Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đề thi toeic tháng 72016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.3 KB, 6 trang )

A) READING:
*** PART 7.
ĐO ẠN ĐẦU .
Ông này vi ết mail cho khách hàng, nói là đã s ẵn sàng giao hàng.
_ Câu h ỏi là suy lu ận v ềông khách hàng
_ Câu tr ảl ời là ông này đã đ
ợi đ
ể có hàng.
*********************
ĐO ẠN 2. Th ỏa thu ận v ềlàm BROCHURE (T ờr ơi, áp phích Qu ảng Cáo)
_ R ồi m ởchu ỗi c ửa hàng mà trong đó có 1 cái EDEN SPORT, 1 cái là nhà hàng RESTAURANT.
CÂU 1: What's the PURPOSE of this passage?
CÂU 2. What kind of JOB will be conducted after opening these places?
--> Đ/ án b ạn này ch ọn là "M ỞR Ộ
NG BÃI GI ỮXE" (EXPANDING/ EXTENDING THE PARKING
LOT)
CÂU 3. Which one is the most among stores in the system?
(C ửa hàng nào nhi ều h ơn 3 cái trong h ệth ống?)
--> Đ/ án b ạn này ch ọn là EDEN SPORT.
CÂU 4. When/ What time will EDEN SPORT work?
(Th ời gian Eden sport ho ạt đ
ộ n g?)
CÂU 5. What kind of goods/ item is available at over/ more than 2 stores?
(Lo ại hàng hóa nào m ởở h ơn 2 c ử
a hàng?)
--> Đ/ án là "SPORT EQUIPMENT".
*********************
ĐO ẠN 3. Nói v ề1 ông làm đà n ghi-ta tên Pablo Sáez.
CÂU 1. Câu h ỏi ngh ềnghi ệp.(What's the job/ employment of the man in the passage?)
A. Guitarist
B. Instrumentalist


C. Guitar-maker
D. Musician
CÂU 2. WHO did Pablo Sáez learn about "CRAFT" (Ngh ềth ủcông) from?
CÂU 3. Where's his MONUMENT located?
(T Ư
Ợ N G ĐÀ I c ủa ông ấy đ
ặ t ở đâ u?)
***********************
ĐO ẠN CU Ố
I (176 -> 180: Dài nguyên trang gi ấy, ch ữnh ỏ) là n ội dung chuy ến du l ịch đến
Slovania, liên quan đ
ế n cái m ấy cái v ụtravel + VÉ + TH ỦT Ụ
C. Nhi ều câu h ỏi KHÓ TÌM.
***********************
ĐO ẠN ĐÔ I.
_ Đo ạn trên qu ảng cáo máy pha cà phê + Tên 4 lo ại máy + 4 c ơs ởbán máy.
_ Đo ạn d ư
ớ i là email c ủa 1 ng ư
ờ i g ửi đ
ế n công ty bán máy đó .
_ Câu k ết n ối là BÀ ẤY MUA MÁY Ở ĐÂ U? (Where did she buy/ purchase the machine?)
_ Có 1 câu h ỏi mua lo ại máy nào? (What kind of machine did she purchase?)
_ Các câu tìm T ỪĐ
Ồ N G NGH ĨA (SYNONYMS):
(1) FOLLOW ~ OBEY
(2) CASE ~ SITUATION
(3) INTEREST ~ ATTENTION.
***********************
NHÌN CHUNG, b ạn này Nh ận Xét so v ới trên l ớ
p cô d ạy thì NG Ắ

N H Ơ
N và ĐO ẠN 2 ĐO ẠN V Ă
N



NG KHÔNG DÀI L Ắ
M, cái này thì ph ải tùy c ảm nh ận c ủa t ừ
ng ng ườ
i , nh ữ
ng b ạn thi tr ướ
c đó
thì b ảo dài lê thê nh ư"v ạn lí tr ườ
n g thành" . Ch ắc do trên l ớp mình ôn cho h ọc trò k ĩ Part7 & đề
trên l ớp c ũng không ph ải là ng ắn.)
_ Đo ạn đầu + Đo ạn cu ối có 2 v ăn b ản câu k ết n ối ng ắn h ơ
n và có v ẻkhông đá nh đố, các câu
k ết n ối đơn gi ản.
_ Dài t ừđo ạn 176 đến 180 là 1 v ăn b ản b ốtrí theo giao di ện 1 c ột báo mà dài c ảtrang gi ấy nên
d ễkhi ến ng ườ
i đọc n ảy sinh tâm lí hoang mang. May là trên l ớ
p h ọc trò mình làm ph ần này c ũng
dài lê thê.
------------------------------------------------PART5 (Nhi ều câu gi ống h ệt trong ETS 2016 & ECONOMY 2, 4; Ng ữpháp khá đơn gi ản, ch ủ
y ếu là T ừV ự
ng nhi ều)
CÂU 1. H ỏi v ềĐẠI T Ừ
. Sau ch ỗtr ống có C Ụ
M DANH T Ừ
.

