Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đê KTHK I Địa lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.6 KB, 15 trang )

Họ và Tên: Bài kiểm Tra Địa lý 9 Ngày KT:/10/08.
................................ Thời gian:15' Ngày T B:/10/08.
Lớp 9.... .
Điểm Nhận xét của giáo viên.
Câu 1.
Khoanh tròn trớc ý đúng nhất trong các câu sau.
1.Dân tộc có số dân đông nhất là:
a.Tày. b.Việt (Kinh)
c.Chăm. d.Mờng.
2.Ngời Việt sống chủ yến ở:
a.Vùng đồng bằng ,duyên hải. b.Miền núi cao.
c.Vùng đồi trung du và vùng đồng bằng. d.Tất cả các đáp án trên.
3.Bản sắc văn hóa của mỗi dân tộc thể hiện trong :
a.Phong tục tập quán,truyền thống sản xuất.
b.Ngôn ngữ,trang phục.
c.Địa bàn c trú,tổ chức xã hội.
4.Nhóm ngời Tày ,Thái phân bố chủ yếu ở:
a.Vùng núi trung du Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
b.Các cao nguyên Nam Trung Bộ. c.Vùng Tây Nam Bộ. d.Tất cả
đều đúng.
5.Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nớc ta từ năm 1970-2003 có chiều hớng:
a. Tăng dần lên. b.Giảm dần xuống.
c.Tăng lên rồi giảm xuống. d.Giảm xuống rồi tăng lên.
6.Dân số nớc ta tăng nhanh chủ yếu do:
a.Tăng tự nhiên. b.Tăng cơ giới.
c.Cả 2 đều đúng. d.Câu a đúng,câu b sai.
7.Đặc điềm nổi bật trong sự phân bố dân c của nớc ta là:
a.Rất không đồng đều. b.Mật độ cao nhất ở thành phố
c.Tập trung ở nông thôn. d.Cả 3 đáp án trên.
8.Hầu hết các đô thị của nớc ta tập trung ở:
a.Đồng bằng. b.Vùng duyên hải.


c.Vùng trung du. d.Cả a và b đều đúng.
9.Nớc ta có nguồn lao động dồi dào,đó là :
a.Điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế. c.Câu a đúng ,b sai.
b.Sức ép lớn trong việc giải quyết việc làm.d.Cả 2 câu a ,b đều đúng. 10.Trong năm
2003 số lực lợng lao động không qua đào tạo ở nớc ta là:
a.75,8%. b.78,8%.
c.71,5%. d.59,0%.
11.Trong 5 năm(1989-2003)lực lợng lao động công nghiệp-xây dựng đã tăng từ:
a.Từ 21.2% lên 24.2% b.Từ 17.3% lên 24%. c.Từ
11.2% lên 16.4% d.Từ 59.6% lên 71.1%.
12.Tuổi thọ trung bình của nhân dân ta (theo số liệu năm 1999 ) là;
a.Nam :67 tuổi-Nữ :74 tuổi b.Nam :60 tuổi-Nữ:68 tuổi.
c.Nam :70 tuổi Nữ :65 tuổi. d.Nam :74 tuổi Nữ :67 tuổi.
13.Tháp tuổi dân số nớc ta năm 1999 thuộc kiểu :
a.Tháp tuổi mở rộng. b.Tháp tuổi ổn định.
c.Tháp tuổi bớc đầu thu hẹp. d.Tháp tuổi đang tiến tới ổn..
14.Thời kỳ 1989-1999 tốc độ gia tăng dân số nớc ta:
a.Tăng nhanh hơn thời kỳ trớc. b.Giảm rõ rệt.
c.Đang tiến dần đến ổn định. d.Vẫn không có gì thay đổi
15.Nớc ta có cơ cấu dân số trẻ với số dân xếp thứ hạng.
a.14 trên thế giới và 5 trong khu vực.
b.24 trên thế giới và 3 trong khu vực.
c.14 trên thế giới và 3 trong khu vực.
d.Tất cả đều sai.
Câu 2:Điền vào chỗ trống trong câu sau những kiến thức đúng.
a. Mật độ dân số nớc ta thuộc loạitrên thế giới..mật độ dân số thế giới
(cùng năm 2003) làlần. Vợt xa các nớc láng giềng trong khu vực

b.Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nớc ta đang tỉ lệ trẻ em., tỉ lệ
ngời trong độ tuổi lao động và trên tuổi lao động

Câu3.Nối ý ở ô bên trái với ý ở ô bên phải sao cho phù hợp và hoàn chỉnh:


A
Nối
B
1.Lao động thành thị 21.2%
2.Lao động nông thôn. 24.2%
3.Lao động đã qua đào tạo. 75.8%
4.Lao động cha qua đào tạo 78.8%
Họ và tên:.
Lớp :9..
Bài kiểm tra 45 phút
Môn : Địa lý 9
Điểm Nhận xét của giáo viên
I.trắc nghiệm khách quan .
Câu 1.(2 điểm) Khoanh tròn vào trớc ý đúng trong các câu sau.
1.Thế mạnh của ngời lao động Việt Nam hiện nay là:
A.Có kinh nghiệm sản xuất nông ,lâm ,ng nghiệp
B.Mang sẵn phong cách sản xuất nông nghiệp.
C.Có chất lợng cuộc sống cao.
2.Nớc ta có nguồn lao động dồi dào đó là :
A.Điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế. C.Câu a đúng ,b sai.
B.Sức ép lớn trong giải quyết việc làm. D.Cả 2 câu đều đúng
3.Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế là sự chuyển dịch với sự thay đỏi:
A.Cơ cấu GDP B.Cơ cấu sử dụng lao động
C.Cả 2 đều đúng. D.Câu a đúng,b sai.
4.Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở những mặt nào
A.Cơ cấu ngành B.Cơ cấu lãnh thổ
C.Cơ cấu thành phần kinh tế. D.Cả 3 ý đều đúng.

