Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

VẤN đề 6 l BIẾN THIÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.27 KB, 10 trang )

Tài liệu luyện thi ĐH

Chuyên đề dòng điện xoay chiều
ur
I0

VẤN ĐỀ 6: MẠCH RLC CÓ L BIẾN THIÊN
O
uuur
U0 R
uuur
U0C
uuuuuuur
U L − max
uur
U0
uuuur
U0 RC

I. TÓM TẮT CÔNG THỨC CÁC DẠNG TOÁN

L → Imax ⇔ Z L = ZC
1. Bài toán: Tìm

2. Bài toán: Khi

 L = L1 
Z L + Z L2
→ I = I1

→ I1 = I 2 ⇔ Z C = 1


.

2
→ I = I2
 L = L2 

L 
→ U L − max
3. Bài toán: Tìm

4. Bài toán: Khi


R 2 + ZC2
Z
=
U
 L
Z C 
⇔
→ U L− max =
R 2 + Z C2 .
R
 uuuuur uur
U 0 RC ⊥ U 0

  L = L1 
→U L = U L 1



→U L 1 = U L 2
1
1 1
1 



= 
+
→U L = U L 2
÷.
  L = L2 
Z L0 2  Z L1 Z L2 ÷



 L = L0 →U L = U L − max

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 1


Tài liệu luyện thi ĐH

Chuyên đề dòng điện xoay chiều

L 
→ U RL − max
5. Bài toán: Tìm

II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
RLC
Câu 1: Mạch

nối tiếp có

L


Z + 4 R 2 + ZC2
Z L = C

2
⇔
.
2
U
.
R
U RL − max =

4 R 2 + Z C2 − Z C

f = 50 ( Hz ) .

U AB
thay đổi được. Điện áp 2 đầu mạch là
C=

Điều


10−3
( F).
15π

L
sao cho cường độ hiệu dụng của mạch là cực đại. Biết
Độ tự cảm có giá trị:
1
1,5
2,5
1
( H).
H).
H).
(
(
(H).
1,5π
π
π
π
A.
B.
C.
D.
RLC , R = 80 ( Ω )
20 ( Ω )
L
Câu 2: Cho đoạn mạch không phân nhánh

cuộn dây có điện trở trong
có độ tự cảm
chỉnh

L

ổn định và tần số

C=
thay đổi được, tụ điện có điện dung

π

u = 200 2cos 100π t − ÷( V ) .
6

công suất sẽ là:
1

( H)
L =

.

 P = 400 ( W )

A.

50
( µF ) .

π

Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức

Khi công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và

B.

2

L = ( H )
π
.

 P = 400 ( W )


RLC
Câu 3: Cho mạch xoay chiều

nối tiếp có

L

C.

2

L = ( H )
π

.

 P = 500 ( W )

L=

thay đổi. Khi

của mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của
3
2
(H).
( H).
π
π
A.
B.

1
( H)
π

D.
L=

hoặc

5
(H)
π


2

L = ( H )
π
.

 P = 2000 ( W )


thì công suất tiêu thụ

L

thì hệ số công suất đạt cực đại.
5
4
( H).
(H).

π
C.
D.
RLC
L
Câu 4: Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch
, biết cuộn dây thuần cảm và
thay đổi được.
L=
Khi


2,5
(H)
π

L=
hoặc

1,5
(H)
π

thì cường độ dòng điện trong mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Để công
L
suấy tiêu thụ trong mạch đạt cực đại thì phải bằng:

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 2


Tài liệu luyện thi ĐH

A.

Chuyên đề dòng điện xoay chiều

4
(H)
π


B.

2
( H).
π

C.

1
(H)
π

R , L, C
Câu 5: Cho đoạn mạch gồm các phần tử

mắc nối tiếp, trong đó
L=

f = 50 ( Hz ) .
điện thế xoay chiều có tần số

Khi cho

3
( H)
π

L=



D.
L

0,5
( H)
π

thay đổi. Đặt hai đầu đoạn mạch hiệu

1
(H)
π

i1 , i2
thì dòng điện tức thời

tương

π
4

ứng bằng nhau và đều lệch pha góc
so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Điện trở của mạch là:
80 ( Ω ) .
100 ( Ω ) .
150 ( Ω ) .
220 ( Ω ) .
A.
B.

