Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

thi thpt thi tpht 1234

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.16 KB, 6 trang )

Lời Giải đề 17
2009

Giúp học sinh ôn thi đại học, cao đẳng năm

GỢI Ý GIẢI ĐỀ 17
Câu I.1:
Học sinh tự giải
Câu I.2:
Câu II.1: Giải phương trình: 3 x 2 − 16 x + 64 − 3 (8 − x)( x + 27) + 3 ( x + 27)2 = 7 (1)
• Ta có (1) ⇔

3

( 8 − x ) 2 − 3 ( 8 − x ) ( x + 27 ) + 3 ( x + 27 ) 2

=7

Đặt a = 3 8 − x ; b = 3 x + 27 khi đó (1) trở thành a 2 − ab + b 2 = 7
(2)
3
3
Mặt khác a + b = 8 − x + x + 27 = 35
(3)
2
2
 a 2 − ab + b 2 = 7
 a − ab + b = 7
⇔
Kết hợp (2) và (3) ta có hệ  3 3
2


2
( a + b ) a − ab + b = 35
 a + b = 35
a 2 − ab + b 2 = 7
b = 5 − a
⇔
⇔ 2
2
a + b = 5
a − a ( 5 − a ) + ( 5 − a ) = 7

(

)

a = 2
a = 3
b = 5 − a
⇔ 2
⇔
hoặc 
b = 3
b = 2
3a − 15a + 18 = 0
3 8 − x = 2
8 − x = 8
x = 0
⇔
⇔
• Từ đó ta có ( 1) ⇔  3

8 − x = 27
 x = −19
 8 − x = 3
• Kết luận: Phương trình (1) có hai nghiệm x = 0 và x = −19 .

1
1
Câu II.2: Giải phương trình: 4 − cos 2 x + 4 + cos 2 x = 1
2

(*)

2

• Bài này giải tương tự câu II.1.
1
1
Đặt a = 4 − cos 2 x ; b = 4 + cos 2 x
2
2
Điều kiện : a ≥ 0; b ≥ 0 . Ngoài ra, ta có

(

)

1
1
3
3

− cos 2 x = − 2 cos 2 x − 1 = − 2 cos 2 x ≤
2
2
2
2

3
.
2
1
1
4
4
• Ta có a + b = − cos 2 x + + cos 2 x = 1 .
2
2
 a + b = 1
b = 1 − a

Từ đó ta có hệ  4
.
 4
4
4
 a + b = 1
a + ( 1 − a ) = 1
Suy ra 0 ≤ a, b ≤ 4

 a = 0 a = 1
;

Giải hệ này ta được (các bạn tự trình bày) 2 nghiệm 
.
b = 1 b = 0
 1
1
cos 2 x = 1
 4 − cos 2 x = 0
 2 − cos 2 x = 0
2
2


*




• Vậy ta có ( )
cos 2 x = − 1
 1
 1 − cos 2 x = 1

2
 4 − cos 2 x = 1

2
 2
Soạn: Đỗ Cao Long . Tel: 01236012220 . Nick: longdocao (@yahoo.com.vn)

1/6



Lời Giải đề 17
2009

Giúp học sinh ôn thi đại học, cao đẳng năm

π
π


 2 x = ± 3 + k 2π
 x = ± 6 + kπ
⇔
⇔
, k ∈¢ .
 2 x = ± 2π + k 2π
 x = ± π + kπ


3
3
• Kết luận: Các nghiệm của phương trình (*) là
π
π
x = ± + k π ; x = ± + kπ , ( k ∈ ¢
6
3

)


π
4
Câu III: Tính tích phân I = ∫ sin x + cos x .dx
0 3 + sin 2 x

• Đầu tiên ta biến đổi biểu thức dưới dấu tích phân (để tìm mỗi quan hệ giữa tử và mẫu)
π

