Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DGT2142-Nhóm 11-THPS2-Bài 12 trừ đi một số(Toán lớp2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.59 KB, 6 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
KHOA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
Lớp: DGT2142 – Nhóm 11

Mơn Tốn lớp 2
Bài: 12 trừ đi một số: 12-8
Mục tiêu: Giúp HS
Kiến thức: Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 12-8 ( nhờ các thao tác trên đồ dung học tập )
và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Kĩ năng: Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính ( tính nhẩm, tính viết ) và giải bài
tốn.
(Kiến thức cũ có liên quan: Khái niệm ban đầu về phép trừ; số tròn chục trừ đi một số; 11 trừ
đi một số: 11-5, 31-5, 51-5; cách đặt tính dọc.
- Thái độ: Tự tin, cẩn thận, vui vẻ trong hoạt động nhóm, học cá nhân.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Slides trình chiếu cách đặt que tính như SGK, 20 que tính.
- HS: 20 que tính, bảng con.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
A.
-

Hoạt động GV
1. Ổn định lớp: Hát bài “Lớp chúng mình”
2. Kiểm tra bài cũ
- GV: Tiết trước lớp mình học bài gì các em?.
- GV: Để kiểm tra xem lớp mình về nhà có làm bài hay
khơng cơ sẽ kiểm tra bài cũ các em.
- GV ghi bài tập lên bảng: Đặt tính rồi tính
10-3=?
11-6=?
10


3

11
6

- Sau khi HS làm xong cho HS giơ bảng con, đọc phép
tính, treo 2 bảng phụ và HS ở lớp nhận xét.
- GV nhận xét
3. Dạy bài mới
Giới thiệu bài: Tiết trước các em đã học bài luyện tập
và nắm bài rất tốt. Trong tiết tốn hơm nay, chúng ta sẽ
học bài 12 trừ đi một số: 12-8
- GV: Cô mời 4 tổ trưởng nhắc lại, hnay chúng ta sẽ học

Hoạt động HS
- HS hát bài “Lớp chúng mình”
-1 HS: Thưa cơ tiết trước lớp mình
học bài luyện tập.
- 2 HS làm bảng phụ.
- Cả lớp làm vào bảng con

- HS giơ bảng kiểm tra kết quả
- HS nhận xét

- 4 HS nhắc lại tên bài học


bài gì?
- GV ghi tên bài học
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thức hiện phép trừ dạng

12 - 8
- GV cầm 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời và hỏi:
Có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV nêu vấn đề: Có 12 que tính, lấy đi 8 que tính. Hỏi
cịn lại mấy que tính?
- GV: Để biết cơ cịn lại máy qua tính, các em lấy qua
tính ra đặt lên bàn và tính.
- GV: Các em hãy thảo luận nhóm đơi cho cơ biết các
em làm cách nào để có kết quả là 4.?
GV dự đốn câu trả lời của HS:
Em A: 12-8=12-1-1-1-1-1-1-1-1=4
Em B: 12-8=12-1-5-2=4
Em C: 12-8=12-4-4 =4
Em D: 12-8=12-2-2-2-2=4
Em E: 12-8=12-2-6=4
- GV: Các em thấy cách làm nào tiện hơn?
- GV: Cô thấy cách bạn E là hợp lí nhất đấy các em.
- GV chiếu slides:
+ Đầu tiên chúng ta sẽ bớt 2 que tính, cịn lại bó 1 chục
que
+ Tiếp theo, tháo bó 1 chục que tính, lấy tiếp 6 que tính
nữa (vì 2 + 6 = 8). Vậy cịn lại 4 que tính

- HS ghi tựa vào vở

- HS trả lời: Thưa cô, có tất cả 12 que
tính
- 2 HS lặp lại
- HS thao tác trên que tính
- 3HS trả lời: Thưa cơ, có 12 que tính

lấy đi 8 que tính cịn lại 4 que tính
- HS thảo luận nhóm đơi và trả lời
trước lớp

- 2 HS trả lời
- Cả lớp quan sát


- GV mời 2 HS nhắc lại cách thực hiện trên que tính

- 2 HS thực hiện các thao tác trên que
tính như cơ hướng dẫn
- GV nêu bài tốn: Có 12 que tính, lấy 8 que tính, cịn lại - 2 HS nhắc lại
4 que tính”
- GV nêu phép tính 12 – 8 = 4.
- 4 HS nhắc lại
- GV hướng dẫn cách đặt tính:
+ Trước hết viết số 12, sau đó viết số 8 thẳng cột với số
2, viết dấu trừ vào giữa số 12 và 8. Dùng thước gạch
ngang dưới số 8 rồi tính
+ 12 - 8 = 4, viết số 4 thẳng cột số 2 và 8.

- HS quan sát
- HS lặp lại cách đặt tính 12 - 8

12
8
4
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tự lập bảng trừ dạng 12
trừ đi một số: 12-8

- GV: Bạn nào có thể nhắc lại cho cơ biết cách thực
hiện phép tính 12 trừ đi một số?
- GV: Trong phép tính 12 – 8, ta nói 8 là số đứng sau.
Vậy khi thực hiện phép tính dạng 12 trừ đi một số, ta
tách số sau để có 12 trừ đi 2 còn 10, rồi 10 trừ tiếp cho
số còn lại của số đứng sau
- GV: Bây giờ các em hãy hoạt động nhóm đơi vận dụng
kiến thức vừa học để hoàn thành bảng trừ.(12 trừ đi
một số).
- Cho HS tự hoàn thành bảng trừ.
- GV cho cả lớp đọc bảng trừ, gọi một số em đọc.
- GV hướng dẫn HS học thuộc lòng bằng cách che lần
lượt thành phần phép trừ:
12-3=9 12-3=...
12- 3=
12-4=8
12-4=...
12-...= 8
12-5=7
12-5=...
12-...= 7
12-6=6
12-6=...
12- 6=
12-7=5
12-7=...
12-...= 5
12-8=4
12-8=...
12-...= 4


