Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi công nghệ 8 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.65 KB, 4 trang )

Tiết 52 .
KIỂM TRA HỌC KỲ I I
A. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
1. Kiến thức: Nhằm đánh giá trình độ, khả năng nhận biết và vận dụng kiến thức đã học ở học kì 2 học
sinh đã nắm được.
2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng giải bi tập trắc nghiệm, tự luận và vận dụng giải 1 số bài tập đơn giản.
3. Thi độ: Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra.
B.MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Chủ đề 1

Truyền và
biến đổi
chuyển động
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Chủ đề 2

An toàn điện

Số câu: 2
Sđiểm: 2.5
Tỉ lệ: 25 %
Chủ đề 3

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN 45’
Nhận biết
Thông hiểu


Vận dụng
TN

TL

Biết
công
thức tính
tỉ số
truyền
Câu 1
Điểm:
0,5
Biết nguyên nhân,
nguyên tắc an toàn
khi sử dụng điện.Và
ng tắc khi cứu người
bị tai nạn điện.
Câu :11
Sđiểm: 2

TN

TL

Cấp độ thấp
TN
TL

Câu 4

Điểm:
0,5

C: 9
Sđiểm: 0.5

Số câu: 2
Sđiểm: 2.5
Tỉ lệ: 25 %
Vận
dụng
công
thức :
A=P.t

Số câu: 5
Sđiểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Chủ đề 4

C 13a
Sđ: 0.5

C: 2
Sđiểm:
0.5

C: 3,5,
Sđiểm: 1
Hiểu được

sự phân loại
TBĐ, ĐDĐ.
Hiểu được
đèn sợi đốt
phát ra ás
liên tục.
C:6,7,8,10
Sđiểm: 2.0
Số câu: 4
Số điểm: 3.5.
Tỉ lệ: 35%

C.ĐỀ KIỂM TRA

Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%

Hiểu được nguyên tắc nối
đất khi sử dụng điện có vỏ
kim loại.

Giải thích
các SLKT
ghi trên
ĐDĐ

Số câu: 5
Sđiểm: 3.5
Tỉ lệ: 35 %

Tổg s câu 14
Tổgsđiểm10
Tỉ lệ:100 %

Cấđộ cao
TN TL

Tính
được tỉ
số
truyền.

Biết được công thức
tính điện trở làm dây
.Đồ dùng
điện gia đình đốt nóng. Biết được
giờ cao điểm tiêu thụ
điện năng trong ngày.

Mạng điện
trong nhà./.

Cộng

Giải thích
được SLKT
gh trên cầu
chì

C 13b

0.5đ

Số câu: 6
Số điểm: 3.5
Tỉ lệ: 35%

Giải thích
được sủ
dụng tiết
kiệm điện
năng là bảo
vệ môi
trường.
C:12
Sđiểm:
1
Vẽ được
sơ đồ NL
và LĐ
mạch điện
2 ct đk
riêng biệt
2 đèn
C14

Số câu: 4
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

Số câu: 5

Sđiểm: 3
Tỉ lệ: 30 %

Số câu: 5
Sđiểm: 3.5
Tỉ lệ: 35 %
Tổg s c: 14
Tổgsđ: 10
Tỉlệ:100 %


Phòng GD-DT Phù Cát
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS Cát Thắng
MÔN: Công Nghệ 8 ( Năm học 2013-2014)
(Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1
A-TRẮC NGHIỆM
I. Ghi ra bài làm chữ cái in hoa đứng trước câu đúng nhất: (5 điểm)
Câu 1: Công thức nào không phải dùng để tính tỉ số truyền của bộ truyền chuyển động? (B-10,5)
A.

MathType 6.0
Equation

;

B. i =

D1

;
D2

C. i =

Z1
;
Z2

D. i =

n1
.
n2

Câu 2: Điện năng tiêu thụ của 1 đèn 220V-40W khi sử dụng 2 giờ là: (V- 3-0,5)
A. 220kW/h ;
B. 40Wh ;
C. 80 W.h;
D. 80 W/h.
Câu 3: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng: (B-3-0,5)
A. Từ 6 đến 12 giờ.
C. Từ 12 đến 18 giờ.
B. Từ 18 đến 22 giờ.
D. Từ 22 đến 6 giờ.
Câu 4: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Đĩa nào quay nhanh hơn và nhanh hơn
bao nhiêu lần? (V-1-0,5)
A. Xích_ 2,5 lần;
B. Xích _ 0,25 lần;
C. Líp_ 2,5 lần;

D. Líp_ 0,25 lần;
Câu 5: Công thức tính điện trở của dây đốt nóng là: (B-3-0,5)
l
l
ρ
S
A. R = ρ
B. R = S
C. R = S
D. R = ρ
ρ
S
l
l
Câu 6: Chọn thiết bị khác loại trong các thiết bị sau: (H-4-0,5)
A. Cầu dao 3 cực;
B. Cầu dao 2 cực;
C. Công tắc 2 cực;
D. Ổ điện.
Câu 7: Em nên chọn loại đèn nào làm đèn học bài là tốt cho mắt? ( H-2-0,5)
A. Đèn ống huỳnh quang vì phát ánh sáng rộng;
B. Đèn sợi đốt;
C. Đèn compac huỳnh quang vì để tiết kiệm điện năng; D. Đèn cao áp ánh để phát sáng mạnh;

Câu 8: Loại Đồ dùng điện khác trong các đồ dùng điện sau: (B-3-0,5)
A. Bàn là
B. Quạt điện;
C. Máy xay sinh tố ;
D. Máy bơm nước
Câu 9: Để an toàn điện cho các đồ dùng điện có vỏ bằng kim loại, người ta dùng biện pháp gi?