2 cos  − x ÷
sin x + cos x
4
.
=
3 + sin 2 x
3 + sin 2 x
 π
π

π

Đặt u = − x ta có sin 2 x = sin  2  − u ÷÷ = sin  − 2u ÷ = cos 2u .
4

2

 4
π
π


− x÷
4 2 cos 
4

• Quay lại tích phân, ta biến đổi như sau: I =
∫ 3 + sin 2 x dx
0
 π
π

π

− x ta có sin 2 x = sin  2  − u ÷÷ = sin  − 2u ÷ = cos 2u .
4

2

 4
du
=

dx

.
π
π
• Đổi cận: x = 0 ⇒ u = ; x = ⇒ u = 0 .
4
4
Đặt u =


0

Khi đó ta có I =


π

4

2 cos u
( −du ) = 2
3 + cos 2u

π

4


0

cos u
du
4 − 2sin 2 u

Đến đây, ta lại đổi biến t = sin u ⇒ dt = cos udu .
π
2
Đổi cận: u = 0 ⇒ t = 0 ; u = ⇒ t =
4

2
Ta có I = 2
2

1
I= 
4


2


0

2

2


0

2

dt
1
=
2
4
2−t


(

d t+ 2
t+ 2

)−

2



2

d

0

2


0

(

2

1 
 1
+


÷dt
2 −t 
 2 +t

)

2 − t 
1
2 +t
= ln

2 −t
2 −t
 4

2
2
0

=

1
ln 3 .
4

Câu IV: Khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA

vuông góc mp(ABC), SC = a. Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể
tích khối chóp lớn nhất.
• Đầu tiên ta cần xác định góc ϕ giữa hai mặt phẳng ( ABC ) ; ( SBC )

Ta có ( ABC ) ∩ ( SBC ) = BC

(1)

Soạn: Đỗ Cao Long . Tel: 01236012220 . Nick: longdocao (@yahoo.com.vn)

2/6


Lời Giải đề 17
2009

Giúp học sinh ôn thi đại học, cao đẳng năm

BC ⊥ SA ( do SA ⊥ ( ABC ) ) và BC ⊥ AC (2) {do tam giác ABC vuông tại C}.
Suy ra BC ⊥ SC (3)
·
Mặt khác , SA ⊥ AC suy ra góc SCA
nhọn (4).
·
• Kết hợp (1), (2), (3) và (4) ta suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) ; ( SBC ) là ϕ = SCA
.
• Trong tam giác vuông SAC ta có
AC
cos ϕ =
⇒ AC = SC.cos ϕ = a cos ϕ
SC
SA
⇒ SA = SC sin ϕ = a.sin ϕ
Và sin ϕ =

SC
SA là chiều cao của khối chóp S.ABC.
• Thể tích khối chóp S.ABC bằng
1
1
1
V = .SA. AC 2 = a.sin ϕ .a 2 .cos 2 ϕ
3
2
6
1
V = a 3 sin ϕ 1 − sin 2 ϕ
6
2
3
• Đặt t = sin ϕ ta có sin ϕ 1 − sin ϕ = t − t với 0 < t < 1 .

(

)

(

)

3
Xét hàm số f ( t ) = t − t trên khoảng ( 0;1) , ta có
1
2
f ′ ( t ) = 1 − 3t 2 ; f ′ ( t ) = 0 ⇔ 1 − 3t = 0 ⇔ t =

.
3
Bảng biến thiên
1
t
0

f ′( t )
f ( t)

+

1

3


0
2 3
9

0

0

 1  2 3
Từ bảng biến thiên ta suy ra max f ( t ) = f 
÷= 9 .
( 0;1)
 3

• Vậy thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị lớn nhất bằng Vmax =
sin ϕ =

1 3 2 3 a3 3
khi
a .
=
6
9
27

1
1
, hay ϕ = arcsin
.
3
3

Câu V: Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng mọi x ∈  0;2  :




(

)

log  x2 − 2 x + m ÷+ 4 log x 2 − 2 x + m ≤ 5
2
2



(1)

• Điều kiện để bất ph/trình xác định trên đoạn [ 0; 2] là
 x2 − 2 x + m > 0

 x 2 − 2 x + m ≥ 1 m ≥ − x 2 + 2 x + 1
2
⇔
log 2 x − 2 x + m ≥ 0 ⇔ 
0 ≤ x ≤ 2
0 ≤ x ≤ 2

0

x

2


(

)

{

}

⇔ m ≥ min f ( x ) = − x 2 + 2 x + 1

[ 0;2]

Soạn: Đỗ Cao Long . Tel: 01236012220 . Nick: longdocao (@yahoo.com.vn)

3/6


Lời Giải đề 17
2009

Giúp học sinh ôn thi đại học, cao đẳng năm

2
• Với x ∈ [ 0; 2] ta xét hàm số f ( x ) = − x + 2 x + 1 .

