Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Vocabulary english phrasal verbs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 58 trang )

NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN

PART 1: PHOTOS
001.mp3
Nghe và đọc theo những cụm từ cơ bản cần biết khi trong hình xuất hiện một người
Động tác tay và mắt
holding in a hand

nắm chặt trong tay

opening the bolttle’s cap

mở nắp chai

pouring somothing into a cup

đổ thứ gì vào tách

looking at the monitor

nhìn màn hình

examining something

xem xét vật gì

reaching for the item

với tới đồ vật


carrying the chairs

khiêng ghế

Động tác tổng thể
climbing the ladder

leo lên thang

speaking into the microphone

nói bằng micrô

conducting a phone conversation

nói chuyện điện thoại

working at the computer

làm việc bằng máy vi tính

cleaning the street

quét đường

standing beneath the tree

đứng dưới cây

Luyện tập những câu thường gặp trong hình có một người


1. The woman is sweeping the street.

Người phụ nữ đang quét đường.

2. She’s taking a photograph of the artwork.

Cô ấy đang chụp ảnh tác phẩm nghệ thuật.

3. A man is tying a boat at the dock.

Một người đàn ông đang buộc tàu ở cảng.

4. A man is feeding the birds by hand.

Một người đàn ông đang cho chim ăn bằng tay.
Anh ta đang ngắm tranh trong bảo tàng.

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

1


NGOẠI NGỮ 24H 2
WWW.NGOAINGU24H.VN
5. He’s viewing arts in the museum.

002.mp3


Nghe và đọc theo những cụm từ cơ bản cần biết khi trong hình xuất hiện nhiều người
Những động tác nhiều người cùng làm
shaking hands

bắt tay

chatting with each other

tán gẫu

facing each other

đối mặt nhau

sharing the office space

cùng chung một chỗ trong văn phòng

attending a meeting

tham dự một cuộc mít tinh

interviewing a person

phỏng vấn một người

addressing the audience

nói chuyện với khán giả


handing some paper to another

đưa giấy cho người khác

giving the directions

chỉ đường

standing in line

đứng trong hàng

sitting across from each other

ngồi hai bên đối diện nhau

looking at the same object

cùng nhìn vào một vật

taking the food order

ghi giấy gọi thức ăn

passing each other

đi ngang qua nhau

examining the patient


kiểm tra sức khỏe bệnh nhân

Luyện tập những câu thường gặp trong bức hình xuất hiện nhiều người

1. Customers are waiting in line for a table.

Khách hàng đang chờ bàn trong hàng .

2. They are taking escalators to the next floor.

Họ đang đi thang cuốn lên tầng tiếp theo.

3. They are resting on a bench.

Họ đang nghỉ ngơi trên ghế dài.

4. People are shopping for groceries.

Mọi người đang mua sắm đồ tạp hóa.

5. People are sitting side by side.

Mọi người đang ngồi cạnh nhau.

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

2



NGOẠI NGỮ 24H 3
WWW.NGOAINGU24H.VN

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

3


NGOẠI NGỮ 24H 4
WWW.NGOAINGU24H.VN
003.mp3

Nghe và đọc theo những cụm từ cơ bản cần biết khi trong hình xuất hiện đồ vật
Những cụm từ diễn tả đồ vật
be placed on the table

được đặt trên bàn

be being sliced

đang bị xắt lát

have been arranged in a case

đã được xếp trong một vali

be being loaded onto the truck

đang được chất vào một chiếc xe tải


have been opened

đã được mở

be being weighed

đang được cân

be being repaired

đang được sửa chữa

be in the shade

ở trong bóng râm

have been pulled up on a beach

đã được kéo ra bãi biển

be being towed

đang được kéo đi

be stacked up on the ground

được chất đống trên mặt đất

be covered with the carpet


được thảm bao phủ

Luyện tập những câu thường gặp trong hình chỉ có đồ vật

1. The cars are parked along the street.

Những cái xe được đỗ dọc theo đường.

2. The chairs are unoccupied.

Những cái ghế không có ai ngồi.

3. The boats are lined up at the dock.

Những cái tàu xếp hàng ở cảng.

4. The goods are on display.

Hàng hóa đang được trưng bày.

5. All the boxes are filled with fruit.

Mọi cái hộp được chất đầy bằng hoa quả.

004.mp3

Nghe và đọc theo những cụm từ cơ bản cần biết khi trong hình có phong cảnh thiên nhiên
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội


4


NGOẠI NGỮ 24H 5
WWW.NGOAINGU24H.VN

Những cụm từ xuất hiện trong hình có phong cảnh thiên nhiên
overlooking the river

nhìn / hướng ra sông

be floating on the water

nổi trên mặt nước

look toward the mountain

nhìn / hướng về phía ngọn núi

walking into the forest

đi bộ vào rừng

be planted in rows

được trồng theo hàng

watering plants


tưới cây

mowing the lawn

cắt cỏ

grazing in the field

gặm cỏ trên đồng

being harvested

đang được thu hoạch

There is a flower bed.

Có một luống hoa.

weeding In the garden

nhổ cỏ trong vườn

raking leaves

cào lá

There is a skyscraper.