---> KEY: HIS.
CÂU 2. The cost of reparing the water damage to the museum after the storm _____ to be more
than one million dollars. (Câu 110 TEST 6_ETS 2016)
A. expects
B. is expecting
C. expected
D. is expected
KEY D. IS EXPECTED.
Câu THIÊU
́ V_chinh
́ chia theo CHỦ T Ừ"THE COST", nguyên cu m
̣ t ừch ữ<OF ... THE STORM>
chỉ là thanh
̀ phân
̀ BỔ NGHIA.
̃ M ặt khác, Chi phí " ĐƯỢ
C " kì v ọng ... --> Th ểB Ị ĐỘN G.
CÂU 3. Employees should not leave their work station ______ all their equipment has been
switched off.
A. except
B. until
C. soon
D. earlier
KEY B. UNTIL + 1 CLAUSE: CHO ĐẾN KHI.
CÂU 4. The development firm hopes that its request to build an apartment building on Hastings
Street ______ by the City Council soon, so that the project can begin.
A. will have been approving
B. have been approved
C. will be approved
D. is approving

KEY C. WILL BE APPROVED.
CÂU 5.______ entering office , Mayor Levinson will give a public address on behalf of the city
goverment
a. toward
b. within
c. upon
d. onto
KEY D. UPON/ ON = WHEN.
c ả2 cái này đều + m ệnh đề: khi...
Nh ưng câu trên rút g ọn m ệnh đề đồn g ch ủng ữ
:
Upon (Mayor Levinson enters) office, Mayor Levinson....
:v


=> Upon entering office, Mayor Levinson......
CÂU 6. The producer is still waiting for network _____ to broadcast the television show for
another year. (CÂU 139 TEST 9_ETS 2016)
A. approved
B. approves
C. approval
D. approvingly
KEY C. APPROVAL(n): Đuôi _al nhưng là Noun, mang nghĩa "SỰ CHẤP THUẬN".
_ Ta có: FOR + N/ N_Phrase: Chỉ mục đích.
--> Chỗ trống hoặc điền D. Approvingly(Adv): "RA VẺ HÀI LÒNG" để bổ nghĩa cho Verb "WAIT",
hoặc C. APPROVAL(n) để tạo thành CỤM DANH TỪ.
Dựa vào nghĩa ta chọn được câu C. Approval.
==> Nhà sản xuất thì vẫn đang chờ SỰ CHẤP THUẬN của mạng lưới để phát sóng chương
trình truyền hình thêm 1 năm nữa.
*** ANOTHER + thời gian: "THÊM" BAO LÂU NỮA.

CÂU 7. REASONABLE + price: Giá cả HỢP LÍ, PHẢI CHĂNG.
CÂU 8. Employee PRODUCTIVITY: NĂNG SUẤT LÀM VIỆC của nhân viên.
CÂU 9. Chỗ trống cần điền là NOUN. Các đáp án là:
A. successful
B. succeed
C. success
D. successfully
KEY C. SUCCESS (n): SỰ THÀNH CÔNG.
CÂU 10. Rising ______ from the overseas education market will force universities to be more
aggressive in recruiting students.
A. encounter
B. challenge
C. opponent
D. competition
KEY D. COMPETITION(n): SỰ CẠNH TRANH.
CÂU 11. Phía sau có THỜI GIAN, Đ/án là "BY".
"BY" + THỜI GIAN = "BEFORE".
CÂU 12. [...] each of its customers ______
A. is
B. were
C. being
D. to be
Vế trước chia HIỆN TẠI ĐƠN.
CÂU 13. Bối cảnh câu đó nói so với tiêu chuẩn năm trước. Sau chỗ trống là Noun "STANDARD".
A. high
B. higher
C. highest
D. highly
KEY B. HIGHER.
CÂU 14. Electronics has a new line of compact appliances designed for customers who ______

in small apartments.


