Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

thao giang toán lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 7 trang )

A. Mục tiêu. Giúp cho học sinh:
1. Về kiến thức:
- Nắm đợc biểu thức tọa độ của các phép toán về vectơ.
- Nắm đợc tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, và tọa độ trọng tâm của tam giác.
2. Về kĩ năng:
- Xác định đợc tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác. Sử
dụng đợc biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ.
- Phân tích một vectơ qua hai vectơ cho trớc.
-Trực quan, vấn đáp gợi mở, thảo luận theo nhóm nhỏ
D. Tiến trình giờ học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của
học sinh
- Một học sinh trả

Hoạt động giáo
viên
- Chiếu câu hỏi và

lời câu hỏi theo yêu

gọi một học sinh trả

cầu của giáo viên,

lời (Slide 1).

Trình chiếu

học sinh khác bổ
sung nếu cần.



- Thảo luận theo

- Chiếu câu trả lời,

nhóm, một nhóm trả

sau đó chiếu tiếp

lời.

câu hỏi tiếp theo
(Slide 1)
- Chiếu câu trả lời.

- Học sinh trả lời t-

(Slide 1)
- Chiếu câu hỏi tiêp

ơng tự câu hỏi trên.

theo (Slide 2).
- Đặt vấn đề dẫn
đến phần 3 của bài
(phần thứ nhất của
tiết thứ 2)

r ur r ur r
Hoạt động 2 : Tọa độ của các vectơ u + u ', u u ', ku

Hoạt động của

Hoạt động giáo

Trình chiếu


học sinh
- Củng cố và bớc
đầu ghi nhớ công
thức.

- Học sinh ghi nhớ.
- Tìm hiểu đề bài.

viên
- Chiếu lại những
kết quả mà học sinh
vừa tìm ra, đồng
thời cũng là nội
dung kiến thức của
phần 3 (Slide 3)
- Chiếu nhận xét
- Chiếu ví dụ
(Slide 4)
-Phát phiếu học tập
số 1 cho các nhóm
học sinh.

- Thảo luận theo

nhóm, các nhóm
trình bày câu a lên
giấy bóng trong, sau
đó một nhóm chiếu
lên phông theo yêu
cầu của giáo viên.
- Các nhóm khác
theo dõi, nhận xét
- Thảo luận theo
nhóm, các nhóm
trình bày câu b lên
giấy trong, sau đó
một nhóm chiếu lên
bảng theo yêu cầu
của giáo viên.
- Các nhóm khác
theo dõi, nhận xét

- Chiếu lại câu a
(Slide 5)
- Theo dõi và hớng
dẫn các nhóm nếu
cần.
- Nhận xét bài làm
của học sinh (nếu
cần)
- Chiếu lại lời giải,
và lu ý cho học sinh
cách tính khác.
- Chiếu lại câu b

(Slide 6)
- Theo dõi và hớng
dẫn các nhóm nếu
cần.
- Nhận xét bài làm
của học sinh (néu
cần)
- Chiếu lại lời giải.

Hoạt động 3 : Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm của tam
giác


Hoạt động của
học sinh
- Thảo luận theo
nhóm, các nhóm
trình bày trên giấy
trong, một nhóm
chiếu trên bảng.

Hoạt động giáo viên
- Chiếu bài toán tìm
trung điểm của một
đoạn thẳng. (Slide 7).
- Nếu học sinh trả lời
đợc thì bấm nút
để đi đến bài toán tiếp
theo.


- Nếu học sinh cha
trả lời đợc thì chiếu
Slide 8 và Slide 26
(liên kết bởi nút
)
để hớng dẫn học sinh
trả lời.

- Học sinh thực
hiện tơng tự bài
toán tìm trung
điểm của một
đoạn thẳng.
- Một nhóm chiếu
trên bảng.
- Các nhóm khác
theo dõi, nhận
xét.
- Theo dõi và ghi
nhớ bớc đầu.

- Chiếu Slide 9 và
yêu cầu học sinh thực
hiện.
- Theo dõi, hớng dẫn
học sinh (nếu cần)

- Thảo luận theo
nhóm, các nhóm
trình bày lần lợt

từng câu trên giấy
trong, một nhóm
chiếu trên bảng.