Có một tòa nhà chọc trời.


Luyện tập những câu thường gặp trong hình có phong cảnh thiên nhiên

1. The clouds have settled onto the hilltop.

Mây ở trên đỉnh đồi.

2. The buildings rise above the hills.

Những tòa nhà cao hơn những ngọn đồi

3. The plane is flying over the trees.

Máy bay bay phía trên những cái cây.

4. The group is hiking through the forest.

Nhóm người đang đi bộ xuyên qua rừng.

5. The houses are reflected in the water.

Những ngôi nhà được phản chiếu trong nước.

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

5


NGOẠI NGỮ 24H 6
WWW.NGOAINGU24H.VN


TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
CÔNG TY/ VĂN PHÒNG
005.mp3
copier
make a phone call
unoccupied desk
workstation
do the paperwork
distribute the papers
file cabinet
enter the office
drawing table
hang up the phone
hand the paper
phone someone
view some documents
look into the drawer
read through pages
read from the screen
address
office supplies
face the screen directly
talk in a discussion
reach into the cabinet
attend the conference
check information
deliver the speech
turn the newspaper
fix the fax machine

type on the keyboard
conduct a conversation
organize the paper

(n) máy photocopy
gọi điện thoại
(n) bàn trống
(n) bàn để máy vi tính
làm công việc văn phòng
phân phát báo
(n) tủ hồ sơ
vào văn phòng
(n) bàn có ngăn kéo
để điện thoại xuống (sau khi nghe xong)
trao giấy tờ
gọi điện thoại cho ai
xem tài liệu
nhìn vào ngăn kéo
đọc qua các trang giấy
đọc từ màn hình vi tính
(v) diễn thuyết, nói với (ai)
(n) văn phòng phẩm
đối mặt trực tiếp với màn hình
đối diện màn hình
với tay vào tủ hồ sơ
tham dự hội nghị
kiểm tra thông tin
thực hiện bài diễn văn
trao tờ báo
sửa máy fax

đánh máy (trên bàn phím)
nói chuyện
sắp xếp giấy tờ

NGÀY NGHỈ CUỐI TUẦN
006.mp
pull out of the water
be piled up
porch
doorway
be placed
be on display on the rack
take a food order
serve food
be loaded with cargo
in front of
near
wallpaper

kéo ra khỏi nước
được chất đống
(n) mái vòm
ngưỡng cửa
được đặt
được trưng bày trên giá
ghi tên các món ăn khách gọi
phục vụ thức ăn
chất đầy hàng
phía trước
gần

(n) giấy dán tường
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

6


NGOẠI NGỮ 24H 7
WWW.NGOAINGU24H.VN
kitchen utensils
look into the store
decide what to eat
an outdoor shop
try on a pair of shoes
tie up a boat
pay for the products
on both sides
lead up to
be stocked with items
headboard
be sorted into boxes
centerpiece
be displayed for sale
browse the shelves
do grocery shopping
be laid out
chop vegetables

vật dụng nhà bếp
nhìn vào cửa hàng

quyết định ăn cái gì
cửa hàng ngoài trời
thử một đôi giày
cột chiếc thuyền
trả tiền (cho món hàng)
ở cả hai phía
dẫn lên tới
được chất đầy hàng hóa
miếng tựa đầu (trên giường hoặc trên ghế)
được phân vào từng hộp
vật trang trí ở giữa bàn ăn
được bày ra để bán
nhìn lướt qua các kệ hàng
mua sắm đồ tạp hóa
được bày ra
xắt rau củ

ĐƯỜNG PHỐ
007.mp3
walk down the street
operate heavy machinery
driveway
inspect the car
motorist
pull into
resurface the road
wait at the taxi stand
repair the lamppost
be under construction
push the wheelbarrow

change a flat tire
wait at the curb
be lined up
intersection
into the distance
runway
climb onto the roof
use a hammer
climb the ladder
get out of the taxi
board the train
sweep the road
final destination
lay a concrete sidewalk

đi dọc theo con đường
vận hành máy móc loại nặng
(n) đuờng vào nhà (cho ô tô)
kiểm tra xe
(n) người lái xe ô tô
tấp vào
làm lại mặt đường
chờ ở bến đỗ taxi
sửa cột đèn
đang được xây dựng
đẩy xe cút kít
thay lốp xe
chờ ở lề đường
được sắp theo hàng
(n) giao lộ

ở đằng xa
(n) đường băng
leo lên mái nhà
dùng búa
leo thang
xuống taxi
lên tàu hỏa
quét đường
điểm đến cuối cùng
đổ bê tông vỉa hè
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

7


NGOẠI NGỮ 24H 8
WWW.NGOAINGU24H.VN
be on the crosswalk
overpass
wait to cross
be under renovation

đang trên lối qua đường dành cho khách bộ
hành
(n) cầu vượt
chờ qua đường
đang được nâng cấp

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948

Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

8


NGOẠI NGỮ 24H 9
WWW.NGOAINGU24H.VN

PART 2: QUESTIONS - RESPONSES

008.mp3
Luyện nghe những câu hỏi thường gặp
Who
1. Who is going to be working on the
008.mp3
Thomson project?

