Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Mẫu câu dùng khi viết mail bằng tiếng nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.42 KB, 5 trang )

Mẫ
u câu dùng khi vi ế
t mail b ằ
ng ti ế
ng Nh ậ
t
E-Mail : L ờ
i th ư
a gử
i

1. Kính gửi ngài Chủ tịch,
2. 拝啓
拝拝拝拝拝

3. Rất trang trọng. Ngườ i nhận có chức danh đặc biệt và ch ức danh này được dùng trong x ưng hô
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.

thay vì dùng tên
Thưa ông,


拝啓
Trang trọng. Ngườ i nhận là nam, nhưng ng ười viết không biết tên ng ười nhận
Thưa bà,
拝啓 
Trang trọng. Ngườ i nhận là nữ, nhưng ng ườ i viết không biết tên ng ười nhận
Thưa ông/bà,
拝啓
Trang trọng. Ngườ i viết không biết tên và gi ới tính của ng ười nhận
Thưa các ông bà,

拝啓 
Trang trọng. Dùng trong trường hợp có nhiều ng ười nhận mà ng ười viết không rõ tên hoặc cả
một văn phòng, bộ phận.
16. Thưa ông/bà,

17.
18.
19.
20.

拝係者各位
Trang trọng. Ngườ i viết không biết tên tuổi và gi ới tính ng ười nhận.
Kính gửi ông Nguyễn Văn A,
拝啓
拝拝拝拝拝

21. Trang trọng. Ngườ i nhận là nam. Người viết biết rõ họ tên ng ười nhận
22. Kính gửi bà Trần Thị B,
23. 拝啓
拝拝拝拝拝

24. Trang trọng. Ngườ i nhận là nữ, đã lập gia đình. Ngườ i viết biết rõ họ tên ng ười nhận
25. Kính gửi bà Trần Thị B,

26. 拝啓
拝拝拝拝拝

27. Trang trọng. Ngườ i nhận là nữ, chưa lập gia đình. Người viết biết rõ họ tên ng ười nhận
28. Kính gửi bà Trần Thị B,
29. 拝啓
拝拝拝拝拝

30. Trang trọng. Ngườ i nhận là nữ. Ngườ i viết biết rõ họ tên ng ười nhận nh ưng không biết tình trạng
hôn nhân

31. Gửi ông (Nguyễn Văn) A,
32. 佐藤太拝拝
33. Ít trang trọng hơn. Ngườ i viết và người nhận thư đã từng liên hệ công tác tr ước đó


34.
35.
36.
37.

Gửi ông A,
佐藤太拝拝
Không trang trọng. Người viết và ngườ i nhận có thể có quan hệ khá gần gũi.
Chúng tôi xin viết thư liên hệ về...

拝 拝拝拝についてお知らせいたします。

38.
39.
40.
41.
42.

Trang trọng. Mở đầu thư với tư cách đại diện cho một tập thể/công ty
Chúng tôi viết thư này để liên hệ với ông/bà về...
一同に代わって、拝拝拝拝についてご連絡いたします。
Trang trọng. Mở đầu thư với tư cách đại diện cho một tập thể/công ty
Liên quan tới việc/vấn đề...

拝 拝拝にさらに付け加えますと、
43. Trang trọng. Mở đầu thư bằng cách đề cập tới mội nội dung hai bên đã thảo luận tr ước đó
44. Về việc/vấn đề...
拝 拝拝拝に拝してご連絡いたしますが、拝拝拝拝
45. Trang trọng. Mở đầu thư bằng cách đề cập tới mội nội dung hai bên đã thảo luận tr ước đó
46. Tôi viết thư này để nói về...
拝 拝拝についてお伺いします。
47. Ít trang trọng hơn. Ngườ i viết thư viết v ới tư cách cá nhân hoặc đại diện cho công ty
48. Tôi xin thay mặt... viết thư này
49.
50.
51.
52.

