Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề cảnh vật thiên nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.9 KB, 1 trang )

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề cảnh vật thiên nhiên
Hi vọng với chủ đề này có thể giúp bạn mở rộng vốn từ tiếng Nhật thông dụng của mình cũng như tự tin hơn trong
giao tiếp thực tế nhé.
1.




 
mori)
 

Rừng
rậm,
khu
rừng.
Chữ 森 được ghép từ ba chữ 木 (mộc – nghĩa là cây). Khu rừng có 2 cây là 林(はやし hayashi). Có rất nhiều cây
(3 cây 森 ) thì thành rừng rậm.
2.






Từ này được ghép bởi 2 từ 火(hoả )và 山(sơn. âm kun : やま)

kazan




:

núi

lửa.

bờ

biển.

3. 洞窟 (どうくつ doukutsu): hang động.
4.







kaigan
Được ghép bởi hai chữ 海(hải) và 岸 (ngạn), hải ngạn nghĩa là bờ biển.



:

5.





oka

 
:
đồi,
ngọn
đồi.
Từ này hơi khó nhớ vì ít gặp, tuy nhiên có 1 từ hay gặp là : 桜丘(さくらおか) – tên người hoặc tên địa danh, có
nghĩa là đồi hoa anh đào, khi quên các bạn có thể lấy chữ oka ở cụm này ra để gợi nhớ lại từ 丘(おか): đồi, ngọn
đồi.

6. 川(かわ kawa): Sông, con sông. Âm hán việt là Hà (hồng hà : sông Hồng). chữ 川 tượng trưng cho 3 dòng
sông chảy song song với nhau.
7. 温泉(おんせん onsen) : suối nước nóng. Từ này được ghép bởi 2 từ 温(ôn あたたかい – nghĩa là ấm)泉
(tuyền – いずみ) có nghĩa là con suối ấm
8. 砂漠(さばく sabaku) : sa mạc, 1 khu vực chỉ toàn cát, không có đất. 砂漠(さばく)Được ghép bởi 2 chữ 砂
(âm hán việt : sa âm kun là すな có nghĩa là cát) và chữ 漠(mạc).
9.




 
kita

:
Thác
Từ này đọc ngược lại của từ này là từ 北(きた) có nghĩa là : phía bắc, ghép 2 từ này ta có  北の滝 : con thác
phương bắc. Chữ hán : 滝(きた) gồm bộ thuỷ và chữ 竜(りゅう・きた) nghĩa là rồng, rất dễ nhầm, những

cũng dễ để nhớ :). Con rồng đứng phun nước, tạo thành một cái thác nước .



×