A. reside
B. residence
C. residing
D. resides
KEY A. RESIDE(v) ~ LIVE: SINH SỐNG, CƯ NGỤ.
"WHO" đóng vai trò ĐTQH thay thế cho "CUSTOMERS", nên chỗ trống cần 1 Verb chia theo
Danh Từ Số Nhiều "CUSTOMERS".
Câu 15. Chỗ trống cần điền đặt đầu câu, 4 đáp án như sau:
A. Prior to
B. Ahead of
C. Before
D. Early
CÂU 16. BETWEEN 6:30am AND 7:30.
CÂU 17. Dr. Harry is ______ with the final results of research that he tried to spend a lot of time
on it.
A. pleasure
B. pleasing
C. pleased
D. pleasant
KEY C. PLEASED(Adj) WITH S.TH: HÀI LÒNG, VUI VẺ VỚI ...
_ Ngoài ra ta cũng có: S.O be PLEASED to DO S.TH: Ai đó cảm thấy hài lòng, sẵn lòng làm gì
đó.
CÂU 18. Bốn đáp án như này:
A. growth
B. grown
C. grows
D. growing

CÂU 19. [...] it is _____ able to [...]
A. rare
B. rarely
C. frequently
D. occasionally
CÂU 20. We haven’t decided ______ whether to entitle employees to use mobile phones during
the working hours.
A. up to
B. as to
C. due to
D. out of
KEY B. AS TO(Prep.): LIÊN QUAN ĐẾN...
= CONCERNING = REGARDING = RELATED TO = PERTAINING TO + V_ing/ N/ N_Phrase.
===> Chúng tôi đã không quyết định được LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC liệu có cho phép các nhân
viên sử dụng điện thoại di động trong suốt giờ làm việc hay không.
** WHETHER ... OR: LIỆU ... HAY KHÔNG.
Entitle S.O to DO S.TH = Allow S.O to D.O S.TH: Cho phép ai đó làm điều gì đó.
CÂU 21. CONVENIENTLY + located: Được tọa lạc 1 CÁCH THUẬN TIỆN ở đâu.
CÂU 22. We have _____ [...]


A. yet
B. unless
C. already
D. solely
CÂU 23. Câu hỏi về các ĐTQH, sau chỗ trống là "WORK" đóng vai trò NOUN.
KEY: WHOSE.
-----------------------------------------------PART 6.
CÂU 1. Reserving a room at the Salvador Dourado Hotel is possible online at www.salvaldorhotel.com. It is reccommended that reservations be made ______ in advance.
A. better

B. best
C. good
D. well
KEY D. WELL(Adv) bổ nghĩa cho Verb "MADE".
_ Ngoài ra ta có Công thức THỂ GIẢ ĐỊNH trong câu:
It + be + RECOMMENDED + (that) + S + Vo (Động Từ Nguyên Mẫu Không Chia) --> Lí do t ại
sao ở đây là "BE MADE".
_ Ngoài "RECOMMENDED" còn có các TÍNH TỪ sau áp dụng trong Công Thức: SUGGESTED/
ADVISED/ ASKED/ REQUIRED/ REQUESTED/ INSISTED/ IMPERATIVE/ MANDATORY/
IMPORTANT/ ESSENTIAL/ VITAL/ SIGNIFICANT/ v.v...
CÂU 2. Bối cảnh dính tới nước hoa, dầu thơm.
A. autograp
B. picture
C. fragrant
D. costume
CÂU 3. Bối cảnh là "PURCHASE", "PAYMENT".
Bạn chọn "RECENT".
CÂU 4. Bốn Đ/án là:
A. following
B. update
C. remaining
D. later
CÂU 5. Câu hỏi về từ vựng, đáp án là các TÍNH TỪ, bạn này chọn "PREVIOUS".
CÂU 6. Bốn đáp án là:
A. Private
B. Privates
C. Privacy
D. Privately
==> KEY C. PRIVACY.
CÂU 7. Câu hỏi về từ vựng, dịch nghĩa. Các đáp án đều là so sánh hơn. Bạn này ch ọn

"EASIER".
CÂU 8. Câu về LIÊN TỪ (CONJUNCTION), vị trí cần điền đứng đầu câu.
Bạn này chọn "PROVIDED" (Conjunction) = PROVIDING (THAT ) = AS LONG AS = SO LONG
AS: MIỄN LÀ.
CÂU 9. Một câu các Đ/án có "CONFIRM", bạn này chọn "CONFIRM".


