Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án bài Chị em Thúy Kiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.6 KB, 11 trang )

Tiết 27 : Vn bn

CH EM THY KIU
( Trích: Truyện Kiều )
-Nguyễn Du

A. MC CN T
Thy c ti nng, tm lũng ca thi ho dõn tc Nguyn Du qua mt on trớch trong Truyn Kiu.
B. TRNG TM KIN THC, K NNG
1. Kin thc:
- Bỳt phỏp ngh thut tng trng, c l ca Nguyn Du trong miờu t nhõn vt.
- Cm hng nhõn o ca Nguyn Du: ngi ca v p, ti nng ca con ngi qua mt on trớch c
th.
2. K nng:
- c hiu mt vn bn truyn th trong vn hc trung i.
- Theo dừi din bin s vic trong tỏc phm truyn.
- Cú ý thc liờn h vi vn bn liờn quan tỡm hiu v nhõn vt.
- Phõn tớch c mt s chi tit ngh thut tiờu biu cho bỳt phỏp ngh thut c in ca Nguyn Du
trong vn bn.
- Tớch hp giỏo dc np sng vn minh ,thanh lch cho hc sinh.
C. Chuẩn bị:
* GV :Văn bản Truyện Kiu , mỏy chiu ,trũ chi ụ ch
* HS : Soạn bài
D. Tiến trình dạy - học.
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nờu mt vi hiu bit ca em v tỏc gi Nguyn Du?
3. Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài mới

1




Ngi ph n xa v nay luụn l ti sỏng tỏc ca cỏc nh vn , nh th . V p ca h in m du
n trong th ca nhc ha v mói bt t vi thi gian. H ó gúp phn lm nờn v p ca vn húa dõn tc.
miờu t, ngi ca v p ca ngi ph n ó cú nhiu nh vn, nh th thnh cụng xut sc, trong s ú
phi k ti i thi ho Nguyn Du . Ch bng vi nột chm phỏ kt hp vi ngh thut c l, tng trng
Nguyn Du ó lm ni bt lờn bc chõn dung tuyt sc giai nhõn ca hai ch em Thỳy Kiu. Thỳy Kiu v
Thỳy Võn mi ngi u cú mt v p riờng nhng c hai u hon ho u Mi phõn vn mi.
Hoạt động của giỏo viờn và hc sinh
Hoạt động 2: H ớng dẫn tìm hiểu chung văn bản.

Nội dung kiến thức cần đạt
I. Đọc - Tìm hiểu chung.
1. V trớ on trớch

-H: Đoạn trích thuộc phần nào của tác phẩm truyn - Nằm ở phần mở đầu Truyện Kiều (T cõu 15Kiu ?

cõu 42).

- GV hớng dẫn HS đọc:
+ Giọng diễn cảm thể hiện thái độ ngợi ca, trân trọng.
+ Giọng vui tơi, trong sáng, nhịp nhàng.
- GV đọc mẫu 8 cõu th u Gọi 2 hc sinh c
tip phn cũn li.
- Trong phn chỳ thớch cỏc t khú cú t no em cha
hiu?
-H: on trớch c vit theo th th gỡ?

2. Bố cục đoạn trích: 4 phn.


(Lc bỏt)
-H : Nội dung của đoạn trích núi v iu gỡ?
(Miêu tả hai bc chõn dung ch em Thúy Kiu v d
bỏo cuc i , s phn ca hai ch em).
-H: Theo em oạn trích có thể chia làm mấy phần
nh? Ni dung tng phn?

II. Đọc - Tìm hiểu đoạn trích.
1. Giới thiệu khái quát về hai chị em.

2


+ 4 câu đầu: Giới thiệu khái quát hai chị em Thuý
Kiều.
- Tố nga: ẩn dụ chỉ hai ngời con gái đẹp.
+ 4 câu tiếp theo: Gợi tả vẻ đẹp Thuý Vân.
+ 12 câu tiếp: Gợi tả vẻ đẹp Thuý Kiều.
+ 4 câu cuối: Nhận xét chung về cuộc sống hai chị
em.
-H: Quan sỏt b cc trờn, theo em trọng tâm ca bi
nằm ở phần nào của vn bn? vì sao em nghĩ nh

- Mai cốt cách
-Tuyt tinh thn

c l ,tng trng so
sỏnh, n d, thnh ng.

vậy?

( Hc sinh tr li)

Gi t v p duyờn dỏng, thanh cao, trong
trng, hon ho

Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tìm hiểu đoạn trích.
* Chiu trờn mn hỡnh: chõn dung minh ha hai ch
em Thỳy Kiu.
-H: Hai cõu th u gii thiu gỡ v hai ch em?
- H: Em hiểu: hai Tố nga là gỡ ? Vi cỏch núi ny
tác giả ó dùng biện pháp ngh thut nào? Tác dụng?
(n d :ch hai nng tiờn trờn cung Qung theo truyn
thuyt -> Nhn mnh v p ca Thỳy Võn v Thỳy

2. Vẻ đẹp của Thuý Vân

Kiu)
- H: Vẻ đẹp của hai chị em Thuý Kiều đợc miờu t - Trang trọng -> Vẻ đẹp cao sang quí phái, khỏc
thng.
bằng hình ảnh nào?

