Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KTHK I CN8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.84 KB, 4 trang )

Tit 36 Kim tra hc kỡ I
I. Mc tiờu:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ đó rút kinh nghiệm cải tiến cách dạy.
- Định hớng ý thức trách nhiệm của học sinh đối với cuộc sống
II. MA trậ n
Ni dung Nhn
bit
Thụng hiu
Vn dng
1.c im ca ốn hunh quang, ốn si
t
Cõu 4
1.5
Cõu 5
3
2. An ton in Cõu 1
0.5
Cõu 2
0.5
Cõu 3
1.5
3.Nguyờn lớ lm vic ca ốn si t Cõu 4
1
4.Vai trũ ca in nng trong sn xut v i
sng
5. Vt liu k thut in Bn v chi tit Cõu 4
1
Cõu 5
1
Tng s cõu
2



2
3
2.5
3
5.5
Tng % im 20% 25% 55%
III. bi
Phn I: Trc nghim(3im)
Cõu 1
A/ Hóy khoanh trũn vo mt trong cỏc ch cỏi A,B,C,D ng trc cõu tr li
m em cho l ỳng
A. Xõy nh xa ng dõy in cao ỏp.
B. Th diu ni khụng cú dõy in.
C. Tm ma di ng dõy in cao ỏp.
D. ng xa nhỡn lờn ct in cao ỏp
B/ . Khi sa cha in ta khụng nờn:
A. Ngt aptomat, rỳt phớch cm in.
B. Rỳt np cu chỡ v ct cu dao.
C. Ct cu dao, rỳt phớch cm in v ngt aptomat.
D. Dựng tay trn chm vo dõy in khụng cú v bc cỏch in (dõy trn).
C/ Khoanh trũn vo cõu tr li ỳng trong cỏc cõu sau
- nhng hnh ng no di õy d gõy ra tai nn in.
A. Khụng cm phớch in vo in khi tay ang t
B. Rỳt phớch in trc khi di chuyn dung
C. Kim tra cỏch in nhng dung din lõu khụng s dng
D. Khụng ct ngun in trc khi sa cha
E. Đến gần dây điện đứt rơi xuống đất.
Câu 2 : Em hãy khoanh chữ Đ nếu câu dưới đây đúng hoặc chữ S nếu câu dưới dây sai
1 Kim loại(đồng, nhôm. . . . ) hợp kim (pheroniken, nicrom . . .) là

vật liệu dẫn điện
Đ S
2 Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ, dẫn điện tốt Đ S
3 Vật liệu có điện trở suất càng lớn, dẫn điện càng tốt Đ S
Câu 3 Chọn các từ hoặc cụm từ trong bảng dưới đây điền vào chỗ trống(. . .) trong câu sau
để được câu đúng
Nhiệt độ cao; nhiệt độ; dòng điện; dây tóc; phát sang
Nguyên lí làm việc của dèn sợi đốt: khi đóng điện, . . . . . . . . . . . . . . . . . .chạy
trong . . . . . . .. . . . . . làm dây tóc nóng lên đến . . . . . . . . . . . . . . ., dây tóc đèn . . . . .. . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
Phần II: Tự luận
Câu 4: Nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ chi tiết
Câu 5: So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang
VI. Đáp án – Biểu điểm
Câu 1 (1 điểm)
A/Khoanh đúng
A, D
B/ - D
C/ A,C,D,E
Câu 2:1 điểm
Câu 1(Đ)
Câu 2 (Đ)
Câu 3 (S)
Câu 3: Điền đúng được 1 điểm
dòng điện; dây tóc; nhiệt độ cao; phát sang
Câu 4: Nêu đủ nội dung : 1 điểm
Hình biểu diễn; khung tên; kích thước; yêu cầu kĩ thuật
Nêu đúng trình tự đọc bản vẽ chi tiết: 2 điểm
Khung tên; hình biểu diễn; kích thước; yêu cầu kĩ thuật; tổng hợp
Câu 5:Kẻ rõ ràng được 1.5 điểm

