Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bien ban hop CMHS dau nam 13 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.45 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT LAI VUNG 1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lai Vung, ngày 18 tháng 8 năm 2013

BIÊN BẢN HỌP CHA MẸ HỌC SINH ĐẦU NĂM
Lớp: 12A1 Năm học: 2013 – 2014
- Thời gian: 7 giờ 30 phút, ngày 18 tháng 08 năm 2013
- Địa điểm: phòng học lớp 12A1 , dãy B ,Trường THPT Lai Vung 1.
- Thành phần:
+ GVCN: TRẦN THỊ THUỲ DUNG
+ CMHS: có…….CMHS/……..CMHS dự họp; tỉ lệ:………..
- Nội dung cuộc họp:
A. Thông tin về các hoạt động của trường – lớp:
I. Thông tin về nội dung trường, lớp:
1. GVCN thông tin với CMHS về việc sáp nhập trường THPT Phan Văn Bảy vào
trường THPT Lai Vung 1.
2. Báo cáo tình hình hoạt động của lớp( Khối 12: từ ngày 29.7 2013; Khối 10,11: từ
ngày 12.08.2013 đến nay):
• Sĩ số lớp: 40
• Số lượng học sinh: 18 nam và 22 nữ
• Tổ chức lớp: lớp chia thành 6 tổ
Lớp trưởng: Trần Hoàng Phúc
Lớp Phó HT:Võ Nữ Phương Anh
Lớp Phó LĐ: Trịnh Minh Tấn Sang
Lớp Phó VT: Nguyễn Lê Tường Vi
Lớp Phó TT: Bùi Thị Minh Khánh
Bí thư chi đoàn: Nguyễn Đức
Thư kí: Nguyễn Lê Tường Vi & Trần Lê Phương Thanh


Cờ đỏ: Trịnh Minh Tấn Sang & Nguyễn Trí Thiện
• Tính chấp hành bước đầu của từng học sinh đối với các quy định của nhà trường: thực
hiện tốt. .
• Việc thực hiện chuyên cần của học sinh:
+ Ngày nghỉ của học sinh(không có học sinh vắng)
+ Những trường hợp học sinh đến lớp muộn ( Huỳnh Anh, Mai Thảo, Thiên Thanh, Công
Hảo, Trí Thiện, Thanh Phong, Tường Vi)
+ Học sinh vi phạm nội quy nhà trường: Hoàng Dũng, Tấn Sang, Công Hảo (tóc dài),
Trâm Anh (quần Jean)
• Học sinh chưa ngoan: không có, hs bị điểm dưới trung bình: Hoàng Dũng, hs không
chuẩn bị bài: không
• Thông tin thời gian học chính khóa, học trái buổi của lớp. Lớp học có tăng tiết, tăng
giờ.Cụ thể là Tăng tiết:Toán (2tiết), Lý (2tiết), Sinh (1tiết), Hoá (1tiết), Tiếng Anh
(1tiết); Tăng giờ: Sử (1tiết), Địa (1tiết).
3. Báo cáo hoạt động của trường:
a. Số học sinh toàn trường:
Khối 10: 10 lớp với: 446 học sinh


Khối 11: 20 lớp với: 790 học sinh
Khối 12: 18 lớp với: 687 học sinh
Toàn trường: 48 lớp với 1943 học sinh
b. Thực hiện biên chế, nội dung chương trình:
- Tổ chức hoạt động dạy và học:
+Khối 12 học trước 2 tuần ( học từ ngày 29 .7.2013)
+Khối 10, 11 học theo kế hoạch của SGD&ĐT từ ngày 12.08.2013.
- Nội dung chương trình dạy học đúng theo quy định của ngành.
- Khối 12 thực hiện tăng giờ, tăng tiết các môn Toán, Lý, Hoá, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tiếng
Anh
- Tổ chức các hoạt động giáo dục khác:

+ Trường đã tổ chức tuần sinh hoạt đầu năm: tổ chức cho học sinh học tập nội quy; nghe
truyền thông về sức khoẻ sinh sản VTN và tuyên truyền về giáo dục pháp luật,..
+ Phát tập hỗ trợ học sinh nghèo; cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn mượn sách phục vụ
việc học tập,…
+ Xét chọn học sinh có hoàn cảnh khó khăn để xin cấp học bổng từ các đơn vị tài trợ.
c. Cơ sở vật chất của trường:
- Trường có 2 điểm dạy – học:
+ Cơ sở 1 đặt tại Trường THPT Lai Vung 1: dạy học chính khoá và tăng tiết.
+ Cơ sở 2 ( Trường Phan Văn Bảy cũ): dạy học tăng tiết.
- Trang bị khá tốt, đảm bảo để phục vụ cho hoạt động dạy và học.
- Hệ thống quạt, đèn được sửa chữa và lắp đặt đầy đủ ở các phòng.
- Có khu vệ sinh riêng biệt đối với học sinh nam và học sinh nữ.
- Trường có 3 phòng chức năng: Lý – Hóa – Sinh, 2 phòng máy tính và 1 phòng thiết bị
dùng chung.
- Thư viện trường đạt chuẩn, tổ chức tốt việc cho học sinh mượn sách giáo khoa đầu năm.
d. Một số quy định đối với học sinh:
- Thời gian tập trung:
+ Buổi sáng: lúc 7h ( Tiết 1 bắt đầu từ 7h5’; hết tiết 5 lúc 11h 30’).
+Buổi chiều: lúc 12h30’( Tiết 1 bắt đầu từ 12h35’; hết tiết 5 lúc 17h).
- Thực hiện đồng phục khi đến trường ( Chính khóa và Thể dục).
- Mang phù hiệu, bảng tên đầy đủ ( phù hiệu may vào áo, không được dùng kim ghim đối
phó…); nhà trường sẽ cho HS đăng ký mua phù hiệu, bảng tên.
- Cắt tóc gọn gàng ( đối với học sinh nam); không được vuốt tóc, xịt keo, nhuộm màu;
không được sơn móng tay,…
- Không được sử dụng điện thoại di động trong giờ học.
- Học sinh mang giày hoặc dép có quai hậu.
- Sử dụng xe gắn máy đúng quy định của Luật giao thông.
- 100% HS phải đem xe để vào trường (các trường hợp không đi xe, phải có đơn xin và có
chữ ký của CMHS).
đ. Giải quyết phép cho học sinh:

Quy định của trường: nghỉ học phải có đơn xin phép của phụ huynh; quá 3 ngày liên tục
GVCN báo cáo cho BGH xử lí.
e. Các khoản phí và chế độ miễn giảm: (có mẫu đính kèm)
II. Kế hoạch hoạt động của lớp trong năm 2013 – 2014:
 Mục tiêu, chỉ tiêu phấn đấu của lớp: Học Lực: 100% Giỏi, Hạnh Kiểm: 100% Tốt.


Về học tập:
- Học sinh không thuộc bài, không chuẩn bị bài (bất cứ môn nào), lần 1 nhắc nhở
trước lớp, lần 2 viết bài tự kiểm đọc trước lớp, lần 3 nêu tên dưới cờ đồng thời hs phải
viết cam kết với GVCN và PHHS.
- Vắng không phép một lần mời PHHS.
- Vắng có phép: đơn xin phép phải có chữ kí của PHHS.
- Cúp tiết, vô lễ với GV, người lớn tuổi, gây đánh nhau,… mời PHHS, đồng thời hạ
bậc hạnh kiểm.
2. Về lao động:
Tất cả hs phải thực hiện lao động do nhà trường phân công, nếu không hoàn thành
nhiệm vụ, học sinh sẽ bị xử phạt tuỳ theo mức độ nặng nhẹ của công việc.
3. Về khen thưởng – xử phạt:
- Đối với hs thực hiện tốt thì tuyên dương trước lớp, trường..
- Đối với hs vi phạm tuỳ theo mức độ nặng nhẹ mà xử phạt.
- Đối với hs vi phạm ở mức độ nghiêm trọng thì kết hợp với nhà trường, gia đình, xã
hội xử phạt.
4. Về nề nếp sinh hoạt:
- Cho các tổ thi đua sinh hoạt với nhau.
- Xếp loại hạnh kiểm công khai trước lớp.
III. Kế hoạch năm học 2013 – 2014 của trường:
- Thực hiện đúng biên chế, nội dung, chương trình.
- Tổ chức dạy hơn 6 buổi/ tuần cho HS nhằm củng cố những kiến thức, kỹ năng cơ bản
chuẩn bị cho các kì thi.