Ai sẽ làm việc với dự án Thomson?

2. Who does this bag belong to?

Cái cặp này thuộc về ai?

3. Who took over when your

Ai sẽ chịu trách nhiệm khi giám sát của anh đi

supervisor was away?

vắng?


4. Who has the copy of the revised

Ai có bản sao của lịch trình sửa lại?

schedule?

Ai sẽ chịu trách nhiệm về việc sửa chữa máy

5. Who is responsible for the repairs to

photo?

the copier?
Where

6. Where is the nearest train station?
7. Where can I pay for this shirt?
8. Where did you buy that briefcase?
9. Where can we get an ink cartridge

Trạm xe lửa gần nhất ở đâu?
Tôi có thể thanh toán cho cái áo sơ mi này ở đâu?
Anh mua cái cặp đựng tài liệu đó ở đâu vậy?
Chúng ta có thể lấy bình mực cho máy in ở đâu?
Tôi có thể tìm văn phòng kế toán ở đâu?

for the printer?
10. Where can I find the accounting
office?

When
1. When do you usually get to the office Bạn thường đến văn phòng lúc mấy giờ vào buổi
sáng?
009.mp3
in the morning?
2. When is the seminar scheduled to
begin?
3. When does the warranty on the cam
order expire?

Khi nào hội nghị chuyên đề được lên kế hoạch bắt
đầu?
Khi nào thời hạn bảo hành của cái máy ảnh đã đặt
hàng hết hạn?
Bạn trông chờ người sửa chữa sẽ đến vào lúc nào?
Khi nào bạn sẽ nghỉ trong năm nay?

4. When do you expect the repairman
to arrive?
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

9


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 0
5. When are you taking your vacation
this year?
Which


6. Which do you prefer, the black one

Em thích cái nào hơn, cái màu đen hay màu trắng?

or the white one?

Anh nên giữ phòng cho khách ở khách sạn nào
nhỉ?
Hôm nay em định đi ăn trưa ở nơi nào?
Tôi nên nhấn số nào để được kết nối với bàn tiếp
tân?
Đường nào nhanh hơn để đến nhà em?

7. Which hotel should I reserve for the
visitors?
8. Which place would you like to go for
lunch today?
9. Which number should I press to be
connected with the front desk?
10. Which way is quicker to get to your
home?
Why
1. Why is the construction being
010.mp3
delayed?

Tại sao việc thi công lại đang bị hoãn :(?
Tại sao em không đi đến bãi biển với bọn anh?
Tại sao đường lại bị cấm hôm nay?


2. Why don’t you come to the beach
with us?
3. Why is the road closed today?

How

4. How did you learn about this
position at Samsung?
5. How big is that apartment?

Làm thế nào bạn biết về vị trí này ở Samsung?
Căn hộ đó to đến mức nào?
Sửa chữa thiết bị mất bao nhiêu tiền?
Có bao nhiêu công nhân ở trong nhà máy của ông?

6. How much does it cost to repair the
equipment?
7. How many workers do you have in
your factory?
What

8. What time can we have a break?
9. What date is the deadline for the

Mấy giờ chúng ta có thể nghỉ?
Ngày nào là hạn chót cho đề xuất?
Loại nhà ở nào mà bà thích?

proposal?

10. What type of accommodation
would you like?
Anh có biêt thực phẩm lạnh ở đâu không?
Chủ tịch đã chấp thuận đề nghị chưa?
Có phải cô ấy làm việc với tập đoạn Jackson
không?
10
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

Do
1.Do you know where the cold food is?
011.mp3
2.Did the president approve the


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 1
Có phải ông White đã đi công tác không?

proposal?
3.Does she work with Jackson
cooperation?
4.Did Mr. White go on his business
trip?
Be

5.Are you still seeking employees for
the job openings?
6.Is the director available for tonight’s

charity event?

Quý ngài có đang tuyển nhân viên cho vị trí đó
không ạ?
Giám đốc có rảnh để tham gia sự kiện từ thiện tối
nay không?
Còn miếng bít tết nào còn lại không?

7.Are there any steaks left?
Have

8.Have you ever been to the national
museum?
9.Has she transferred to Busan

Bạn đã đến bảo tang quốc gia chưa?
Cô ấy đã được thuyên chuyển đến chi nhánh Busan
chưa?
Chúng ta đã gặp nhau trước đây chưa?

branch?
10. Have we met before?
Or
012.mp3

1. Is

your presentation on Wednesday Bài thuyết trình của cậu vào Thứ 4 hay Thứ 5?
Anh muốn gửi cái này bằng thư đường bộ, đường
or Thursday?

biển hay thư hàng không?
2. Do you want to send this by surface Em thích gà hay bò?
Chúng ta sẽ tổ chức buổi hòa nhạc trong nhà hay
mail or airmail?
ngoài trời?
Chúng ta có đủ giấy không, hay tôi nên mua thêm?
3. Would you like chicken or beef?
4. Are we having the

concert indoors or

outdoors?
5. Do we have enough paper or should I

buy some more?