- Chiếu ví dụ
(Slide 11)
- Phát phiếu học tập
số 2 cho học sinh.
- Theo dõi và hớng
dẫn học sinh hoàn
thành ví dụ.

- Chiếu Slide 10 để
kết luận.

Trình chiếu


Hoạt động 4 : Luyện tập bằng câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
Hoạt động của
Hoạt động giáo viên
Trình chiếu
học sinh
- Thảo luận theo
- Chiếu các câu hỏi
nhóm, các nhóm trắc nghiệm khác
viết các phơng án quan.
đúng trên giấy
(Slide 15)
trong.

- Phát phiếu học tập
- Các nhóm giải số 3 cho học sinh.
thích theo yêu cầu
- Theo dõi và hớng
của giáo viên.
dẫn học sinh hoàn
thành các câu hỏi.
- Chiếu các Slide để
giải thích lại từng câu
cho học sinh cả lớp.

- Lần lợt chiếu các

Slide 18 và 26 ( theo
các nút liên kết) để
giải câu 3.


Hoạt động 5 : Luyện tập bằng câu hỏi ghép đôi.
(Phần này tùy theo thời gian còn nhiều hay ít, giáo viên sẽ tiếp tục trình chiếu
hoặc bỏ qua)
Hoạt động của
học sinh
- Thảo luận theo
nhóm, các nhóm
viết các phơng án
đúng trên giấy
trong.

- Ghi nhớ bằng

hình ảnh.

Hoạt động giáo viên
- Chiếu câu hỏi ghép
đôi.
(Slide 20)
- Chiếu kết quả bằng
cách nối các ô tơng
ứng với nhau.

- Chiếu minh họa
cho học sinh.
(Slide 21)

oạt động 6 : Củng cố các kiến thức đã học.

Trình chiếu


b sung ...............................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
......................................................................................................................................

Các phiếu học tập sử dụng trong giờ dạy

Phiếu học tập số 1
sốc 3= (4 ;- 1)
Cho các vectơ:Phiếu
1), b =tập
(2; 1),
a = (1; -học

Hãy chọn phơng án đúng (mỗi câu chỉ có một phơng án đúng
a) duy
Tìmnhất)
tọa độ của các vectơ a + 2b ; 2 a b 3c
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2; -3),
B(4; 7). Tọa độ
b) Hãy phân tích vectơ c theo a và b , vectơ b theo a và c .
trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. (6; 4)
B. (2; 10)
C. (3; 2)
D. (8; -21)
Câu 2: Cho tam giác ABC có
A(3; 5),học
B(1; 2),
C(5;số
2). Trọng

tâm của
Phiếu
tập
2
tam giác ABCCho
là tam giác ABC có A(2; 0), B(0; 4), C(7; 3), gọi M,
A. G(- 3; 4)
B. G(4; 0)
P 3)
lần là trung điểm của các đoạn
thẳng
C. N,
G(2;
D. G(3;
3) AB, BC, CA.
Câu 3 :a)
Cho
tam
có B(9;
Tìm
tọagiác
độ ABC
các điểm
M,7),
N,C(11;
P. -1), M và N lần lợt là
trung điểm của AB và AC. Tọa độ của vectơ MN là
của- 4)
các tam giác ABC và
A.b)

(2;Tìm
- 8) tọa độ trọng tâm G và G
B. (1;
C. MNP.
(10; 3)
D(5; 3)
Câu 4: Cho a = ( 3;1), b = (6; x ) . Hai vectơ a và b cùng phơng nếu số x


c) Tìm tọa độ điểm D sao cho D là đỉnh thứ t của hình bình

A.hành
- 2 ABCD.
C. - 3

B. 2
D. 3


Phiếu học tập số 4
Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải để đợc
một mệnh đề đúng.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(x0; y0).
a) Tọa độ điểm A đối
1) (- x0; y0)
xứng với M qua trục Ox là
b) Tọa độ điểm B đối
2) (y0; - x0)
xứng với M qua trục Oy là
c) Tọa độ điểm C đối

3) (y0; x0)
xứng với M qua gốc O là
4) (x0; - y0)
5) (- x0; - y0)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×