C.
D.
R, C , L.
Câu 6: Cho mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự
. Trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự
R = 100 ( Ω )

cảm L thay đổi được, điện trở thuần có giá trị

và tụ điện có điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu

f = 50 ( Hz ) .

đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số

L = L2 =

L = L1
Thay đổi L người ta thấy khi

và khi

suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc

L1
2


.
3


thì công

Giá trị của

L1
và điện dung C lần lượt là

A.

1

 L = 4π ( H )
.

−4
C = 3.10 ( F )

π 3

B.


4 3
( H)
L =

π
.


−4
3.10
C =
( F)

π 3

R , L, C
Câu 7: Cho đoạn mạch

nối tiếp với

L

có thể thay đổi được.Trong đó

u = U 2 sin ( ω t ) ( V ) .
đặt dưới hiệu điện thế

C.


2 3
(H)
L =

π
.

−4

10
C =
( F)

3π 3

U
Với

không đổi và

ω

R

D.
C


R = 50 ( Ω ) , C =

R , L, C
Câu 8: Cho mạch

L

nối tiếp

2.10
π


( F) , f

xác định. Mạch điện được

cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa

L
hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của xác định bằng biểu thức nào sau đây?
1
1
1
L = R2 + 2 2 .
L = 2CR 2 +
.
L = CR 2 +
.
2


2Cω 2
A.
B.
C.
−4


4 3
( H)
L =


π
.

−4
3.10
C =
( F)

2π 3

L = CR 2 +
D.

= 50 ( Hz ) .
Cuộn dây thuồn cảm. Khi

có giá trị bằng:

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 3

1
.
Cω 2
U Lmax

thì



Tài liệu luyện thi ĐH

A.

Chuyên đề dòng điện xoay chiều

1
(H).
π

B.

1
( H).


C.

2
(H).
π

D.

3
(H).
π

RLC ,

Câu 9: Cho đoạn mạch không phân nhánh

π

u = 200 2cos 100π t − ÷( V ) , R = 100 ( Ω )
6

C=

hiệu điện thế hai đầu mạch điện có biểu thức:

cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

L

thay đổi được, tụ có

50
( µF ) .
π

Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và giá trị
cực đại đó sẽ là:
2,5
25
2,5
50





(H)
(H)
L =
L = ( H )
L =
L = ( H )
π
π
π
π
.
.
.
.




U L = 447, 2 ( V )
U L = 447, 2 ( V )
U L = 632,5 ( V )
U L = 447, 2 ( V )
 max
 max
 max
 max
A.

B.

u = U 0 cos ( ωt ) ( V )

Câu 10: Đặt điện áp

C.

D.

R,
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần

tụ điện và cuộn

R 3.
L
cảm thuần có độ tự cảm
thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
π
6
A. Điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
π
6
B. Điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch có cộng hưởng điện.
π
6

D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

u = U 2 cos ( 100π t ) ( V )
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều

R,

vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần

C
tụ điện có điện dung

và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

L

thay đổi được. Điều chỉnh

L

để điện áp hiệu dụng

100 ( V )

ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng
36 ( V ) .

điện bằng
64 ( V ) .

A.

và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ

U
Giá trị của

là:
80 ( V ) .
B.

48 ( V ) .

C.

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

136 ( V ) .

D.

Trang 4


Tài liệu luyện thi ĐH

Chuyên đề dòng điện xoay chiều
u = 100 cos ( 100π t ) ( V ) ,

Câu 12: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều


cuộn dây
thuần cảm và có hệ số tự cảm L biến thiên. Chỉnh L để cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là lớn nhất thì
u RC = ±100 ( V ) .

u

thấy rằng khi triệt tiêu thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là
cực đại giữa đầu cuộn dây là:

50 2 ( V ) .

50 ( V ) .

A.

Điện áp hiệu dụng

50 3 ( V ) .

100 ( V ) .

B.

C.

D.

U = 100 3 ( V )


R, L, C
Câu 13: Mạch điện xoay chiều

ghép nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
L

vào hai đầu đoạn mạch. Khi
biến thiên có một giá trị của
Hiệu điện thế trên cuộn dây thuần cảm đạt giá trị cực đại bằng:
100 ( V ) .

