Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Những cụm từ tiếng nhật đi với 足 thường gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.12 KB, 2 trang )

Những cụm từ đi với 足 thường gặp
Những cụm từ đi với 足 thường gặp. Trong tiếng Nhật có rất nhiều cụm từ đi kèm với những từ nhất
định, như 足 足 足 足 足 足 足 足 足 … Những từ này được sử dụng rất phổ biến trong hội thoại thông
thường. Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn những cụm từ đi với 足 thường gặp.
Những cụm từ bôi màu cam là những cụm từ rất hay gặp.

1.足足足足足足足足足ashiga chini tsukanai : thiếu tự tin khi nói về một vấn đề gì mình không hiểu rõ
Ví dụ : 足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足
足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足
konomondai no butsuri gakuteki ni tsuite no setsumei, ashi ga tsukanai.
Tôi không tự tin lắm về phần giải thích về mặt vật lí học của vấn đề này.
2.足足足足足ashiga deru : thiếu tiền, cạn tiền
Ví dụ :
足足足足足足足足足足 5 足足足足足足
足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足
kono kutsu totemo takai node gosenen ashi ga deta.
Vì đôi giày này đắt quá nên tôi thiếu mất 5 nghìn yên.
3. 足足足足足足足足chân cứng đơ như khúc gỗ
Ví dụ :
3 足足足足足足足足足足足足足足足足
足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足
sanjikan hashitte ite, ashi ga bou ni natta.
chạy suốt 3 tiếng đồng hồ chân cứng đơ cả rồi.
4. 足足(足足足足)足足(足)足足足足nguy hiểm cận kề, nước đến chân
Ví dụ :
足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足
足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足
ashi ha joushi ni repoto wo dashinakereba naranai. ashimoto ni hi ga tsuita.
Ngày mai phải nộp báo cáo cho sếp rồi. Nước đến chân rồi đấy.



5. 足足(足足足足)足足足足足足足足kém hơn, thua xa
Ví dụ :
足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足
足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足
tanin no kimochi wo rikai suru koto deha akikosan no ashimoto ni mooyobanai.
Tôi thua xa akiko trong việc thấu hiểu cảm xúc của người khác.
6. 足足足足足 – ashimotowo miru足trục lợi dựa vào điểm yếu của người khác
Ví dụ : 足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足
足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足
ano mise de dawanai hou ga ii. kyaku no ashimoto wo mite kakaku wo kimeru kara.
Đừng mua đồ ở cửa hàng đó, họ nhìn mặt khách mà nói giá đấy!
7. 足足足足 (ashiwo arau)足từ bỏ thói quen xấu
Ví dụ :
足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足
足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足 足足足足足
tabako wo suu koto ha karada ni warui eikyou wo ataeru jijitsu ga arushi, anata ha ashi wo aratta hou ga
ii.
Hút thuốc là có hại cho sức khoẻ. Ạnh nên từ bỏ thói quen đó đi.
足.足足足足足 (ashiwo tomeru)足dừng chân
Ví dụ : 足足足足足足足足足足足足足足足足足足足
足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足
tsuini moto no kareshi ga miete, ashi wo tometa.
Tôi dừng bước vì đột nhiên nhìn thấy người yêu cũ.
足.足足足足足足足足(temo ashimo denai) không sao sánh bằng, không địch nổi
足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足足
satousan no rekishi no chishiki nitsuite ha, kurasu de dare demo te mo ashi mo denai.
Về kiến thức lịch sử của satou trong lớp không có ai địch nổi.
Trên đây là tổng hợp Những cụm từ đi với 足 thường gặp.




×