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

11


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 2
Các cụm thường gặp:
013.mp3
get the results
pick up the ticket
get promotion
make copies

begin production
take the vacation
lead engineer
take the rest of the day off
invitation
predict the rain
deadline
a week from now
sometime next week
be responsible for
all the time
3 Saturdays ago
handle
leave for London
within a week
facilities department
in less than 6 months
shipping department
before lunch today
board room
factory sample
cafeteria
near the station
director
since my graduation

nhận kết quả
mua vé
được thăng tiến
sao chép tài liệu

bắt đầu sản xuất
đi nghỉ mát
kỹ sư trưởng
nghỉ từ giờ đến hết ngày làm việc
(n) lời mời
dự đoán là có mưa
(n) thời hạn cuối cùng
trong 1 tuần kể từ bây giờ
lúc nào đó tuần tới
chịu trách nhiệm về ~
luôn luôn
cách đây 3 thứ bảy
(v) xử lý
đi Luân Đôn
trong vòng một tuần
phòng thiết bị
trong vòng dưới 6 tháng nữa
phòng vận chuyển
trước bữa trưa hôm nay
(n) phòng họp của ban giám đốc
mẫu sản phẩm (tại nhà mảy)
(n) quán ăn tự phục vụ
gần nhà ga
(n) giám đốc
kể từ khi tôi tốt nghiệp

014.mp3
learn of the position tìm hiểu về chức vụ nào đó
get to the post office đi đến bưu điện
conference room phòng hội nghị

department head trưởng phòng
exhibition center trung tâm triển lãm
take the airport shuttle đi xe buýt của sân bay
company-wide trên toàn công ty
go to the theater đi xem kịch
employment (n) việc làm, việc thuê mướn
cancel the meeting hủy cuộc họp
secretarial position vị trí thư ký
annual banquet tiệc thường niên
mention the date đề cập đến ngày
retire (v) về hưu

go to the beach đi ra bãi biển
big enough đủ lớn
send out giử đi
estimate dự đoán
visit the branch office thăm văn phòng chi nhánh
relocate (v) di dời
restructuring việc sắp xếp lại
applicant (n) ứng viên
over a decade hơn 1 thập niên
last for an hour kéo dài trong một giờ đồng hồ
paid vacation kỳ nghỉ có hưởng lương
following week tuần sau đó
storage room nhà kho
award ceremony lễ trao giải

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội


12


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 3

015.mp3
Would you care to do ~?
Would you like me to do ~?
look forward to ~ing
fill out the form
call back
reserve a room
mind
supplies
speak loudly
be fully booked
in an hour
sales figures
recommendations
warranty
draft plan
correct errors
extend the deadline
take A to the airport
proofread the documents
meet the goal
have a previous appointment
take the insurance
make an overseas call


016.mp3
program director
cafeteria
return the call
vice president
document the meeting
place an ad
get a loan from the bank
pay interests
shipping company
get another plan
meet the deadline
prime real estate
last at least 2 weeks
star in the movie
submit separately
start the camcorder
take a bus to work
agenda
much too expensive

Anh / Chị có muốn ~ không?
Anh/Chị có muốn tôi làm ~ không?
trông đợi ~
điền mẫu đơn
gọi lại
đặt phòng
(v) phiền
nguồn cung ứng

nói to
(nhà hàng) hết chỗ
trong vòng 1 giờ đồng hồ
doanh số
(những) đề xuất
(n) giấy bảo hành
kế hoạch sơ thảo
sữa lỗi
gia hạn (thời hạn cuối cùng)
chở A tới sân bay
đọc để sửa lỗi tài liệu
đạt mục tiêu
có 1 cuộc hẹn trước
mua bảo hiểm
gọi ra nuớc ngoài

giám đốc chương trình
quán ăn tự phục vụ
gọi lại
phó chủ tịch
ghi biên bản cuộc họp
đặt 1 mẩu quảng cáo
vay tiền ngân hàng
trả lãi
công ty vận tải
làm một kế hoạch khác
hoàn thành đúng hạn
bất động sản cao cấp
kéo dài ít nhất 2 tuần
ngôi sao điện ảnh

nộp riêng lẻ
bấm máy quay phim
đi làm bằng xe buýt
chương trình nghị sự
quá đắt
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

13


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 4
not until this weekend
go clothes shopping
must have lived here
new staff recruitment
finance statement
update
chair the meeting
improve sales figures

cuối tuần này
đi mua sắm quần áo
chắc hẳn đã sống ở đây
việc tuyển nhân viên mới
bản khai tài chính
cập nhật
chủ trì cuộc họp
tăng doanh số


017.mp3
cancel a subscription
home number
work number
house number
assistant manager
attend the orientation
choose a candidate
call the help desk
ask for a repair visit
expect someone
sign the contract
check the terms
accept the conditions
own the properties
be accompanied
bring the umbrella
be busy all week
approve the proposal
travel agent
look promising
a flaw in the program
Neither do I.
come in for an interview
Either is fine.
It hasn’t been decided yet.
Don’t bother yourself.
The rent is rising.


hủy bỏ việc đặt báo
số điện thoại nhà
số điện thoại cơ quan
số nhà
trợ lý giám đốc
tham dự buổi hướng dẫn
chọn ứng viên
gọi bàn hướng dẫn
yêu cầu cử người đến sửa (cái gì đó)
trông chờ ai đó
ký hợp đồng
kiểm tra các điều khoản (trong hợp đồng)
chấp nhận các điều kiện
sở hữu tài sản
được tháp tùng
mang theo dù
bận cả tuần
chấp nhận đề xuất
nhân viên công ty du lịch
trông có vẻ đầy hứa hẹn
một lỗi trong chương trình
Tôi cũng không.
đi đến phỏng vấn
Cái nào cũng được.
Người ta vẫn chưa đưa ra quyết định.
Thôi, phiền anh / chị quá.
Tiền thuê (nhà) đang tăng giá.

