Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Thuyết minh hệ thống xử lý nước thải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.39 KB, 17 trang )

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn

PHẦN I:

GIỚI THIỆU CHUNG

Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám
1/17

Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn
1.1. TÊN DỰ ÁN:
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THAI Y TẾ
Loại nước

: Nước thải Bệnh viện, phòng khám

Công suất

: 1 m3


Nguồn tiếp nhận

: QCVN 28: 2010/BTNMT mức A

Địa điểm

:

1.2. CHỦ ĐẦU TƯ
Địa chỉ

:

Điện thoại

:

Fax

:

1.3. ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
CÔNG TY TNHH TM DV TÂN VIỆT MỸ
Địa chỉ

: 33T2 Dương Bá Trạc, P1, Q8, Tp Hồ Chí Minh

Điện thoại

: 08. 38512013 – 019


Fax

: 08. 38568892

Email

:

Web

: www.tavimex.com.vn

Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám
2/17

Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn

PHẦN II:

PHƯƠNG ÁN CÔNG NGHỆ

Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám

3/17

Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn
2.1. CƠ SỞ THIẾT KẾ
2.1.1. Công suất thiết kế
Công suất thiết kế được tính toán dựa trên lưu lượng nước thải của nguồn
thải ( từ các khu vực chức năng của Bệnh Viện, Trung Tâm Y Tế…)
Lưu lượng nước thải là một trong hai thông số quan trọng nhất để lựa chọn công
nghệ xử lý cũng như tính toán các quá trình xảy ra. Lưu lượng nước thải sinh hoạt của
phòng khám, bệnh viện được xác định dựa vào số lượng nhân viên và bệnh nhân,
người chăm sóc, tính toán theo tiêu chuẩn quy định và dự phòng cho tương lai.
Stt
1
2

Mô tả
Lưu lượng nước thải tính theo ngày
Lưu lượng nước thải tính theo giờ

Lưu lượng
Qm3/ngày
Qm3/giờ


2.1.2. Tính chất nước thải đầu vào
Nước thải y tế là hệ đa phân tán thô bao gồm nước và các chất bẩn ô nhiễm
hữu cơ, sinh ra từ các hoạt động sinh hoạt, khám chữa bệnh trong bệnh viện... Các
chất bẩn này có các thành phần ô nhiễm hữu cơ, vô cơ và vi sinh rất lớn, tồn tại dưới
dạng chất rắn lơ lửng, cặn lắng, các chất rắn không lắng được và các chất hòa tan.
Nước thải này có một số đặc tính cơ bản như sau:

STT
01
02
03
04
05
06

Thông số
pH
BOD5
SS
Amoni tính theo Nitơ
PO43- tính theo P
Coliform

Đơn vị
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
MPN/100ml


Giá trị
6.5 – 8.5
200 – 300
120 – 200
30 – 40
4,0 – 6,0
105-106

Nguồn số liệu: Viện Sinh Học Nhiệt Đới Tp Hồ Chí Minh.
2.1.3. Chất lượng nước thải sau xử lý
Chất lượng nước thải sau xử lý tuân theo Quy chuẩn quốc gia về Nước
thải Y tế QCVN28:2010/BTNMT, mức B

STT
1

Thông số

Đơn vị

pH

Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám
4/17

Giá trị C
A
6.5 – 8.5

B

6.5 – 8.5
Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn

2
3
4
5
6
7
8

BOD5 (200C)

mg/l

30

50

Chất rắn lơ lửng (SS)

mg/l


50

100

Sunfua (theo H2S)

mg/l

1.0

4.0

Amoni (NH4+, tính theo N)

mg/l

5

10

Nitrat (NO3-)

mg/l

30

50

Dầu mỡ động thực vật


mg/l

10

20

MPN/ 100ml

3000

5000

Tổng colifoms

Cột A quy định giá trị C của các thông số và các chất gây ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị
tối đa cho phép trong nước thải y tế khi thải vào các nguồn nước được dùng cho mục đích
cấp nước sinh hoạt.
Cột B quy định giá trị C của các thông số và các chất gây ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị
tối đa cho phép trong nước thải y tế khi thải vào các nguồn nước không dùng cho mục đích
cấp nước sinh hoạt.

Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám
5/17

Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019

Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn
.2. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN CÔNG NGHỆ
2.2.1. Sơ đồ khối công nghệ xử lý

Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám
6/17

Trang


CễNG TY TNHH THNG MI DCH V TAN VIET MYế
33T2 Dng Bỏ Trc, Phng 1, Qun 8, Thnh Ph. H Chớ Minh
T: 08. 38512013 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn
2.2.2. Thuyt minh cụng ngh
Nc thi t cỏc phũng chc nng trong bnh vin s theo mng li ng
ng thoỏt nc i v h thng x lý nc thi vo b gom.
B gom cú chc nng iu hũa lu lng v nng nc thi, giỳp quỏ trỡnh
x lý sinh hc kt hp vi MBR phớa sau hiu qu hn. Sau khi qua B gom, nc
BNH
thi c bm lờn cm xNC
lý sinhTHI
hc kt
hpVIN
MBR, vo ngn thiu khớ trc tiờn.

Ti ngn thiu khớ quỏ trỡnh kh nit v pht pho xy ra, cỏc vi sinh vt s kh
nito v pht pho khi ngun nc, quỏ trỡnh xy ra theo phng trỡnh sau:

B GOM NO3Visinh
NO2
NO2- + cht hu c

Visinh

N2 + CO2 + H2O

Sau ú, nc` thi s
dc
bm
ngn
NGN
X
Lí lờn
YM
KHhiu khớ kt hp MBR.
Ngn hiu khớ sinh hc kt hp MBR :Ngn ny cú th tớch gn nh, di
quỏ trỡnh hot ng ca vi sinh hiu khớ, cỏc cht hu c hũa tan v khụng hũa tan s
NGN X Lí HIU KH
c cỏc vi sinh vt hiu khớ ny s dng lm cht dinh dng sinh trng v
phỏt trin, ng thi tng sinh khi, trờn quỏ trỡnh ú, cỏc cht ụ nhim trong ngun
nc s c x lý trit . Ti ngn ny, quỏ trỡnh cung cp oxi t ngoi vo, nhm
NGN KH TRNG
xỏo trn manh nc trong b, to mụi trng giu oxi cho vi sinh vt phỏt trin.
ng thi, sau thi gian hot ng, quỏ trỡnh tỏch cn vi sinh v nc sch ti ngn
ny din ra nh s dng mng
MBR,
vi NHN
kớch thc l mng MBR nh (1 2 micro)

NGUN
TIP
cỏc cn vi sinh v cn l lng s dc gi li hon ton, nc sch s c bm
qua b cha kh trựng. Quỏ trỡnh hot ng hiu khớ din ra nh sau:
Ghi chỳ

Oxy húa cỏc cht hu c

: Cụng on x lý

CxHyOz + (x+y/4 z/2) O2 x CO2 + y/2 H2O
: ng nc

Tng hp sinh khi t bo

n(CxHyOz) + nNH3+
n(x+y/4
z/2-5)O2(C5H7NO2)n + n(x-5)CO2 + n(y: ng
khớ
4)/2 H2O
T oxy húa vt liu t bo (phõn hy ni bo)
(C5H7NO2)n + 5nOơ2 5n CO2 + 2n H2O + nNH3
Quỏ trỡnh nitrit húa b thiu khớ:
Phng ỏn k thut H thng x lý nc thi Phũng Khỏm
7/17

Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ

33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn

2NH3 + 3O2 → 2NO2- + 2H+ + 2H2O (vi khuẩn nitrosomonas)
(2NH4+ + 3O2 → 2NO2- + 4H+ + 2H2O)
2NO2- + O2 → 2NO3- (vi khuẩn nitrobacter)
Tổng phản ứng oxy hóa amoni:
NH4+ + 2O2 → NO3- + 2H+ + 2H2O
Ngăn chứa nước sạch khử trùng: có nhiệm vụ chứa nước thải ra nguồn tiếp
nhận và khử trùng nước thải. Dưới tác dụng của khí ozone, các tế bào vi sinh sẽ bị
tiệu diệt, nguồn nước thải ra ngoài đạt tiêu chuẩn xả thải.
Nước thải sau khi qua công đoạn khử trùng đạt QCVN 28:2010/BTNMT, cột A, quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải Y tế.

Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám
8/17

Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn
Một số hình ảnh của các loại vi sinh vật có trong bùn hoạt tính:

Chủng Lactppacillus


Chủng Protozoa

Vi khuẩn Streptococcus

Chủng pseudomonas

Vi khuẩn Bacillus

Chủng Potifer

Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám
9/17

Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn
2.3. DANH SÁCH CÁC HẠNG MỤC XÂY DỰNG VÀ THIẾT BỊ
2.3.1. Danh sách các hạng mục bể

TT
I

II


Tên thiết bị - công năng
1. Bể gom: CHỦ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BỂ GOM.
DxRxC = 0.5x0.5x0.8 m
Xây gạch.
Cụm xử lý nước thải :
Kích thước: DxRxC = 1.0x0.8x1.2 (m)
Bao gồm các ngăn:
1. Ngăn thiếu khí.
DxRxC = 0.6x0.8x0.45 m
2. Ngăn hiếu khí MBR:
DxRxC = 0.2x1.0x1.2 m
3. Ngăn chứa nước khử trùng:
DxRxC = 0.6x0.2x1.2 m
4. Ngăn chứa thiết bị:
DxRxC = 0.6x0.8x0.75 m
- Vật liệu chế tạo: inox.
- Khung giằng V4.
Phần thiết bị
a. Màng MBR:
-

Vật liệu màng: PVDF

-

Kích thước mao màng: 0.2 micromet

-

Xuất xứ: China


b. Bơm hút nước ngăn MBR
-

Số lượng
01

01
01
01
01

01

01

Trục ngang.
Lưu lượng: 0.1-0.2 m3/h
Cột áp: 2 – 3 m
Điện áp: 220V, 1pha.

c. Bơm chìm bể gom:
-

Dạng: bơm chìm.
Lưu lượng: 0.1- 0.2 m3/h
Cột áp: 2 - 3 m
Điện áp: 220V, 1pha.

Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám

10/17

Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn

TT

Tên thiết bị - công năng
d. Bơm thổi khí.
-

Công suất: 100 W

-

Xuất sứ: Taiwan.

-

Cột áp: 3m

e. Ozone khử trùng nước thải:
-


Xuất xứ: TVM – Việt Nam

-

Công suất: 250 mg/h.

f. Hệ thống dây điện, phao, van.

III

Số lượng
01

01

01

g. Hệ đường ống công nghệ.

01

h. Hệ thống vi sinh xử lý.

01

i. Hệ thống phân phối khí bể MBR

01

Chi phí nhân công – lắp đặt:

j. Vật liệu phụ, gồm: cùm base, đèn bảo vệ, dây gút Tefflon,

ốc vít, bu lông và
silicon...

rivet bấm, băng keo USA và keo

k. Thi công lắp đặt thiết bị hệ thống và đưa vào sử dụng.
l. Bảo hiểm thiết bị trong quá trình vận chuyển và lắp đặt

thiết bị.
m. Đường cấp điện, đường cấp nước vào, đầu ra của công

trình.
n. Bảo hiểm tai nạn con người.
o. Hướng dẫn chuyển giao công nghệ.

TỔNG DIỆN TÍCH MẶT BẰNG KHU XỬ LÝ: 1.0 x 0.8 = 0.8
m2.
( Diện tích mặt bằng có thể thay đổi theo diện tích hiện hữu)
TỔNG CHI PHÍ THỰC HIỆN

35.000.000 VNĐ

Ghí chú:
-

Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.

-


Đã bao gồm chi phí nhân công lắp đặt và đưa hệ thống vào hoạt động.

-

Chưa bao gồm chi phí chi phí vận chuyển.

Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám
11/17

Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn
-

Chưa bao gồm chi phí xây dựng.

-

Thời gian báo giá hiệu lực: 30 ngày.

-

Nước thải sau khi qua hệ thống xử lý đạt QCVN 28:2010/BTNMT, cột B


Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám
12/17

Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn

PHẦN III:

CHI PHÍ VẬN HÀNH

Chi phí vận hành bao chỉ gồm chi phí nhân công vận hành hệ thống
3.1. CHI PHÍ ĐIỆN NĂNG

TT

Thiết bị

Công suất
(Kw)

Số lượng
hoạt động

Số giờ sử

dụng/ ngày

Tiêu hao 1
ngày (KW)

1

Bơm nước thải – bể điều hòa

0.37

1

6

2.22

2

Ozone khử trùng

0.25

1

6

2.0

3


Bơm cấp khí

0.37

1

12

4.44

TỔNG CỘNG:

