhất. Trên AC có bao nhiêu iểm dao ng ngược pha với nguồn?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
HD:









Ta có: tan ACB  tan OCB  OCA



OB OA

tan OCB  tan OCA
OB  OA

 OC OC 
1  tan OCB.tan OCA 1  OB . OA OC  OB.OA
OC OC
OC
Để ̂ max thì OC  OB.OA  77 .
Kẻ OH  AC → OH = 5,47λ.
1

Trên AH: 5, 47   n    7  4,97  n  6,5 → có 2 iểm dao
2


B


A

H

O

C

ng ngược pha với O.

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ra Đề và Giải Chi Tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 13/15


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________




1

Trên CH: 5, 47   m    77  4,97  m  8, 27 → có 4 iểm dao
2

Vậy có 6 iểm dao ng ngược pha với O trên oạn AC.


ng ngược pha với O.

Chọn C.
iện áp xoay chi u u AB  200 2cos 100t  (V) vào

Câu 48: Đặt

oạn mạch gồm iện trở thuần R, cu n dây thuần cảm L thay ổi
ược, tụ iện có iện dung C lần lượt mắc nối tiếp như hình vẽ. Thay
ổi L ể iện áp hiệu dụng trên oạn mạch NB cực ại U L max  250(V) . Tại thời iểm t iện áp tức thời
u AB  100 2 V khi ó iện áp tức thời trên oạn AN là

A. 75 3 V



Ta có: U  U
2
L

Lại có:



u 2AB

2
RC




 
2

U 2

 U  250  U
2

u 2RC
U RC 2

D. 75 2 V

C. 75 6 V

B. 75 V
2



2

2
RC

1

HD:
 200  URC  150(V) .

2

2

u 2RC

150 2 

2

 100 2 
 1  
  u RC  75 6(V) .
 200 2 

Chọn C.
Câu 49: Hai con lắc l xo A và B giống hệt
nhau, ược ặt song song cách nhau và song
song với trục Ox (như hình vẽ). Vị trí cân
bằng cùng nằm trên ường thẳng vuông góc
với trục Ox tại O. Kích thích cho hai con lắc
dao ng i u h a. Đồ thị nét ứt biểu diễn
bình phương li
dao ng con lắc A phụ
thu c thời gian. Đồ thị nét li n biểu diễn
bình phương khoảng cách giữa hai con lắc
phụ thu c thời gian. Tỉ số biên
c a hai con lắc là
A. 2
B.


3

C. 1/ 2
D.







3/2
HD:
Gọi phương trình dao ng con lắc A, B lần lượt là:
 x1 = A1cos(ωt + φ01) cm
 x2 = A2cos(ωt + φ02) cm
2
 x32   x1  x 2   A32 .cos2  t  03 
Khoảng cách giữa hai con lắc trong quá trình dao ng là ∆ thỏa mãn: 2  d 2   x1  x 2  .
Trong đó d là khoảng cách giữa hai giá của lò xo.
Nhận xét: x1 và x2 là một hàm điều hòa thời gian nên ∆ là một hàm tuần hoàn theo thời gian.
Chu kì dao ng c a ∆ là 1,0 s → chu kì dao ng c a x 32 cũng là 1,0 s.
Quan sát ồ thị nét li n (bình phương khoảng cách giữa hai con lắc)
2

______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ra Đề và Giải Chi Tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh


Mã đề 6996 – Trang 14/15


Fanpage: Câu Lạc Bộ Yêu Vật Lý
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 Có ∆min = 1 mà ∆min khi x1 – x2 = 0 → d = 1 cm.
 Có ∆max = 5 → (x1 – x2)2 = 4 → x 32 = 4 → A3 = 2 cm.

  0  x 3  2cos  t 
Thời iểm t = 0, ∆max → x 32 max → cos 2  03   1   03

03    x 3  2cos  t   
 Đồ thị nét ứt biểu diễn x 4  x12  A12 .cos 2  t  01  và x 4  0; 2A4   A12  2A4
Nhận xét: x1 là một hàm điều hòa theo thời gian nên x4 là một hàm tuần hoàn theo thời gian.
 Quan sát ồ thị nét ứt, ồ thị biểu diễn x4.
 Tại t = 1/3 s, x4 max (ở biên dương). Chu kì c a x4 là 1,0 s.
 Nên tại t = 0, x4 = A4/2 = 1 → A4 = 2 cm → A1 = 2 cm.
   / 3  x1  2cos  t   / 3


 Tại t = 1/3 s, A12 .cos 2  t  01   4  cos 2   01   1   01

3

01  2 / 3  x1  2cos  t  2 / 3
A2  2
 A 2 / A1  1
 x 2  x1  x 3
2

 Mà x 32   x1  x 2   


 A 2  2 3 A 2 / A1  3
 x 2  x1  x 3
Lưu ý: Chu kì của x3 và x1 gấp đôi chu kì của ∆ và x4.
Ở bài toán này có thể dễ dàng giải cách khác ngắn hơn khi viết từng phương trình dao động nhờ đồ thị,
nhưng như vậy sẽ chỉ có người hiểu đồ thị tuần hoàn tốt mới hiểu được nên mình không chọn cách giải
ngắn đó!
Chọn B.


Câu 50: Đặt m t iện áp xoay chi u uAB = 200 2 cos(ωt + φ) V vào
L,r
R
C
hai ầu oạn mạch gồm cu n dây không thuần cảm có r = 75 Ω, L
B
thay ổi ược, iện trở thuần R = 125 Ω, tụ iện mắc theo thứ tự. M A
M
 3R 4R 
giữa cu n dây và R. Thay ổi L sao cho cảm kháng   ,
thì
 5 5 
thấy khi L = L0 có iện áp hiệu dụng giữa hai ầu AM là 125V. Khi ó iện áp hiệu dụng hai ầu MB gần
giá trị nào sau ây nhất ?
A. 160
B. 180
C. 200
D. 220

HD:


Ta có: U AM  125 

200
2002   ZL  ZC 

2

. 752  ZL2 

752  Z2L
5

2
8
2002   ZL  ZC 

752  ZL2
25
2


 64.104  25  ZL  ZC   64ZL2  25ZC2  50ZL ZC  39ZL2  64.10 4  0
2
2
64 200   ZL  ZC 








Để phương trình có nghiệm thì ∆ ≥ 0 → 502.ZL2  4.25. 64.104  39ZL2  0  ZL2  104  ZL  100



Mặt khác ZL   75;100 → ZL = 100Ω → ZC = 100



Vậy: U MB 

U AB
200
.ZMB 
. 1252  100 2  160 V .
ZAB
75  125

Chọn A.
--- Hết --Lời giải chi tiết sẽ chỉ gửi cho các thành viên tham gia thi thử trực tiếp trên CLUB vào 20h tối ngày 16/12 !
Nhà tài trợ giải thưởng
– Giải nhất là m t gói câu hỏi luyện thi ại học trên www.lize.vn
Đ mùa 4 sẽ bắt ầu vào tháng 3 năm 2016!
Admin Hinta !
______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Ra Đề và Giải Chi Tiết: Hinta Vũ Ngọc Anh

Mã đề 6996 – Trang 15/15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×