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội


14


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 5

PART 3 : SHORT CONVERSATIONS
ĐỐI THOẠI TRONG CÔNG TY

018.mp3

Học các từ vựng cơ bản liên quan đến văn phòng

department head

trưởng bộ phận

extend the deadline

gia hạn

leave the company
downsize

administrative assistanttrợ lý hành chính
place an order

đặt hàng


hire a new employee

thuê nhân viên

training session

thu hẹp quy mô
khóa đào tạo

get a promotion được thăng tiến
give a speech

on the job experience có kinh nghiệm làm việc take over the job
trình độ văn hóa

educational background

rời công ty

phát biểu
tiếp nhận công việc
call in sick gọi điện xin nghỉ

bệnh
nộp đơn xin việc

apply for a job opening

Luyện những câu thường gặp
1. Mr. Parnell will be back from his vacation Ngài Parnell sẽ trở lại từ chuyến đi nghỉ trước buổi

before the staff meeting on Friday.

họp nhân viên vào thứ 6.

2. It doesn’t look like we have made much Trông không có vẻ là chúng ta đã tạo ra nhiều tiến
progress for last quarter.

tiển trong quý trước.

3. I'm calling about the opening in your company.

Tôi gọi về vị trí đang tuyển dụng trong công ty quý

4. I have an appointment with one of my clients ngài.
this afternoon.

Tôi có một cuộc hẹn với một trong số khách hàng

5. When should we send those phones out to the vào chiều hôm nay.
customers?

Chúng ta nên gửi những điện thoại này cho khách

6. Does my computer need to be authorized before khi nào?

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

15



NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 6
Máy tính của tôi có cần được cấp quyền sử dụng

I use it?

7. I think we should ask some employees to work trước khi tôi dùng nó không?
Tôi nghĩ chúng ta nên yêu cầu một số nhân viên làm

overtime.

8. Have you reviewed the resumes for the position thêm giờ.
of branch manager at our office?

Anh đã xem lại hồ sơ ứng tuyển vị trí giám đốc chi

9. We won the Neutron advertising account.

nhánh ở văn phòng chúng ta chưa?

10. I have a meeting with my client at 2 P.M. Chúng ta đã đạt được tài khoản quảng cáo Neutron.
Thursday.

Tôi có một cuộc họp với khách hàng lúc 2 giờ chiều
thứ 5

019.mp3
receptionist position
mailroom

expense account
technical support
be assigned
support team
expert
be understaffed
security office
the boardroom
adjust the schedule
sales figures
outsource
come up with
advertise aggressively
production line
teleconference
get a promotion
log into the computer
meet the deadline
heating bill
take care of the paperwork
make progress
supplier
a little behind the schedule
marketing meeting
reschedule the meeting
inquire
gardening personnel

vị trí lễ tân
(n) phòng văn thư

bản kê công tác phí
hỗ trợ kỹ thuật
được phân công
nhóm hỗ trợ
(n) chuyên gia
thiếu nhân viên
phòng bảo vệ
phòng họp của ban giám đốc
điều chỉnh kế hoạch
doanh số
(v) lấy linh kiện /nhân lực từ bên ngoài
nảy ra (sáng kiến)
quảng cáo mạnh
(n) dây chuyền sản xuất
(n) hội nghị viễn liên
được thăng tiến
đăng nhập vào máy tính
hoàn thành đúng hạn
hóa đơn hệ thống sưởi
coi sóc việc văn phòng
tiến bộ
(n) nhà cung ứng
hơi trễ so với kế hoạch
buổi họp bàn về tiếp thị
sắp ngày khác cho cuộc họp
(v) hỏi
đội ngũ nhân viên làm vườn
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội


16


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 7

ĐỐI THOẠI KHI MUA SẮM, TRONG NHÀ HÀNG
Học các từ vựng cơ bản liên quan đến mua sắm

020.mp3

discount coupon

phiếu giảm giá

get a refund

được hoàn tiền

one third off

hạ giá một phần ba

warranty

bảo hành

malfunction

trục trặc


frozen food

thực phẩm đông lạnh

electronics store

quầy hàng điện tử

pay by credit card

trả thẻ bằng tín dụng

aisle 6

gian số 6

sold out

bán hết hàng

purchase

mua

payment option

cách thức thanh toán

good deal


thỏa thuận

return the jacket

trả lại chiếc áo khoác

ngoài
in installments

trả góp

Luyện tập những câu thường gặp
1. You can get a full refund if you have a receipt.