- Tổ chức phụ đạo HS yếu, kém các khối.
- Thực hiện kiểm tra đề chung cho HS 3 khối lớp để đánh giá đúng chất lượng và có sự tác
động lớn để thúc đẩy HS có ý thức cao trong học tập.
- Tác động GV và HS toàn trường hưởng ứng các phong trào thi đua, nhất là phong trào xây
dựng “ Trường học thân thiện, học sinh tích cực”.
- Đề ra các giải pháp để từng bước nâng cao hiệu quả giáo dục trong toàn trường.
- Tiếp tục phấn đấu giữ vững danh hiệu “ Trường đạt chuẩn quốc gia”.
IV. Thông tin về Hội CMHS:
1. Hoạt động của Hội:
- BĐD.CMHS hoạt động đều tay và hỗ trợ tốt cho nhà trường trong các mặt hoạt động.
- Hội CMHS đã đóng góp rất lớn trong việc khen thưởng học sinh cuối năm, giúp học
sinh nghèo vượt khó, tiếp sức mùa thi, hỗ trợ GV dạy bồi dưỡng HSG trong hè,…
- Hội CMHS tổ chức thuê người giữ xe cho học sinh theo tinh thần Nghị quyết của Đại
hội CMHS đầu năm, chủ yếu phục vụ và bảo quản tốt phương tiện đi lại của các em.
2. Lịch họp trong năm:
- Quy định chung: Đầu năm, cuối học kỳ 1 và kết thúc học kỳ 2.
- Các phiên họp khác: BGH và GVCN sẽ thông báo sau ( nếu có vấn đề cần thiết).
3. Bầu chi hội CMHS của lớp năm học 2013 – 2014:
- Chi hội trưởng:…………………………PH của em:……………………….
- Chi hội phó:………………………….…PH của em:…………………….....
- Thư ký:………………………………….PH của em:…………………….....
B. Ý kiến đóng góp của CMHS:
.......................................................................................................................................................
1.


.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
* Biểu quyết của CMHS:
- Các chỉ tiêu về Học lực và Hạnh kiểm của lớp:
+ Thống nhất:……..CMHS; tỉ lệ:………%.
+ Không thống nhất:……CMHS; tỉ lệ………%.
+ Ý kiến khác:………………………………………………………………..


- Hội phí:
+ Mức vận động đóng góp 90.000đ/năm/gia đình HS (lớp Chọn vận động CMHS đóng
góp thêm)
Đồng ý:…….. CMHS, tỉ lệ: …….%; Không đồng ý: …….. CMHS, tỉ lệ:…….. %.
+ Mức đóng góp khác: ……..đ/năm/gia đình HS -………CMHS đồng ý, tỉ lệ: ……..% .
- Khuyến học:
+ Mức vận động đóng góp tối thiểu là 20.000đ/năm/gia đình HS (lớp Chọn vận động
CMHS đóng góp thêm)
Đồng ý: ……..CMHS, tỉ lệ…….%; Không đồng ý:……..CMHS; tỉ lệ……..%.
+ Mức đóng góp khác:…………đ/năm/gia đình HS - ……..CMHS đồng ý, tỉ lệ……..
%.
- Vệ sinh: 30.000đ/HS
+ Đồng ý:…….. CMHS, tỉ lệ: …….%; Không đồng ý: …….. CMHS, tỉ lệ:…….. %.
+ Mức đóng góp khác:………………/HS - ……..CMHS đồng ý, tỉ lệ……..%.
-Sổ liên lạc: 30.000đ/HS

+ Đồng ý:…….. CMHS, tỉ lệ: …….%; Không đồng ý: …….. CMHS, tỉ lệ:…….. %.
+ Mức đóng góp khác:………………/HS - ……..CMHS đồng ý, tỉ lệ……..%.
C. GVCN ghi nhận, giải trình, đáp từ:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Cuộc họp kết thúc vào lúc…….giờ……phút cùng ngày.
Giáo viên chủ nhiệm

Xác nhận của đại diện CMHS dự họp:
1……………………………………………………….Ký tên:………………...
2……………………………………………………….Ký tên:………………..



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×