(H-2-0,5)
A. Cắt nguồn điện khi sử dụng.
C. Đứng trên ghế gỗ cao khi sử dụng.
B. Không nên sử dụng các lọai thiết bị này.
D. Nối đất.
Câu 10: Loại thiết bị điện nào sau đây không phù hợp với điện áp của mạng điện trong nhà ở
nước ta? (H-4-0,5)
A. Công tắc 500V- 10A
C. Nồi cơm điện 220V-1000W.
B. Quạt điện 220V – 30W
D. Phích cắm 200V – 5A..
B- TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 11: (B -2-2)
a. Vì sao xảy ra tai nạn điện?
b. Nêu các nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng điện.
c. Cứu người bị điện giật cần phải thận trọng nhưng rất nhanh theo các bước nào?
Câu 12: Nêu các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng.
Giải thích câu nói: “Sử dụng tiết kiệm điện năng là góp phần bảo vệ môi trường”? (VD- 3-1)
Câu 13: Giải thích các số liệu sau có ý nghĩa gì ?
a) 220V – 65 W trên quạt điện. (H- 3-0.5)
b) 220V- 5A trên cầu chì.(H- 4- 0.5)
Câu 14: Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc 2 cực điều khiển 1
đèn sợi đốt. (VD-4-1)

…………………………..//…………………………..


D. ĐÁP ÁN ĐỀ I CÔNG NGHỆ 8
Năm học: 2013-2014
……………………..

A.
Câu
Đáp án
Điểm

1
2
D
C
0,5
0,5
B TỰ LUẬN

3
B
0,5

4
C
0,5

5
A
0,5

6
D
0,5

7

B
0,5

8
A
0,5

9
D
0,5

10
D
0,5

Câu 11:
a. Tai nạn điện xảy ra do các nguyên nhân sau:
0.5 điểm
- Do chạm trực tiếp vào vật mang điện
- Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
- Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất.
b. Một số nguyên tắt an toàn điện trong khi sử dụng điện:
1 điểm
- Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.
- Kiểm tra cách điện đồ dùng điện.
- Thực hiện nối đất các thiết bị đồ dùng điện.
- Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp.
c. Cứu người tai nạn điện cần thận trọng nhưng rất nhanh theo các bước:
- Nhanh chóng tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện.
- Sơ cứu nạn nhân.

- Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất hoặc gọi nhân viên y tế. 0,5 điểm
Câu 2: Các biện pháp sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng
0.5 điểm
1.Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm
2. Sử dụng Đ D Đ hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.
3. Không sử dụng lãng phí điện năng.
Giải thích sử dụng tiết kiệm điện năng và bảo vệ môi trường: 0,5 điểm
- Các nguồn năng lượng đầu vào để sản xuất điện năng : đều tiềm ẩn nguy cơ ô nhiễm môi trường khủng
khiếp:
+ Thủy năng: Đắp đập, ngăn sông, phá vỡ dòng chảy tự nhiên, phá vỡ diện tích lớn hoa màu, tạo nững hồ
lớn đầy nguy cơ lũ lụt khi xả lũ như những năm gần đây.
+ Nhiệt năng: Cần phải khai thác than đá, dầu mỏ,…khói thải từ nhà máy khai thác, lọc hóa dầu, cung như
các nhà máy nhiệt điện.
+ Nhà máy điện nguyên tử: Tiềm ẩn khả năng phóng xạ nguy hiểm đến sk con người, động thực vật, nguồn
nước, không khí, nước (Nhật Bản, Liên xô cũ…)
Câu 13: Giải thích các số liệu sau có ý nghĩa:
a. 220V – 65 W trên quạt điện: lần lượt là Điện áp định mức và công suất định mức. Suy rộng ra:
+ Quạt điện sẽ hoạt động bình thường ở điện áp 220V và lúc này cho đúng công suất định mức là 65 W.
+ Nếu sử dụng với HĐT <220 V: Quạt điện sẽ hoạt động yếu hoặc không hoạt động được.
+ Nếu sử dụng HĐT > 220 V thì quạt điện sẽ bị hỏng.
(0.5 điểm)
b. 220V- 5A trên cầu chì : lần lượt là Điện áp định mức và cường độ dòng điện định mức. Có nghĩa là:

+ Sử dụng U>220V, và I> 5A: cầu chì sẽ “nổ” ngắt mạch điện bảo vệ an toàn mạch điện, TBĐ,
Đồ dùng điện.
+ Sử dụng U≤220V, Và I≤5A Cầu chì sẽ hoạt động bình thường (đóng vai trò như dây dẫn điện).
(0.5 điểm)
Câu 14: Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc 2 cực điều khiển 1
đèn sợi đốt. (VD-4-1)


O
A


E. .KẾT QUẢ,THỐNG KÊ:
Lớp

SS/ nữ 0→dưới2,0

2,0→dưới
3,5

3,5→dưới
5,0

5,0→6,0

6,5→dưới
8,0

8,0→10,0

Ghi chú

8A1
8A2
8A3
8A4
TC
G. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM (sau khi chấm bài xong):

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×