Ngài có thể được bồi thường 100% nếu có hóa

2.We are offering 35% off all laptops.

đơn.

3.Excuse me. Can I exchange this computer for

Chúng tôi đang đưa ra giảm giá 35% với mọi

another one?

laptop.

4.The display looks great!


Xin thứ lỗi. Tôi có thể đổi máy tính này lấy một

5.You always feel warm with this coat in cold

chiếc khác được không?

weather.

Hàng trưng bày trông thật tuyệt!
Bạn luôn thấy ấm áp khi mặc áo khoác này trong

6.Do you have the briefcase in different colors?

thời tiết lạnh.

7.Almost all of the items will be here on Monday. Anh có cái cặp tài liệu màu khác không?
8.Could you tell me where I can find canned

Hầu như tất cả mặc hàng sẽ có ở đây vào thứ 2.

food?

Anh có thể nói cho tôi rằng tôi có thể tìm đồ hộp
ở đâu không?

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

17



NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 8
9.Excuse me. Can you tell me which aisle

Xin thứ lỗi. Cô có thể nói cho biết mỳ Ý ở lối nào

spaghetti is in?

không?

10. What time does your store close tonight?

Tối nay mấy giờ cửa hàng của anh đóng cửa?

021.mp3
Học các từ vựng cơ bản liên quan đến nhà hàng
reserve the table

đặt bàn trước

seafood salad

xà lách hải sản

beverage

thức uống


appetizer

món khai vị

steamed

hấp

today’s special

món đặc biệt hôm nay

ingredient

thành phần

menu

thực đơn

main course

món chính

chef

bếp trưởng

cuisine


ẩm thực

allergic

bị dị ứng

wine list

danh mục rượu

check

hóa đơn

place an order

gọi món ăn

cafeteria

quán ăn tự phục vụ

Luyện tập những câu thường gặp
1. As you see, the restaurant is very busy today.

Như anh thấy, nhà hàng hôm nay rất đông.

2. I’ll have the New York steak with steamed

Tôi sẽ ăn bít tết New York với rau củ hấp.


vegetables.

Em giới thiệu ăn món gì cho một bữa ăn trưa

3. What do you recommend for a light lunch?

nhẹ?

4. You can enjoy exotic local food here.

Bạn có thể thưởng thức món ăn địa phương kỳ lạ

5. We’ll have the table ready for you as soon as

ở đây.

possible.

Chúng tôi sẽ có bàn sẵn sàng cho ngài càng sớm

6. There's going to be about a ten-minute wait for

càng tốt.

a table in non-smoking section.

Sẽ có thời gian chờ bàn tầm 10 phút trong khu

7. That comes with your choice of soup or salad.


không hút thuốc.

8. What’s in your vegetable soup?

Bạn có thể chọn súp hoặc salad đều được.

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

18


NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN 9
9. Could we get a pitcher of water?

Có gì trong súp rau củ của bạn?

10. How would you like your steak?

Chúng ta có thể lấy một bình nước không?
Em thấy món bít tết của mình thế nào?

022.mp3
recommend
get the gift wrapped
produce section
sporting goods section
offering items 30% off

exchange the shirt for a smaller size
house goods
window-shopping
seafood restaurant
order a salad with French dressing
bring the check
a wall mounted bookcase
have wider selections to choose from
original receipt
be busy with patrons
light meal
aisle
clothing section
have the models on display
a proof of purchase
dining area
retail store
sales clerk
pay the cashier
take the smaller one
browse in the store
catalogue
purchase
order another cup of coffee
It seems to be too big.

(v) đề nghị
nhờ gói món quà
(n) gian hàng nông phẩm
(n) gian hàng thể thao

giám giá 30%
đổi áo sơ mi lấy cỡ nhỏ hơn
đồ gia dụng
(n) xem hàng (chứ không mua)
nhà hàng hải sản
gọi một phần rau trộn dầu giấm và gia vị
mang hóa đơn tới
giá sách dựa vào tường
có nhiều lựa chọn hơn
biên lai gốc
bận tiếp khách hàng quen
bữa ăn nhẹ
(n) lối đi
(n) gian hàng quần áo
có trưng bày hàng mẫu
bằng chứng mua hàng
(n) gian hàng ăn uống
(n) cửa hàng bán lẻ
(n) nhân viên bán hàng
trả tiền cho thu ngân
lấy cái nhỏ hơn
xem qua cửa hàng
(n)ca-ta-lô
(v) (n) mua, vật mua
kêu thêm 1 tách cà phê
Trông nó to quá.

