Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.91 KB, 3 trang )
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề mỹ phẩm
1. Loại da:
① 普通肌 (ふつうはだ): da thường
② 脂性肌 (しせいはだ・脂 có nghĩa là mỡ – abura. da có tính dầu)/ オイリース
キン(bắt nguồn từ tiếng anh : oily skin): da nhờn
③ 乾燥肌 (かんそうはだ)/ ドライスキン (bắt nguồn từ từ tiến anh : dry skin) : da
khô
④ 混合肌 (こんごうはだ)/ ミックススキン (bắt nguồn từ : mix skin) : da hỗn
hợp, giữa da khô và da nhờn.
⑤ 敏感肌 (びんかんはだ): da nhạy cảm. 敏感 : mẫn cảm, nhạy cảm.
⑥ ニキビができやすい肌 (はだ): da dễ nổi mụn, dễ có trứng cá.
2. Sản phẩm dưỡng da
① メイク落(お)とし/ クレンジング: tẩy trang. メイク : trang điểm (bắt nguồn từ
từ make up). クレンジング : cleaning – làm sạch.
② 洗顔ミルク (せんがん): sữa rửa mặt. 洗顔 : rửa mặt.
③ 化粧水 (けしょうすい)/ ローション (lotion): nước dưỡng da, dữ ẩm, làm da
mịn
a. しっとりタイプ: loại ẩm. しっとり : (kem, mỹ phẩm…) loại ẩm, hơi ẩm.
b. さっぱりタイプ: loại ít ẩm, ko bết dính (dành cho da dầu, da hỗn hợp thiên
dầu). さっぱり : sảng khoái, sạch
④ 美容液 (びようえき)/ セラム/エッセンス: hỗn hợp chứa các thành phần dưỡi
ẩm, làm trắng/serum (tinh chất mỹ phẩm)/dầu (hỗn hợp dầu)
⑤ 乳液 (にゅうえき)/ ミルク : sữa dưỡng ẩm/ sữa dưỡng ẩm
Sữa cũng có 2 loại như nước hoa hồng:
a. しっとりタイプ: loại nhiều ẩm
b. さっぱりタイプ: loại ít ẩm, ko bết dính