Có f ′ ( x ) = −2 x + 2 = 0 ⇔ x = 1
Bảng biến thiên
x
0
f ′( x)

1
+

2


0
2


f ( x)

1
f ( x ) = − x2 + 2x + 1 = f ( 0) = f ( 2) = 1
Vậy, ta có m ≥ min
[ 0;2]

{

1

}

(

)

2
• Đặt t = log 2 x − 2 x + m , t ≥ 0 thì bất phương trình đã cho trở thành

1 2
 t + 4t − 5 ≤ 0
 − 26 − 4 ≤ t ≤ 26 − 4
⇔
⇔ 0 ≤ t ≤ 26 − 4
2
t

0



t ≥ 0

• Tức là , BPT (1) có nghiệm thuộc đoạn [ 0; 2] khi và chỉ khi

(

(

)

)

0 ≤ log x 2 − 2 x + m ≤ 26 − 4
0 ≤ log 2 x 2 − 2 x + m ≤ 42 − 8 26

2
⇔

0 ≤ x ≤ 2
0 ≤ x ≤ 2
1 ≤ x 2 − 2 x + m ≤ 242− 26 = 2a
⇔
0 ≤ x ≤ 2
− x 2 + 2 x + 1 ≤ m ≤ − x 2 + 2 x + 2a
⇔ min − x 2 + 2 x + 1 ≤ m ≤ max − x 2 + 2 x + 2a
⇔
[ 0;2]
[ 0;2]
0 ≤ x ≤ 2

⇔ 1 ≤ m ≤ 1 + 2a (với a = 42 − 26 )

{

• Kết luận: 1 ≤ m ≤ 242−

26

}

{

}

.

Câu VI.a.1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại C. Biết

A ( −2;0 ) , B ( 2;0 ) và khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến trục hoành bằng 1
3

. Tìm tọa độ đỉnh C

uuur
uuur
• Gọi tọa độ của điểm C ( a; b ) ta có AC = ( a + 2; b ) ; BC = ( a − 2; b )
uuur uuur
uuur uuur
Teo giả thiết, tam giác ABC vuông tại C nên ta có AC ⊥ BC ⇔ AC.BC = 0
⇔ ( a − 2 ) ( a + 2 ) + b.b = 0 ⇔ a 2 + b 2 = 4

(1)
a b
• Tọa độ trong tâm G của tam giác ABC là G  ; ÷.
 3 3
b 1
= .
Khoảng cách từ G đến trục hoành bằng
3 3
⇔ b = 1 ⇔ b 2 = 1 (2)
 a 2 = 3
Giải hệ gồm (1) và (2) ta được  2
.
b = 1

(

) (

) (

) (

)

Hệ này có 4 nghiệm a = 3; b = 1 , a = 3; b = −1 , a = − 3; b = 1 , a = − 3; b = −1
Soạn: Đỗ Cao Long . Tel: 01236012220 . Nick: longdocao (@yahoo.com.vn)

4/6



Lời Giải đề 17
2009

Giúp học sinh ôn thi đại học, cao đẳng năm

• Kết luận có bốn điểm thỏa yêu cầu bài toán là
C 3;1 hoặc C − 3;1 hoặc C

(

)

(

)

(

)

(

)

3; −1 hoặc C − 3; −1

Câu VI.a.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A ( 0;1;2 ) , B ( −1;1;0 ) và mặt phẳng
(P): x – y + z = 0. Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác MAB vuông cân
tại B
• Gọi tọa độ điểm M ( a; b; c ) ∈ ( P ) : x − y + z = 0 , ta có a − b + c = 0 ⇔ c = b − a .