ĐỐI THOẠI TRONG NGÂN HÀNG, BƯU ĐIỆN, GIAO THÔNG
Học các từ vựng cơ bản liên quan đến lĩnh vực ngân hàng


023.mp3

bank statement

bản kê tài khoản

check the balance

kiểm tra thu chi

deposit and withdrawal

gửi và rút tiền

savings account

tài khoản tiết kiệm

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

19


NGOẠI NGỮ 24H 2
WWW.NGOAINGU24H.VN 0
checking account

tài khoản vãng lai


bounce a check

từ chối (chi trả cho chi transfer

pay interest

trả lãi
chuyển khoản

phiếu vì tài khoản không đủ tiền)

key in

nhập ~ vào

branch

chi nhánh

mortgage

thế chấp

open an account

mở tài khoản

bank teller

nhân viên giao dịch


ATM (Automated Teller Machine) máy rút tiền

account number

số tài khoản

tự động

interest rate

lãi suất

PIN (Personal Identification Number) mã số
nhận diện cá nhân
Luyện tập những câu thường gặp
1. I’d like some information on the telephone

Tôi muốn một vài thông tin về dịch vụ ngân hàng

banking service.

qua điện thoại.

2. You can check your balance and pay bills.

Ngài có thể kiểm tra thu chi và hóa đơn thanh

3. I’d like to open an account at this branch.


toán.

4. I'd like to transfer 10,000 dollars to Mr. Pierce.

Tôi muốn mở một tài khoản ở chi nhánh này.

5. What’s the account number that you’re

Tôi muốn chuyển 10.000 đô cho ông Pierce.

transferring from?

Số tài khoản mà bạn đang chuyển tiền từ đó là

6. I want to make this transaction to happen right

gì?

now.
7. You need proof of identification and proof of

Tôi muốn giao dịch này diễn ra ngay bây giờ.

residency.

Ngài cần có giấy tờ chứng minh thân nhân và nơi

8. I’d like to exchange Korean won for dollars.

cư ngụ.


9. My checking account is overdrawn by 200

Tôi muốn đổi tiền won Hàn Quốc sang tiền đô.

dollars.

Tài khoản vãng lai của tôi bị rút quá mức đến 200

10. We’ll take a look at your account.

đô.
Chúng ta sẽ xem tài khoản của ngài.

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

20


NGOẠI NGỮ 24H 2
WWW.NGOAINGU24H.VN 1

024.mp3
short-term savings account
account number
transfer money
mailing address
package / parcel
courier service

delivery company
transaction
loan application form
bank statement
open an account
surface mail
express mail
tracking number
proof of residency
You won't miss it.
sign on the line
take a package for someone
under his name
already pass the bus stop
regular mail
transaction slip
The ATM is out of order.
overnight delivery
wire money
check the balance
get a check book within a week
cash a check
registered mail
foreign currency

tài khoản tiết kiệm ngắn hạn
số tài khoản
chuyển tiền
địa chỉ thư tín
(n) kiện hàng

dịch vụ thư tín
công ty phân phối
(n) sự giao dịch
đơn xin vay tiền
(n) bản báo cáo của ngân hàng
mở một tài khoản
(n) thư vận chuyển bằng đường thủy
hoặc đường bộ
thư chuyển phát nhanh
số theo dõi
giấy tờ chứng minh nơi cư ngụ
Chắc chắn bạn sẽ không nhỡ chuyến xe đó./
Chắc chắn bạn sẽ tìm được (nơi chốn).
ký tên trên dòng kẻ sẵn
mang kiện hàng dùm ai
theo tên ông ấy
đã qua khỏi trạm xe buýt
thư gửi thường
giấy giao dịch
Máy ATM tạm thời ngưng hoạt động.
chuyển phát nhanh (qua đêm)
chuyển khoản
kiểm tra số dư
nhận được sổ chi phiếu trong vòng 1 tuần
đổi séc lấy tiền mặt
thư bảo đảm
ngoại tệ

ĐỐI THOẠI KHI DU LỊCH, GIẢI TRÍ
025.mp3

a discounted package
take time off
bicycle riding
departure time
take the car to the repair shop
fly first class
go away on vacation
music performance
round-trip ticket

gói giảm giá
nghỉ (phép)
việc đi xe đạp
giờ khởi hành
mang xe đi sửa
đi (máy bay) vé hạng nhất
đi nghỉ mát ở xa
buổi biểu diễn ca nhạc
vé khứ hồi

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

21


NGOẠI NGỮ 24H 2
WWW.NGOAINGU24H.VN 2
janitor
have a good relaxation

have lots time off
visit the folk museum
The flight has been delayed.
get the catalogue
a piano recital
look forward to ~ing
fascinating
estimated time of arrival
heating bill
reserve a flight
get to the place
reception
direct flight
take a maternity leave
have a short break
connecting flight
chuyến bay quá cảnh

(n) người gác cổng
nghỉ ngơi thoải mái
có nhiều thời gian nghỉ
thăm bào tàng văn hóa dân gian
Chụyến bay đã bị hoãn.
nhận ca-ta-lô
buổi trình diễn piano
trông mong làm ~
(a) hấp dẫn
giờ đến dự kiến
(n) hóa đơn hệ thống sưởi
đặt vé máy bay

tới nơi
(n) quầy tiếp tân
(n) chuyến bay thẳng
nghỉ hộ sản
nghỉ giải lao (ngắn)

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

22


NGOẠI NGỮ 24H 2
WWW.NGOAINGU24H.VN 3

PART 4: SHORT TALKS
HƯỚNG DẪN VÀ TIN NHẮN GHI ÂM QUA ĐIỆN THOẠI
026.mp3
Học các từ vựng cơ bản liên quan đến các hướng dẫn và tin nhắn ghi âm qua điện thoại

Attention, please!

