Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.35 KB, 2 trang )
Từ vựng về tàu điện ở Nhật
1.
2.
3.
4.
駅(えき):Nhà ga
当駅(とうえき)Nhà ga mà bạn đang đứng
せん:線 :Tuyến
京王線,おだきゅ、ちゅうお(JR): Tên một số tuyến ở Tokyo
切符(きっぷ):vé
-すいか: tên 1 loại vé hình thức thẻ
-Momopasmo: 1 loại vé thẻ khác
Ví dụ: 切符を買いたいです。:Tôi muốn mua vé
5. 出口:Cửa ra (đôi khi của ra và cửa vào là 1)
6. 扉(とびら):cánh cửa
7. 終電:Chuyến tàu cuối
始発: Chuyến đầu tiên
Ví dụ: 終電は何時(なんじ)ですか?: Chuyến cuối vào lúc mấy giờ vậy ?
8. 行き(ゆき):Hướng
Ví dụ: 橋本(はしもと)行き:Hướng đi đến ga Hashimoto
9. Quá trình di chuyển của 1 chuyến tàu.
- 発車(はっしゃ):Tàu chuyển bánh, xuất phát
- 出発(しゅっぱつ)(danh từ) xuất phát; khởi hành
+ 出発する (Động từ) Xuất phát, khởi hàn
-