9.0

Đơn giá điện tạm tính: 1500 VNĐ
Chi phí điện năng: 9*1500 = 13.500 VNĐ
3.3. BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ VẬN HÀNH

Stt
1

Hạng mục
Điện năng

Chi phí vận hành trong một ngày

Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám
13/17


Chi phí
13.500 VNĐ
13.500 VNĐ

Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn

PHẦN IV:

BẢO HÀNH – BẢO TRÌ

Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám
14/17

Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn
4.1. TIẾN ĐỘ - PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN
4.1.1. Tiến độ thực hiện dự án

Thời gian thiết kế chi tiết các hạng mục công trình

: 3 ngày

Thời gian thi công hạng mục bể

: 17 ngày

Thời gian lắp đặt thiết bị

: 10 ngày

Thời gian nuôi cấy vi sinh, vận hành hệ thống

: 30 ngày

4.1.2. Phương pháp thực hiện dự án
a/ Thiết kế chi tiết dự án
Nhóm dự án do TVM thành lập bao gồm những người quản lý, những kỹ sư có kinh
nghiệm và chuyên môn cao. Nhóm dự án của TVM có trách nhiệm triển khai chi tiết các
hạng mục trong hồ sơ thiết kế của dự án.
b/ Thi công dự án
b.1 Thi công hạng mục bể:
Để đảm bảo khả năng thi công hiệu quả, chất lượng công trình, tiến độ thi công
của dự án. TVM sẽ cử các kỹ sư, người quản lý có kinh nghiệm và chuyên môn có mặt
thường trực trên công trường để thực hiện việc thi công hạng mục bể.
Hạng mục bể thép sẽ được gia công trực tiếp tại công trường.
b.2 Thi công hạng mục thiết bị:
Sau khi hạng mục xây dựng của dự án tiến đến giai đoạn kết thúc. TVM sẽ cử một
nhóm kỹ sư chuyên môn đến công trường kết với chủ đầu tư để thẩm tra kết quả hạng

mục xây dựng đã thực hiện. Song song với quá trình thẩm tra nêu trên, TVM tập kết đầy
đủ vật tư, thiết bị máy móc tại công ty và vận chuyển tới công trường.
Sau khi hạng mục bể được hoàn tất và được chủ đầu tư nghiệm thu, TVM tiến hành thi
công hạng mục thiết bị của dự án. Trong suốt quá trình lắp đặt hạng mục thiết bị, các kỹ
sư công nghệ, kỹ sư cơ khí và kỹ sư điện có mặt thường trực trên công trường để giám
sát và hỗ trợ kỹ thuật thi công cho đội thi công hạng mục thiết bị, đảm bảo thi công theo
đúng thiết kế và tiến độ thi công đã đề ra.
c/ Vận hành hệ thống
Sau khi hoàn tất công tác lắp đặt thiết bị, TVM kết hợp với chủ đầu tư tiến hành thẩm
định và chạy thử không tải toàn bộ hệ thống. Ngay sau khi chủ đầu tư nghiệm thu các

Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám
15/17

Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn
công tác trên, TVM sẽ tiến hành vận hành nuôi cấy vi sinh. Đây là giai đoạn chuẩn bị
nhằm đưa hệ thống đi vào hoạt động.
Song song với quá trình vận hành nuôi cấy vi sinh, TVM sẽ tiến hành đào tạo nhân viên
vận hành cho chủ đầu tư. TVM đảm bảo nhân viên được hướng dẫn vận hành nắm rõ
quy trình hoạt động và thuần thục các thao tác vận hành, ứng phó các sự cố có thể xảy
ra.
4.2. ĐÀO TẠO, NGHIỆM THU- CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
4.2.1. Đào tạo

a/ Các công việc tiến hành trước khi chạy thử
Trong quá trình xây lắp hệ thống xử lí nước thải, đặc biệt là khi lắp đặt máy móc
thiết bị, TVM sẽ đề nghị Chủ Đầu Tư cử cán bộ kỹ thuật được phân công phụ trách công
tác theo dõi các hoạt động thi công, phụ trách vận hành sau này... nhằm tìm hiểu cụ thể
các hoạt động phục vụ công tác vận hành bảo trì đạt hiệu quả cao.
Sau khi lắp đặt xong máy móc thiết bị, TVM sẽ tổ chức đào tạo lí thuyết công nghệ xử
lí nước cho Chủ Đầu Tư. Chương trình đào tạo bao gồm:


Hướng dẫn giải quyết các sự cố thường gặp trong quá trình vận hành (Lí Thuyết).