拝 拝拝に代わって連絡しております。
Trang trọng. Dùng khi ng ười viết đại diện cho một ngườ i khác để viết th ư
Qua lời giới thiệu của..., chúng tôi biết đến Quý công ty
あなたの拝社は拝拝拝に高く評拝されています。

Trang trọng. Mở đầu thư một cách lịch s ự

E-Mail : Nội dung chính

1. Liệu ông/bà có phiền...
a. 拝拝拝していただけないでしょうか。
2. Yêu cầu trang trọng, mang tính thăm dò ý kiến
3. Không biết ông/bà có vui lòng...
4. 申し拝ありませんが拝拝拝拝してくださいませんか?
5. Yêu cầu trang trọng, mang tính thăm dò ý kiến
6. Nếu ông/bà..., tôi xin vô cùng cảm ơn
a. 拝拝拝していただけると大拝ありがたく思います。
7. Yêu cầu trang trọng, mang tính thăm dò ý kiến
8. Chúng tôi vô cùng biết ơn nếu ông/bà không phiền cung cấp thêm thông tin về...
a. 拝拝拝についての詳細な情報をお送りいただけると大拝ありがたく思います。
9. Yêu cầu trang trọng, rất lịch sự
10. Nếu ông/bà có thể..., tôi xin chân thành cảm ơn.
a. 拝拝拝していただければ幸いです。
11. Yêu cầu trang trọng, rất lịch sự
12. Ông/bà có thể vui lòng gửi...
a. 拝拝拝を送っていただけますか。
13. Yêu cầu trang trọng, lịch sự
14. Chúng tôi rất quan tâm tới...


15. 是非拝拝拝拝を購入したいと思います。
16. Yêu cầu trang trọng, lịch sự
17. Tôi xin phép hỏi liệu ông/bà...
a. 拝拝拝は可能でしょうか?
18. Yêu cầu trang trọng, lịch sự

19. Ông/bà có thể giới thiệu... được không?
a. 拝拝拝を紹介してください。
20. Yêu cầu trang trọng, thẳng thắn
21. Ông/bà vui lòng gửi...
a. 拝拝拝をお送りください。
22. Yêu cầu trang trọng, thẳng thắn
23. Chúng tôi mong ông bà nhanh chóng...
24. 至急拝拝拝拝してください。
25. Yêu cầu trang trọng, rất thẳng thắn
26. Chúng tôi sẽ vô cùng biết ơn nếu...
a. 拝拝していただけたら私どもは大拝うれしく思います。
27. Yêu cầu trang trọng, lịch sự. Ngườ i viết viết v ới tư cách đại diện cho công ty
28. Xin hỏi bảng giá hiện tại cho... của ông/bà là nh ư thế nào?
29. 現在の拝拝拝拝のカタログ記載拝格はいくらでしょうか?
30. Yêu cầu cụ thể, trang trọng, thẳng thắn
31. Chúng tôi rất quan tâm tới... và muốn biết...
32. 私どもは拝拝拝拝に興味があるので詳細をお知らせいただけるとありがたいです。
33. Câu hỏi trang trọng, trực tiếp
34. Theo như chúng tôi được biết qua quảng cáo, ông/bà có sản xuất...
35. 貴社の拝告で拝見した、拝拝拝拝についての件ですが、
36. Câu hỏi trang trọng, trực tiếp
37. Chúng tôi dự định...
a. 拝拝拝することを目的としております。
38. Trang trọng. Đưa ra ý định cụ thể một cách trực tiếp
39. Chúng tôi đã cân nhắc kĩ lưỡ ng đề xuất từ phía ông/bà và...
40. 私どもは貴社のご提案を考慮し、拝拝拝拝
41. Trang trọng. Đề xuất thảo luận về một giao dịch nào đó
42. Chúng tôi rất tiếc phải nói rằng...
43. 大拝申し拝ございませんが拝拝拝拝
44. Trang trọng. Từ chối giao dịch hoặc thể hiện rằng mình không h ứng thú v ới l ời m ời chào

45. File được đính kèm trong email này có định dạng...
46. 添付ファイルは拝拝拝拝のフォ拝マットで開いてください。
47. Tiếng Anh: Trang trọng. Nêu rõ định dạng và cách mở file đính kèm
48. Tôi không mở được file đính kèm sáng hôm nay, vì chương trình diệt virus trên máy tính của tôi
phát hiện ra có virus trong file.