Nêu đúng được 2.5 điểm
Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm
Đèn sợi đốt Không cần chấn lưu
Ánh sang liên tục
Không tiết kiệm điện năng
Tuổi thọ thấp
Đèn huỳnh
quang
Tiết kiệm điện năng
Tuổi thọ cao
Cần chấn lưu
Ánh sang không lien tục
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra học kì I
Lớp: 8 . .. Môn: Công nghệ
Trường THCS Lê Thiện Thời gian 45’
Điểm Lời phê của cô giáo
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (7điểm)
Câu 1(2điểm)
A/ Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời
mà em cho là đúng?
A. Xây nhà xa đường dây điện cao áp.
B. Thả diều nơi không có dây điện.
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp.
D. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp
B/ Khi sửa chữa điện ta không nên:
A. Ngắt aptomat, rút phích cắm điện.
B. Rút nắp cầu chì và cắt cầu dao.
C. Cắt cầu dao, rút phích cắm điện và ngắt aptomat.
D. Dùng tay trần chạm vào dây điện không có vỏ bọc cách điện (dây trần).

C/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau
- những hành động nào dưới đây dễ gây ra tai nạn điện.
F. Không cắm phích điện vào ổ điện khi tay đang ướt
G. Rút phích điện trước khi di chuyển đồ dung
H. Kiểm tra cách điện những đồ dung diện để lâu không sử dụng
I. Không cắt nguồn điện trước khi sửa chữa
J. Đến gần dây điện đứt rơi xuống đất.
Câu 2: Em hãy khoanh chữ Đ nếu câu dưới đây đúng hoặc chữ S nếu câu dưới dây sai
1
Kim loại(đồng, nhôm. . . . ) hợp kim (pheroniken, nicrom . . .) là
vật liệu dẫn điện
Đ S
2 Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ, dẫn điện tốt Đ S
3 Vật liệu có điện trở suất càng lớn, dẫn điện càng tốt Đ S
Câu 3:Chọn các từ hoặc cụm từ trong bảng dưới đây điền vào chỗ trống(. . .) trong câu sau
để được câu đúng
Nhiệt độ cao; nhiệt độ; dòng điện; dây tóc; phát sang
Nguyên lí làm việc của dèn sợi đốt: khi đóng điện, . . . . . . . . . . . . . . . . . .chạy
trong . . . . . . .. . . . . . làm dây tóc nóng lên đến . . . . . . . . . . . . . . ., dây tóc
đèn . . . . .. . . . . . . . . . . . .
Phần II: Tự luận
Câu 4: Nêu nội dung và trình tự đọc bản vẽ chi tiết
Câu 5 : So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.
VI. Đáp án – Biểu điểm
Câu 1(1 điểm)
A/Khoanh đúng
A, D
B/ - D
C/ A,C,D,E
Câu 2:1 điểm

Câu 1(Đ)
Câu 2 (Đ)
Câu 3 (S)
Câu 3: Điền đúng được 1 điểm
dòng điện; dây tóc; nhiệt độ cao; phát sang
Câu 4: Nêu đủ nội dung : 1 điểm
Hình biểu diễn; khung tên; kích thước; yêu cầu kĩ thuật
Nêu đúng trình tự đọc bản vẽ chi tiết: 2 điểm
Khung tên; hình biểu diễn; kích thước; yêu cầu kĩ thuật; tổng hợp
Câu 5:Kẻ rõ ràng được 1.5 điểm
Nêu đúng được 2.5 điểm
Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm
Đèn sợi đốt Không cần chấn lưu
Ánh sang liên tục
Không tiết kiệm điện năng
Tuổi thọ thấp
Đèn huỳnh
quang
Tiết kiệm điện năng
Tuổi thọ cao
Cần chấn lưu
Ánh sang không lien tục

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×