Suy ra M ( a; b; b − a ) .
uuur
uuuur
• Ta có BA = ( 1;0; 2 ) ; BM = ( a + 1; b − 1; b − a )
uuur uuuur
 BA.BM = 0
Tam giác MAB vuông và tại B nên ta có 
 BA = BM
1( a + 1) + 0 ( b − 1) + 2 ( b − a ) = 0

⇔
2
2
2
 1 + 0 + 4 = ( a + 1) + ( b − 1) + ( b − a )

a − 2b − 1 = 0
a = 2b + 1
⇔


2
2
2
2
2
2
5 = ( a + 1) + ( b − 1) + ( b − a )
( 2b + 2 ) + ( b − 1) + ( −b − 1) = 5



10 − 1
− 10 − 1
a
=
a
=


a = 2b + 1

3
3
hoặc 
⇔ 2
⇔
6b + 8b + 1 = 0
b = 10 − 4
b = − 10 − 4


6
6
• Kết luận: Có hai điểm thỏa đề bài là
 10 + 1
 10 − 1 10 − 4
10 + 4 10 − 2 
10 + 2 
M  −
;−

;
M
;
;

;
÷

÷
 3
3
6
6 ÷
6
6 ÷




Câu VII.a: Cho x, y, z > 0 thỏa mãn

biểu thức P =

xy + yz + zx = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

x2
y2
z2
+
+

x+ y y+ z z+ x

2
Câu VI.b.1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip (E): x + y 2 = 1 và đường thẳng
4

(d): y = 2 . Lập phương trình tiếp tuyến với (E), biết tiếp tuyến tạo với (d) một góc 600
Câu VI.b.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M ( 2;1;2 ) và đường thẳng (d):

x y + 2 z −1
=
=
. Tìm trên (d) hai điểm A và B sao cho tam giác MAB đều
1
1
1
x = t

• Phương trình tham số của đường thẳng ( d ) :  y = −2 + t
z = 1+ t


Soạn: Đỗ Cao Long . Tel: 01236012220 . Nick: longdocao (@yahoo.com.vn)

5/6


Lời Giải đề 17
2009


Giúp học sinh ôn thi đại học, cao đẳng năm

• Gọi tọa độ các điểm A, B ∈ ( d ) là A ( a; −2 + a;1 + a ) , B ( b; −2 + b;1 + b ) với a, b ∈ ¡ .
r
Mặt phẳng ( P ) đi qua M ( 2;1; 2 ) và vuông góc với ( d ) nhận vecto chỉ phương u ( 1;1;1)
làm vecto pháp tuyến. PTTQ của ( P ) : 1( x − 2 ) + 1( y − 1) + 1( z − 2 ) = 0
⇔ ( P) : x + y + z − 5 = 0 .

Gọi H là hình chiếu của điểm M trên ( d ) khi đó H = ( d ) ∩ ( P ) nên tọa độ của H là ngiệm
x = t
 y = −2 + t

của hệ 
.
z
=
1
+
t

 x + y + z − 5 = 0
Giải hệ này ta được t = 2; x = 2; y = 0; z = 3 . Suy ra H ( 2;0;3) .
• Tam giác MAB đều nên H là trung điểm của AB. Từ đó ta có
 a + b = 2.2

 −2 + a − 2 + b = 2.0 ⇔ a + b = 4 ⇔ b = 4 − a .
1 + a + 1 + b = 2.3

Suy ra B ( 4 − a; 2 − a;5 − a ) .


Theo giả thiết ta có MA = MB ⇔ MA2 = MB 2
⇔ ( a − 2 ) + ( −2 + a ) + ( 1 + a − 2 ) = ( 4 − a − 2 ) + ( 2 − a ) + ( 5 − a − 2 )
2

2

2

2

2

2

⇔ ( a − 1) = ( 3 − a ) ⇔ 4a = 8 ⇔ a = 2 .
2

2

• Vậy tọa độ các điểm A, B cần tìm là A ( 2;0;3)








2
2

Câu VII.b: Giải bất phương trình sau: log 1 .log5  x + 1 + x ÷ > log3 .log 1  x + 1 − x ÷




3

5

Soạn: Đỗ Cao Long . Tel: 01236012220 . Nick: longdocao (@yahoo.com.vn)

6/6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×