L

200 ( V ) .

U C = 200 ( V ) .

UL
làm cho

cực đại, lúc đó thấy

200 3 ( V ) .

300 ( V ) .

A.

B.
C.

D.
Câu 14: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn

u = 200 2 cos ( 100π t ) ( V ) .
mạch điện áp

L = L1
Điều chỉnh

thì điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại và gấp đôi
L = L2

điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở R khi đó. Sau đó điều chỉnh
để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt
cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
100 ( V ) .
200 ( V ) .
300 ( V ) .
150 ( V ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Mắc nối tiếp một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được với một điện trở R và tụ điện C rồi đặt

L = L1 =

u = U 0 cos ( ωt ) ( V ) .

vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định


Khi

1
( H)
π

L = L2 =

P = 100 ( W ) .

trong mạch đạt cực đại, lúc đó công suất tiêu thụ của mạch điện
200 ( V ) .

thì cường độ hiệu dụng chạy

Khi

2
( H)
π

thì điện áp hiệu

ω

dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại bằng
Giá trị của
bằng:
100π ( rad / s )

75π ( rad / s )
150π ( rad / s )
200π ( rad / s )
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện
có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một

u = U 2 cos ( ωt ) ( V ) .
điện áp xoay chiều ổn định

L = L1 ,
Ban đầu, giữ

thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện
R = Z L1

áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ
L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng:
Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 5

thay đổi


Tài liệu luyện thi ĐH


A.

Chuyên đề dòng điện xoay chiều

U 2
(V ) .
2

B.

U
(V ) .
2

C.

RLC
Câu 17: Cho mạch xoay chiều

nối tiếp có

L

U 3
(V ) .
2
L=

thay đổi. Khi


D.

3
(H)
π

L=
hoặc

5
(H)
π

U 5
(V ) .
2

thì hiệu điện thế hiệu

L
dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của
thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
đạt cực đại.
15
2
5
4
( H).
( H).
( H).

(H).

π

π
A.
B.
C.
D.
R, L, C
L
Câu 18: Cho đoạn mạch gồm các phần tử
mắc nối tiếp, trong đó
thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch

L=

f

2
(H)
π

L=

3
( H)
π

hiệu điện thế xoay chiều tần số . Khi

hoặc
thì hiệu điện thế trên cuộn dây thuần cảm là
như nhau. Muốn hiệu điện thế trên cuộn dây đạt cực đại thì L phải bằng:
2, 4
2,5
1
5
( H).
( H).
( H).
( H).
A.

π

B.

π

C.

π

D.
R − C − L.

Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều được mắc nối tiếp theo thứ tự

L = L1 =


2
( H)
π

L = L2 =
hoặc

4
( H)
π

π

Thay đổi L người ta thấy

thì hiệu điện thế trên hai đầu L như nhau. Tìm L để hiệu điện thế trên hai đầu

π
2

R, C , ( u RC )
mạch gồm

trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch một góc . Chọn đáp án đúng:
3
2
8
5
L= ( H).
L=

L=
L=
(H).
(H).
(H).
π



A.
B.
C.
D.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không đổi. Thay đổi giá trị của L nhưng luôn
có CR2 < 2L thì khi L = L1 = 1/2π H, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là u 1L = U1
cos(ωt + ϕ1); khi L = L2 = 1/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là u 2L = U1
cos(ωt + ϕ2); khi L = L3 = 2/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là u 3L = U2
cos(ωt + ϕ3). So sánh U1 và, ta có hệ thức đúng là:
A. U1 < U2.

B. U1 > U2.

C. U1 = U2.

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

D. U2 = U1

Trang 6


2.

2
2
2


Tài liệu luyện thi ĐH

Chuyên đề dòng điện xoay chiều

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Khi L = L 1 =
0,2 H, L = L2 = 0,4 H và L = L3 = 0,8 H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức lần lượt là u 1L =
U

2

cos(ωt + ϕ1); u2L = U
2

2

cos(ωt + ϕ2); u1L = U0cos(ωt + ϕ3). So sánh U và U0 ta có hệ thức:

2
C. U = U0.
D. U

= U0.
f = 50 ( Hz )
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
R
L
tiếp gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện có điện dung. Điều chỉnh độ

A. U

tự cảm

L

> U0.

