Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Phân biệt cách sử dụng 作るvới創るvà造る

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.84 KB, 2 trang )

Phân biệt cách sử dụng 作る với 創る và
造る
作作作作作作作作 đều có cách đọc giống nhau là 作作作 về nghĩa cơ bản cũng giống nhau nhưng
tùy văn cảnh mà có cách sử dụng khác nhau. Nếu không nắm rõ cách sử dụng phù hợp trong
từng trường hợp rất dễ nhầm.

I. Giống


Trong bảng phiên âm ba từ này đều có cách đọc giống nhau là 作作る

Về nghĩa ba từ trên đều có nghĩa là tạo ra một thứ gì đó, tạo nên vật với trạng thái mới
II. Khác


作る、創る、造る khác nhau chủ yếu về đối tượng hướng tới:
1.

作る

作: Tác
作る: làm, sáng tác, nấu..
– Chủ yếu tạo các vật nhỏ mang tính thủ công. Sử dụng trong lĩnh vực chế tác
– Tạo nên vật với quy mô nhỏ, vật hữu hình hay vật vô hình như: văn thơ, âm nhạc, thời gian.

Một số trường hợp sử dụng 作作
詩(俳句なども)を作る: sáng tác văn thơ
食事(料理)を作る: nấu ăn
米作り: trồng lúa
記録を作る: tạo kỉ lục
作家, 作者: tác giả


作文: viết văn
製作: chế tác
平和な社録を作る: tạo nên một xã hội hóa bình
契約書を作る: tạo bản hợp đồng

2. 作作: chế tạo, sáng tạo
造- Tạo: chế tạo
– Chủ yếu tạo các vật hữu hình có kích thước, quy mô lớn
– Chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực sản xuất và chế tạo
– Thời gian chế tạo mất nhiều thời gian hơn, và quy mô chế tạo cũng lớn hơn


Một số trường hợp sử dụng 作る



工業的なものを造る場合: tạo nên các vật mang tính công nghiệp、
規模の大きい場合に使います: sử dụng trong trường hợp tạo các vật có quy mô lớn
船を造る(造船): chế tạo thuyền
宅地を造る(造成する):gây dựng, tạo thành
施設造り: xây dựng cơ sở vật chất
荷造り: đóng hàng, đóng gói hành lý
財産造り: gây dựng tài sản
酒/みそ: tạo nên tương, rượu
造成: tạo thành, sáng tạo

3. 作る
創- Sang/Sáng
創る: tạo, thành lập
– 創 không có trong bảng chữ hán thường dùng nên trong các văn bản hành chính sẽ không sử

dụng mà thay bằng 作る
– Tạo nên các vật mới vô hình hay hữu hình từ không có gì
– Sử dụng trong lĩnh vực nghệ thuật
– Chủ yếu nói đến việc sáng tạo, thành lập…


Một số trường hợp sử dụng 作る

創業: sự thành lập, sự thiết lập..
創立: sự sáng lập, đặt nền móng
創始: sự tạo thành, sự sáng tác..
録期的な音録作品を創る: tạo nên các tác phẩm âm nhạc mang tính đột phá
小録を創り出す: viết tiểu thuyết
創造: sự sáng tạo
録創: việc tự sáng tác
創作: tác phẩm



×