Chú ý! Chú ý!

be delayed

bị hoãn

make final selections


quyết định lựa chọn

in the sporting goods section

ở khu bán đồ

cuối cùng

thể thao

keep in mind

ghi nhớ

voico mail

thư thoại

after the tone

sau tiếng bíp

call me back

gọi lại cho tôi

press 1

ấn phím 1


customer service representative nhân viên dịch

I want to let you know. Tôi muốn cho bạn biết.
I’m calling on behalf of ~

vụ khách hàng
feel
Tôi free
gọi đến
to do
thay
~ mặt cho ...

cứ thoải mái
(làm gì)

Luyện tập những câu thường gặp
1. Now, I would like to suggest some great deals to you for tonight’s dinner.
Bây giờ, tôi muốn gợi ý một số giảm giá tuyệt vời cho quý ông quý bà cho bữa tối hôm nay.
2. Beginning next month, the company will be upgrading all computer systems.
Bắt đầu vào tháng tới, công ty sẽ nâng cấp toàn bộ hệ thống máy tính.
3. Thank you for calling the Folk Music World.
Cảm ơn đã gọi đến Folk Music World..
4. Feel free to leave a message on my answering machine.
Xin hãy thoải mái để lại tin nhắn trên máy trả lời của tôi.
5. This is the express train for Lincount lake.

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội


23


NGOẠI NGỮ 24H 2
WWW.NGOAINGU24H.VN 4
Đây là tàu hỏa tốc hành đến hồ Lincount.
6. I am sorry to announce that tonight’s concert will be postponed by one hour.
Tôi rất xin lỗi phải thông báo rằng buổi hòa nhạc tối nay sẽ bị hoãn lại một giờ
7. If this call is urgent, please contact my secretary.
Nếu cuộc gọi này là cuộc gọi khẩn cấp, xin hãy liên lạc với thư ký của tôi.
8. Please stay on the line.
Xin hãy giữ máy.
9. We need to reschedule our staff meeting.
Chúng ta cần lên kế hoạch lại cho cuộc họp nhân viên.
10.Please call me when you check this message.
Hãy gọi tôi khi bạn kiểm tra tin nhắn này.
GIỚI THIỆU NGƯỜI, GIỚI THIỆU CHUYẾN THAM QUAN
027.mp3
Học các từ vựng cơ bản liên quan đến nội dung giới thiệu người và hướng dẫn du lịch

guest speaker

diễn giả khách mời

living history museum

bảo tàng sống về lịch sử

leading authority


quyền lãnh đạo

tour guide

hướng dẫn viên du lịch

in the field

trên cánh đồng

self-guided tour

tua du lịch tự do

step down

bước xuống

final stop

chặng dừng cuối

dedicated workers

nhân viên mẫn cán

historical site

di tích lịch sử


keynote speaker

diễn giả chính

expert

chuyên gia

take over the duty

đảm trách

CEO (Chief Executive

tổng giám đốc

serve

phục vụ

Office)

Luyện tập những câu thường gặp
1. Without his dedication, we can’t meet the deadline.
Nếu không có sự tận tình của ông ấy, chúng ta không thể đáp ứng hạn chót.
2. Now I must say many thanks to Mr. Brown.

Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội


24


NGOẠI NGỮ 24H 2
WWW.NGOAINGU24H.VN 5
Giờ đây, tôi phải nói rất nhiều lời cảm ơn với ngài Brown.
3. I’m truly happy to introduce our new director.
Tôi rất vui mừng giới thiệu giám đốc mới của chúng ta.
4. You can get headphones at the information booth.
Bạn có thể lấy tai nghe ở bốt thông tin.
5. Dr. Newton is going to talk about how he conducted his research.
Tiến sĩ Newton sẽ nói về việc ông ấy đã thực hiện nghiên cứu như thế nào.
6. She is the top selling worker in that region.
Cô ấy là nhân viên bán hàng hàng đầu trông vùng.
7. She will receive a one-week holiday as a bonus.
Cô ấy sẽ nhận được một tuần nghỉ như phần thưởng thêm.
8. This is the last stop on our tour.
Đây là điểm dừng chân cuối cùng trong chuyến đi của chúng ta.
9. On your left, you will notice the building.
Ở phía bên trái, bạn sẽ chú ý thấy tòa nhà.
11.Before we finish our tour, let’s have a look inside this room.
Trước khi chúng ta kết thúc chuyến đi, hãy nhìn vào trong căn phòng này.

028.mp3
return the call
check with the supervisor
I’ll get back to you.
working hours
You’ve reached PPC Co.
put A through B

get a high evaluation
outstanding researcher
in this field
keynote speaker
gathering

gọi lại
kiểm tra lại thông tin với giám sát viên
Tôi sẽ gọi lại cho anh/ chị
giờ làm việc
Công ty PPC đây ạ.
nối máy cho A nói chuyện với B
được đánh giá cao
nhà nghiên cứu xuất sắc
trong lĩnh vực này
diễn giả chính
(n) cuộc họp mặt
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×