B. U > U0.

đến giá trị

1
( H)


3
( H)


hoặc


4
( H)


thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau, điều

6
( H)


L
chỉnh đến giá trị
hoặc
thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Giá trị của điện trở thuần
R
gần với giá trị nào nhất sau đây ?
52 ( Ω ) .
63 ( Ω ) .
54 ( Ω ) .
37 ( Ω ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có độ tự cảm L thay đổi
được. Khi L = L0 hoặc L = 3L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng U C. Khi L = 2L0 hoặc
L = 6L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng UL. Tỉ số UL/UC bằng:
2 3.
A.


2.

1

2.

32

B.
C.
D.
Câu 24: Cho mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự LRC, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào
hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh L = 4 H thì điện áp hiệu
dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Điều chỉnh L = 3 H thì điện áp hai đầu đoạn mạch LR vuông pha với điện áp hai
đầu đoạn mạch RC. Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điều chỉnh giá trị L bằng
A. 5 H.
B. 7 H.
C. 3,5 H.
D. 4,8 H.
Câu 25: Mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm R, C và cuộn cảm thuần L thay đổi được. Đặt điệp
10
áp u = 90
cosωt (V), (ω không đổi). Khi ZL = ZL1 hoặc ZL = ZL2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có
cùng giá trị hiệu dụng UL = 270 V. Biết 3Z L2 − ZL1 = 150 Ω và tổng trở của đoạn mạch RC trong hai trường hợp là
2.
100
Để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại thì cảm kháng của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất
sau đây ?
A. 180 Ω.
B. 150 Ω.

C. 190 Ω.
D. 170 Ω.
Câu 26: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ
điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 và L = L2, điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là
0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L0 điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở
hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là ϕ. Giá trị của ϕ gần giá trị nào nhất sau đây?

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 7


Tài liệu luyện thi ĐH

Chuyên đề dòng điện xoay chiều

A. 1,57 rad.
B. 0,83 rad.
C. 0,26 rad.
D. 0,41 rad.
Câu 27: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối điếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện
dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi L = L 1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn cảm bằng nhau, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch lần lượt là 2 π/9 và
π/9. Giá trị CRω là:
1

3.

3.


2

3.

3 2.

A.

B.
C.
D.
Câu 28: Đặt điện áp không đổi u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm cực đại và bằng U Lmax và điện
áp hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện 0,235ϕ, (0 < ϕ < π/2). Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
có giá trị ULmax/2 và điện áp hai đầu mạch sớm pha so với dòng điện ϕ. Giá trị của ϕ gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,24 rad.
B. 1,49 rad.
C. 1,35 rad.
D. 2,32 rad.
Câu 29: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ
điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ từ cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 và L = L2 điện áp hiệu dụng ở hai
đầu tụ điện có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là ϕ và
−1,05 rad. Giá trị của ϕ gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,52 rad.
B. 0,93 rad.
C. 0,25 rad.
D. 0,45 rad.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn
cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng U Lmax. Khi

L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Biết rằng UL/ULmax = k.
Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là n.k. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 có giá trị bằng
?
A. n

n

2.

B. n/2.

Câu 31: Đặt điện áp u = 100

2.

C.

D. n.

14

cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình
vẽ. Khi L1 = 1/π H thì hệ số công suất trên đoạn AB bằng hệ số công suất trên đoạn
3

MN, điện áp trên đoạn MB sớm pha π/6 so với điện áp trên đoạn AN và có giá trị hiệu dụng gấp
lần điện áp
hiệu dụng trên đoạn AN. Khi L2 = L0 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt cực đại là U 0. Giá trị U0 gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 407 V.

B. 398 V.
C. 352 V.
D. 415 V.
Câu 32: Đặt điện áp u = U0cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện thì
biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i = 3cos(100πt + ϕ) A. Nếu đoạn mạch này được mắc nối tiếp thêm với
một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được, độ tự cảm ban đầu L 0 thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch
là i = 3cos(100πt + ϕ0) A. Biết ϕ − ϕ0 = π/3. Thay đổi độ tự cảm đến giá trị Lm thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm
đạt cực đại, khi đó biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A. i =
C. i = 2

3

cos(100πt − π/3) A.