_____________________________________
B) LISTENING (GIỌNG ETS, tốc độ: 1.2)
PART1.
(Nhận Xét: Nhìn hình đoán vậy mà Đáp Án lại không có từ đó )
CÂU 1.Một người đàn ông khom lưng hái cà chua ở vườn, có cái giỏ lớn đặt dưới đất bên cạnh,
cái giỏ chứa gần đầy cà chua. Lúc đọc không có chữ "TOMATO" nào cả.
CÂU 2. Năm chiếc xe đạp dựng sát nhau ở ngoài đường, bên cạnh chi ếc xe h ơi phủ bởi tuyết.
Ở dưới đường cũng lác đác vài chỗ có tuyết.
Lúc đọc có nghe cả đáp án có bicycle và đáp án có car + snow nên ph ải nghe động từ nữa.
CÂU 3. Có 1 người phụ nữ đeo túi sách, đang đội mũ, có nhiều mũ đang treo trên k ệ. Bối cảnh
người phụ nữ đang thử mũ.
CÂU 4. Một chiếc thuyền trên sông, ở xa có ngọn hải đăng.
CÂU 5. Khoảng 4 đến 5 người đi bộ ở sân 1 nhà thờ.
CÂU 6. Trong khuôn viên ngôi nhà 2 tầng, nhìn thấy hành lang 2 tầng, m ỗi hành lang có 1 ng ười
đang đi.
CÂU 7. Một người phụ nữ cầm tờ giấy và có vẻ như đang sử dụng máy photo hay máy scan gì
đó. Cái nắp máy mở ra và tay người phụ nữ cầm tờ giấy đặt trên cái máy.
CÂU 8. Có 2 người, 1 đàn ông, 1 phụ nữ đang cùng nhìn vào cuốn sách đang m ở.
CÂU 9. Một người phụ nữ cầm tập tài liệu rút ra từ 1 cái tủ sách, kệ sách có nhiều sách.
CÂU 10. Một người đàn ông đang cầm cái máy ở ngoài đường không biết phải sơn đường hay
không. Cái máy như cái máy hút bụi ý. Nghe đọc có chữ MACHINE.
------------------------------------------------Part2. Tương tự ETS 1000LC.
ĐA số là các câu hỏi đơn giản dạng WHO, WHEN, WHERE, WHY, HOW, YES/NO. Các câu

tường thuật khá DÀI & ĐỌC NHANH.
------------------------------------------------PART 3.
_ Hầu hết khá ngắn, chỉ có 4 đoạn Câu Hỏi & Câu trả lời rất DÀI.
Ít sử dụng TỪ ĐỒNG NGHĨA thay thế hơn trong các cuốn ETS.
_ Xoay quanh các chủ đề: NGHI THỨC TRAO GIẢI (Award ceremony), XÁC NHẬN CUỘC HẸN
(Confirm appointment), THƯ VIỆN (Library), THAY ĐỔI LỊCH TRÌNH (Scheduling change),
GIAO HÀNG TRỄ (Late delivery), HẾT HÀNG (Out of products), v.v...
Tốc độ càng lúc nói càng nhanh.
------------------------------------------------PART4. DÀI & NHANH. Một số câu nghe rõ Key Word, một số phải SUY LUẬN để chọn Đ/án.
_ Có đoạn hội thoại bà ấy là PHÁT THANH VIÊN của đài radio.
Vấn đề được nói tới là việc bảo tàng trưng bày các loại bản đồ.
Có 4 -> 5 câu hỏi, KEY WORD: "MAP", "MUSEUM".
_ Còn lại quanh chủ đề RESTAURANT, AIRPORT, v.v..
P/S: Bạn nào nhớ thêm gì thì comment bên dưới REVIEW lại cho những bạn khác Tham Kh ảo
với nha
Dù đề KHÓ/ DỄ thì TOEIC là kì thi Quốc Tế nên sẽ chấm đúng thực lực các bạn mà yên tâm ^^!
BREAK A LEG! SHE'LL BE APPLES!
:v

^_^

^_^



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×