49. 私のパソコンのウイルスチェッカ拝がウイルスを感知したため、あなたが添付してくださった
ファイルを開くことができませんでした。

50. Trang trọng, thẳng thắn. Đề cập tới vấn đề liên quan t ới file đính kèm


51. Tôi xin lỗi vì đã không chuyển tiếp email này sớm h ơn cho ông/bà, nh ưng do lỗi đánh máy mà
email đã dội lại với thông báo "không rõ ng ười nhận."

52. 連絡が拝れてしまい大拝申し拝ございません。しかしアドレス間違いがあったためあなた宛ての
53.
54.
55.
56.

メ拝ルは送信できませんでした。
Trang trọng, lịch sự
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng ghé thăm website của chúng tôi tại...
詳細については拝拝拝拝のウェブサイトを拝照して下さい。
Trang trọng. Dùng khi quảng cáo website

E-Mail : Kết th ư
1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.

Nếu ông/bà có thắc mắc gì, xin vui lòng liên hệ v ới tôi.
ご不明な点がございましたらどうぞお拝拝にご連絡ください。
Trang trọng, rất lịch sự
Nếu chúng tôi có thể hỗ trợ được gì cho ông/bà, xin hãy cho chúng tôi biết.
何かお役に立てることがございましたらご連絡ください。
Trang trọng, rất lịch sự
Xin chân thành cảm ơn...

a. 拝拝拝してくださいますようお願いいたします。
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.

23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.

Trang trọng, rất lịch sự
Nếu ông bà cần thêm thông tin gì, xin đừng ngần ngại liên lạc v ới tôi.
詳細に拝してはどうぞお拝拝にご連絡ください。
Trang trọng, rất lịch sự
Tôi rất cảm ơn nếu ông/bà có thể xem xét vấn đề này kịp th ời.
この件につきましでできるだけ早くお調べいただけると大拝ありがたく思います。
Trang trọng, rất lịch sự
Tôi rất mong sớm nhận được hồi đáp của ông/bà vì...

a. 拝拝拝のため、できるだけ早いお返事をお待ちしております。
Trang trọng, lịch sự
Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì, xin vui lòng liên hệ v ới tôi.
詳細に拝してはどうぞお拝拝にご連絡ください。
Trang trọng, lịch sự
Tôi rất mong chúng ta sẽ có c ơ hội hợp tác v ới nhau.
お取り引きを開始させていただきたく思います。
Trang trọng, lịch sự
Cảm ơn sự giúp đỡ của ông/bà.

お力添えいただきありがとうございます。
Trang trọng, lịch sự
Tôi rất mong có cơ hội được thảo luận thêm về vấn đề này v ới ông/bà.
この件について話し合える日を心待ちにしています。
Trang trọng, thẳng thắn
Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì...
さらに情報が必要な場合は拝拝拝拝
Trang trọng, thẳng thắn
Chúng tôi rất vui được phục vụ ông/bà.
誠にありがとうございました。


34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.

52.
53.
54.
55.

Trang trọng, thẳng thắn
Xin hãy liên hệ trực tiếp v ới tôi qua số điện thoại...
私までご連絡ください。電話番拝は拝拝拝拝です。
Trang trọng, rất thẳng thắn
Tôi rất mong sớm nhận được hồi âm của ông/bà.
お返事を拝しみに待っています。
Ít trang trọng hơn. Lịch s ự
Kính thư,
敬具
Trang trọng. Ngườ i viết không biết tên ngườ i nhận
Kính thư,
敬具
Trang trọng. Thông dụng. Ngườ i viết biết tên ngườ i nhận
Trân trọng,
敬白
Trang trọng. Ít thông dụng. Ngườ i viết biết tên ng ườ i nhận
Thân ái,
敬具
Ít trang trọng. Người viết và ngườ i nhận thân thiết ở mức độ x ưng hô bằng tên
Thân ái,
よろしくお願い致します。
Ít trang trọng. Người viết và ngườ i nhận thân thiết và th ường xuyên liên hệ công tác




×