3

cos(100πt − π/3) A.

B. i = 2
D. i =

3
3

cos(100πt − π/6) A.

cos(100πt − π/6) A.

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:


Trang 8


Tài liệu luyện thi ĐH
Câu 33: Đặt điện áp u = U

Chuyên đề dòng điện xoay chiều
2

cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L 1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai
U

2,

đầu đoạn AM lần lượt là U và
điện áp hai đầu đoạn mạch sớm hơn dòng điện một góc lần lượt là ϕ và 2ϕ.
Khi L = L0 thì điện áp hai đầu đoạn MB cực đại, khi đó hệ số công suất của đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau
đây ?
A. 0,56.
B. 0,43.
C. 0,37.
D. 0,48.
Câu 34: Đặt điện áp u = U0cos(100πt) vào đoạn mạch R, L, C nối tiếp trong đó cuộn cảm thuần và L thay đổi được.
Khi L = L1 = 3/2π H hoặc L = L2 = 17/2π H thì hiệu điện thế 2 đầu cuộn cảm bằng nhau. Khi L = L 3 thì S = (UL +
2UC) đạt giá trị cực đại là 125 V và mạch tiêu thụ công suất là P 1. Khi L = L4 thì điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm
đạt giá trị cực đại và khi này mạch tiêu thụ công suất là P 2. Biết rằng P2 : P1 = 25 : 153. Khi L = L5 thì công suất
tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại và giá trị cực đại đó có giá trị xấp xỉ là :
A. 175 W.

B. 168 W.
C. 191 W.
D. 182 W.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa
L
điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
thay
2
đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm C thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM tăng 2
lần và dòng điện
trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa
thay đổi L ?
2
3
A. 100 V.
B. 100
V.
C. 100
V.
D. 120 V.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f = 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có C = 10 −4/π F. Khi L = L1 = 2/π H thì i =
I01cos(100πt − π/12) A. Khi L = L2 = 4/π H thì i = I02cos(100πt − π/4) A. Giá trị của R là:
2
3
A. 100
Ω.
B. 100 Ω.
C. 100
Ω.

D. 200 Ω.
Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R nối tiếp cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, điện áp hai đầu
cuộn cảm được đo bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. Khi L = L 1 thì vôn kế chỉ V1, độ lệch pha giữa điện áp hai
đầu đoạn mạch với dòng điện là ϕ1, công suất của mạch là P1. Khi L = L2 thì vôn kế chỉ V2, độ lệch pha giữa điện
áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện là ϕ2, công suất của mạch là P2. Biết ϕ1 + ϕ2 = π/2 và V1 = 2V2. Tỉ số P2/P1 là:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 8.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi độ tự cảm của cuộn dây có độ tự cảm L 1 hay L2 (L1 > L2)
thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng là P 1 và P2 (P2 = 3P1), độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện
với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là ϕ1 và ϕ2 với |ϕ1| + |ϕ2| = π/2. Độ lớn của ϕ1 và ϕ2 lần lượt là:
A. 5π/12; π/12.
B. π/6; π/3.
C. π/12; 5π/12.
D. π/3; π/6.

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 9


Tài liệu luyện thi ĐH

Chuyên đề dòng điện xoay chiều
2

cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB
(hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L

thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch
Câu 39: Đặt điện áp u = 180

8
pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L 1 là U và ϕ1; còn khi L = L2 tương ứng là U
và ϕ2. Biết
ϕ1 + ϕ2 = π/2. Giá trị của U là:
A. 135 V.
B. 180 V.
C. 90 V.
D. 60 V.
Câu 40: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được. Gọi M là điểm nối
giữa điện trở và cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 200cosωt (V) Khi độ tự cảm của cuộn
dây L = L1 thì dòng điện trong mạch i = I 1cos(100πt + π/3) A và UMB = U1. Khi độ tự cảm của cuộn dây L = L 2 thì

dòng điện trong mạch i = I2cos(100πt − π/6) A và UMB = U2. Biết U1 = U2
A. 75 V.

B. 25

2

V.

15.

C. 50 V.

Giá trị của U2 là:
D. 75


---------- HẾT ----------

Nguyễn Mạnh Tú – SĐT: 01664553217 – email:

Trang 10

2

V.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×