5.Cây cà phê là cây công nghiệp lâu năm đợc trồng nhiều nhất ở:
A.Vùng núi trung du Bắc Bộ. B.Đông Nam Bộ.
C.Tây Nguyên. D.Cả 3 vùng trên.
6.Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nớc là:
A.Đồng bằng sông Cửu Long. B.Đông Nam Bộ
C.Cả 2 đều đúng D.Câu a sai ,b đúng.
Câu 2.(1 điểm)Hãy ghép đôi các thông tin ở cột bên trái với các thông tin ở
hai cột bên phải thể hiện mối quan hệ giữa tài nguyên đất và sự phát triển
nông nghiệp.
1.Đất phù sa. Nối 1-... a.Phân bố tập trung ở
các đồng bằng.
c.Thích hợp với việc
trồng cây lâu năm.

2.Đất feralit.
Nối 2-... b.Phân bố tập trung ở
trung du miền núi.
d.Thích hợp nhất với
cây lúa nớcvà nhiều
loại cây ngắn ngày.
II. Tự luận .(7 điểm )
Câu 1.(4 điểm)
Nêu những nhân tố kinh tế xã hội ảnh hởng đến sự phát triển và
phân bố nông nghiệp.Và cho biết nhân tố nào là quan trọng nhất ?
Vì sao?

Câu2.(3điểm) Cho bảng số liệu sau :
Một số chỉ tiêu về sản xuất lúa của n ớc ta (1980-2002)
Năm
Tiêu chí.

1980 1990 2002
Diện tích (nghìn ha )
Năng xuất lúa cả năm (tạ/ha)
Sản lợng lúa cả năm (triệu tấn)
Sản lợng lúa bình quân đầu ngời(kg
5600
20.8
11.6
217
6043
31.8
19.2
291
7504
45.9
34.4
432
Dựa vào bảng số liệu hãy trình bảy các thành tựu chủ yếu trong sản xuất lúa thời kì
1980-2002 ở nớc ta.
Bài làm.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
........
đề kiểm tra 45 phút
Môn :địa lí 9.
Ma trận đề.
Các cấp độ t duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Nội dung
TN TL TN TL TN TL
1.Đặc điểm nguồn lao
động ở nớc ta.
Câu 1
(0.3đ)
Câu 2
(0.3đ)
2.Sự chuyển dịch cơ
cấu kinh tế của nớc ta
hiện nay.
Câu 3
(0.3đ)
Câu 4

(0.3đ)
3.Nắm đợc vùng phân
bố của cây cà phê và
cây ăn quả của nớc ta.
Câu 5
(0.3đ)
Câu 6
(0,3đ
4.Nắm đợc mối quan
hệ giữa tài nguyên đất
và sự phát triển ,phân
bố nông nghiệp.
Câu 7
(1 đ)
5.Nêu đợc 4 nhân tố
ảnh hởng đến sự phát
triển,phân bố nông
nghệp.
-Vai trò của yếu tố
chính sách.
Câu 8
(1.5đ)
Câu8
(1 đ) Câu 8
(1.5đ)
6.Xử lí số liệu nêu đợc
các thành tựu chủ yếu
trong sản xuất lúa ở n-
ớc ta.
Câu 9

(3 đ)
Tổng số câu 1
7
1
Tổng số điểm 1.5 4 4.5
Tỉ lệ % 15% 40% 45%
đáp án-biểu điểm
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm )
Mỗi ý đúng đợc 0.3 điểm.
1-A. 2-D 3-C
4-D 5-C 6-C
Câu 2 (1 điểm)
Nối 1 với a,d .(0.5 điểm)
Nối 2 với b,c.(0.5 điểm)
II.tự luận (7 điểm )
Câu1 (4 điểm)
-Nêu đợc 4 nhân tố kinh tế xã hội ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông
nghiệp. (1.5 điểm)
-Khẳng định đợc nhân tố :chính sách phát triển nông nghiệp là nhân tố quan trọng
nhất trong 4 nhân tố đó (1 điểm)
Giải thích :Vì nó tác động đến các yếu khác nh :
+Tác động mạnh tới dân c và lao động nông thôn:Khuyến khích sản xuất , tạo
việc làm ,cải thiện đời sống nông dân..
+Hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.
+Tạo mô hình phát triển nông nghiệp thích hợp..
+Mở rộng thị trờng tiêu thụ sản phẩm,thúc đẩy sản xuất đa dạng sản
phẩm ,chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi.
Câu 2(3 điểm)
-Các chỉ tiêu về sản xuất lúa năm 2002 đều tăng lên rõ rệt so với các năm

trớc.(0.5 điểm)
-Tính cụ thể mỗi chỉ tiêu tăng lên bao nhiêu..gấp bao nhiêu lần
so với năm 1980..(2.5 điểm)
Họ và tên:
Lớp:8. Bài kiểm tra 45 phút
MÔN:địA Lí 8.
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.Trắc nghiệm khách quan.(3điểm)
Câu 1.Hãy khoanh tròn trớc ý đúng trong các câu sau.
1.Khu vực có số dân đông nhất châu A là:
a.Đông á b.Nam á
c.Đông Nam á d.Bắc á và Tây á.
2.Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu á là:
a.Đông á b.Nam á
c.Đông Nam á d.Bắc á và Tây á
3.Nhật Bản là cờng quốc kinh tế đứng thứ máy trên thế giới:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×