- HS nhắc lại
- HS thành lập bảng 12 trừ đi một số
- HS học thuộc bảng trừ
- HS lắng nghe


12-9=3
12-9=...
12- 9=
Ghi nhớ: Khi thực hiện phép trừ dạng 12 trừ đi một số,
ta tách số đứng sau để có 12 – 2 bằng 10, rồi trừ tiếp tục
số que còn lại.
- GV yêu cầu HS nhắc lại.
Hoạt động 3: Thực hành
- GV: Các em đã thành lập bảng trừ 12 trừ đi một số ,
bây giờ các em hãy vận dụng kiến thức vừa học để làm
bài tập sau trong vở bài tập.
• Bài tập 1: Tính nhẩm.
HS tính nhẩm các phép tính theo cột.
9+3=
8+4=
7+5=
6+6=
3+9=
4+8=
5+7=
12-6
- Yêu cầu HS nhận xét các số hạng trong 2 phép cộng. Vì
sao kết quả 3 + 9 và 9 + 3 bằng nhau?

- GV nhắc lại: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng
thì tổng khơng thay đổi. (Vì đều bằng 12)
- Cho HS làm tiếp
12-9= 12-8= 12-7=
12-3= 12-4= 12-5=
- Yêu cầu HS nhận xét hiệu 12 – 8 và 12 – 4 (12 – 8 =4
và 12 – 4 = 8) và nhận xét phép cộng và trừ của cột tính
này.
- GV nhắc lại: Khi lấy tổngtrừ đi số hạng này, ta được số
hạng kia.
- GV: Cho HS tự làm các phần khác rồi sữa bài.
12-2-7=
12-2-5=
12-2-6=
12-9=
12-7=
12-8=
- GV đặt câu hỏi để HS nhận biết 12-2-7 cũng bằng 12-9
(vì đều bằng 3)
- GV: Vì sao 12 – 2 – 5 có kết quả bằng 12 – 9 ?
Bài tập 2: Tính

12
5

12
6

12
8


12
7

12
4

- 35 HS nhắc lại

8+4=12 vì 8+2+2=10+2=12
4+8=12 vì 4+8=8+4=12
- 2 HS: Khi đổi chỗ các số hạng trong
một tổng thì tổng khơng thay đổi.

- HS: Khi biết 8+4=12 và 4+8=12 thì
lấy tổng (12) trừ đi số hạng này (8
hoặc 4) sẽ được số hạng kia (4 hoặc
8)
- Cả lớp nhắc lại

- HS nhận biết: 12-2-7 cũng bằng 129 (vì đều bằng 3)
- HS: Vì 12 = 12 và 9 = 2 + 7


¯¯¯

¯¯¯

¯¯¯


¯¯¯

¯¯¯

- HS làm bài
- 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 thẳng cột với
- GV: Cho 2 HS đọc bài tập 2
- Lưu ý: Yêu cầu HS ghi kết quả phép tính dưới dấu gạch 2 và 5
- 12 trừ 6 bằng 6, viết 6 thẳng cột với
ngang.
- Yêu cầu HS tự làm bài tập trong vở.
2 và 6.
- HS làm xong lên bảng ghi kết quả của phép tính
- 2 HS nêu cách ghi kết quả phép tính 12 – 5, 12 – 6 …
- HS đọc bài tốn
• Bài tập 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số
trừ lần lượt là
a/ 12 và 7
b/ 12 và 3
c/ 12 và 9
- GV nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả ghi trong - 2 HS nhắc lại
phép trừ (số bị trừ, số trừ, hiệu). Gọi HS nhắc lại
- HS làm bài
- HS tự và đặt tính (như bài học) rồi tự làm và sửa bài
Bài tập 4:
- Yêu cầu 1 HS đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết những gì? Bài tốn hỏi gì?
(Hướng dẫn HS gạch dưới dữ liệu, cụm từ quan trọng
của bài tốn)
- GV tóm tắt bài tốn lên bảng.

- GV: Bạn nào có thể nhìn vào tóm tắt và đọc lại bài
tốn cho cơ? Muốn biết có mấy quyển vở bì xanh, ta làm
như thế nào?


- GV mời 1 bạn viết bài giải vào bảng phụ, các bạn khác
làm vào vở bài tập

- HS nhận xét bài trên bảng phụ, GV nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- GV yêu cầu HS đọc bảng các công thức 12 trừ đi một
số

- HS đọc đề bài.
- Có 12 quyển vở, trong đó có
6 quyển vở bì đỏ, cịn lại là vở bì
xanh. Hỏi có mấy quyển vở bìa xanh.
- HS quan sát
- HS: Muốn biết có mấy quyển vở bì
xanh lấy tổng số quyển vở trừ đi số
quyển vở bìa đỏ (thực hiện phép tính
12-6).
- HS viết tóm tắt và trình bày bài giải.
Bài giải
Số quyển vở bìa xanh là:
12 – 6 = 6 (quyển)
Đáp số: 6 quyển vở


- GV nhận xét tiết học

- GV dặn dò: HS về học thuốc bẳng công thức trong bài
và chuẩn bị cho bài học sau
Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
D.

DANH SÁCH NHÓM 11
- Nguyễn Khắc Trung
- Nguyễn Huỳnh Ý Nhi
- Nguyễn Ngọc Thanh Trúc
- Nguyễn Thị Ngọc Tuyền
- Huỳnh Thị Mỹ Hạnh
- Nguyễn Thị Thúy Hồng
- Nguyễn Thị Linh Huệ



×