Hướng dẫn bảo trì hệ thống xử lí.



Hướng dẫn sử dụng các thiết bị giám sát.

b/ Các công việc tiến hành khi chạy thử
TVM sẽ tiến hành đào tạo về mặt thực hành kỹ năng, thao tác vận hành hệ thống thiết bị
cho Chủ Đầu Tư. Chương trình đào tạo bao gồm:


Hướng dẫn vận hành hệ thống tại hiện trường, trong suốt thời gian này cán bộ kỹ
thuật của TVM sẽ có mặt liên tục tại hiện trường để vừa hướng dẫn vừa trực tiếp
vận hành hệ thống.




Hướng dẫn giải quyết các sự cố thường gặp trong quá trình vận hành (Hướng dẫn
thao tác thực tế).



Hướng dẫn các thao tác và sử dụng các thiết bị giám sát.

4.2.2. Chuyển Giao Công Nghệ.
Tân Việt Mỹ sẽ chuyển giao toàn bộ hồ sơ thiết kế chi tiết hệ thống, tài liệu kỹ thuật thiết
bị... Hướng dẫn vận hành và bảo trì hệ thống. Các thiết bị công nghệ được chuyển giao
cho phía Chủ Đầu Tư. Chương trình chuyển giao công nghệ bao gồm:
Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám
16/17

Trang


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TAÂN VIEÄT MYÕ
33T2 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành Phố. Hồ Chí Minh
ĐT: 08. 38512013 – 38512019
Fax: 08. 38568892
Email: Website: www.tavimex.com.vn

Chuyển giao toàn bộ hồ sơ thiết kế kỹ thuật, hồ sơ hoàn công công trình của dự án.
Toàn bộ tài liệu kỹ thuật thiết bị, máy móc công nghệ.
Cung cấp tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo trì máy móc thiết bị.
Thông báo cho Chủ Đầu Tư về chất lượng nước sau xử lí nhằm chủ động trong
công tác báo cáo với các cơ quan chức năng, hoặc kiểm tra phân tích độc lập làm
cơ sở số liệu khách quan.
Chương trình chuyển giao công nghệ kết thúc khi kết quả tích chất lượng nước sau

xử lí đảm bảo tiêu chuẩn như hồ sơ giao thầu giữa hai bên. Xác nhận bằng văn bản
đã thực hiện thành thạo các thao tác vận hành hệ thống.
4.3. BẢO HÀNH HỆ THỐNG
4.3.1. Thời gian bảo hành


Thời gian bảo hành đối với hệ thống: hạng mục bể và hạng mục thiết bị là 12 tháng



Thời gian bảo hành đối với tư vấn kỹ thuật của hệ thống là 24 tháng

4.3.2. Nội dung bảo hành
-

Công ty chúng tôi đảm bảo công việc bảo hành, bảo dưỡng các công trình, khi nhận
được thông báo từ đơn vị sử dụng về sự cố của hệ thống, chúng tôi sẽ cử nhân viên
am hiểu kỹ thuật có mặt kịp thời trong 36h để khắc phục những sự cố đó. Trong
trường hợp không thể khắc phục tại chỗ do lỗi kỹ thuật thì thiết bị đó sẽ được chúng tôi
bảo hành.

-

Trong thời gian thực hiện bảo hành, chúng tôi sẽ có phương án: Công ty chúng tôi luôn
có sẵn thiết bị thay thế. Cho nên, nếu thiết bị hư hỏng chúng tôi sẽ có phương án khắc
phục, thay thế, đảm bảo công việc của người sử dụng được liên tục. Thiết bị thay thế
sẽ hoàn trả lại cho chúng tôi sau khi thiết bị lỗi được khắc phục.

-


Công ty TVM sẽ cung cấp các hoạt động hỗ trợ tư vấn kỹ thuật trên căn bản khi chủ
đầu tư có yêu cầu. Đội ngũ nhân viên kỹ thuật của TVM luôn luôn sẵn sàng hỗ trợ qua
điện thoại, fax, qua mail khi quá trình vận hành hệ thống gặp trục trặc.

Phương án kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải Phòng Khám
17/17

Trang



×