- Khuụn mt, lụng my,ming, ging núi ,mỏi
túc, da So sỏnh, n d, lit kờ, bỳt phỏp c
( Mai, tuyt)
l ,nhõn húa, tớnh t.
- H: Vỡ sao tỏc gi li ly Mai,Tuyt miờu t? (Mai vẻ đẹp phúc hậu, oan trang, trung thc, hài
hoà, êm đềm với xung quanh.
gi dỏng v thanh mnh, Tuyt gi v p trong
trng).
- H: Mai cốt cách là gì ? Tuyết tinh thần là nh

3


th no ? Tỏc gi ó s dng ngh thut gỡ ? gi v
p gỡ ca hai ch em ?
(Bỳt phỏp c l ,hỡnh nh so sỏnh n d)
- GV: Giới thiệu thêm về bút pháp nghệ thuật ớc lệ
t ợng trng trong văn thơ cổ.
-H: Thnh ng: Mi phõn vn mi khng nh
iu gỡ?
-GV bỡnh: Nh vy hai cõu th u va gii thiu th
bc ca hai ch em va ỏnh giỏ chung bng hỡnh

=> cuộc đời bình lặng, suụn s không có sóng
nh n d: hai t nga cú v p trong trng ,duyờn gió.
dỏng thanh cao nh hai nng tiờn trờn cung Qung
Hai cõu sau vi bỳt phỏp c l,hỡnh nh so sỏnh n
d Nguyn Du ó ly cõy mai ch dỏng ngi
thanh mnh,hỡnh nh tuyt ch tõm hn tớnh cỏch
trong sỏng gi t v p thanh cao ca hai ch em.
Mi ngi u cú v p riờng nhng u p hon
m.
- H: phỏc ha v p ca hai ch em, tỏc gi ó miờu
3. Vẻ đẹp của Thuý Kiều
t ai trc?
* Chiu trờn mn hỡnh: chõn dung minh ha Thỳy
Võn.
- H: Từ trang trọng gợi tả vẻ đẹp gỡ ca Thỳy Võn?
- H: M u ca bc chõn dung tỏc gi ó phỏc ha


* Nhan sắc.

nột p no ca Võn? Nột p ú c so sỏnh vi
hỡnh nh no?

- Mắt , lông mày ớc lệ, tng trng Vẻ
đẹp sắc sảo, trẻ trung, tơi tắn.

4


- H: T y n gi t v p gỡ?
- H: Sau khi t khuụn mt l n nột p no?
(Hc sinh tr li)
-H : Nột ngi n nang l gi t iu gỡ?
-H: Nột ha tip theo l gỡ? T no gi t v p ú?
-H: Ngc Tht l gi?
(Ngc tht ch ting núi))
- H: Em hiu ci, núi oan trang l nh th no?

- Hoa ghen, liễu hờn.
- nghiêng nớc, nghiêng thành.
nhân hóa, thậm xng, s dng thành ngữ ->
dự báo một cuộc đời đầy sóng gió, chông gai,
đau khổ.

(TL: Ci núi oan trang l ngay tht ỳng mc,
nghiờm trang khụng l li, quanh co chõm chc lm
ngi ta pht lũng).
- H: T v p ca Thỳy võn em hc tp c iu

gỡ v cỏch núi nng c x trong giao tip?
(Hc sinh tr li)
- H: c bit tỏc gi miờu t v p no ca Thỳy

* Tài ca Kiu.
- Thụng minh
- Cm ,k, thi ,ha -> u gii

võn?
(Mỏi túc, ln da)
-H: T ng no cho thy mỏi túc v ln da ca Võn
rt p.
(Thua, nhng)

=> Vẻ đẹp kết hợp cả sắc, tài, tình. một vẻ đẹp lí
- H: Thua v nhng khụng nhng nhn mnh v tởng của thời đại
.
p ca ln da,ụi mt m cũn d bỏo iu gỡ v cuc
i ca Võn sau ny?
-H: Khi miờu t sc p ca Thỳy Võn những biện
pháp nghệ thuật nào ó c tác giả sử dụng? Qua

5


ú em cm nhn gỡ v v p ca Thỳy Võn?
(Hc sinh tr li)
- GV bỡnh : Vi bn cõu th ngn gn vn l bỳt phỏp
c l tng trng dựng hỡnh tng thiờn nhiờn p:
Trng, hoa, tuyt, ngc núi v v p con ngi

Nguyn Du ó v lờn bc chõn dung Thỳy võn vi vẻ
đẹp trang trng ,phỳc hu ớt ai cú c khiến cho
thiên nhiên phải qui phục, phải chịu thua, chịu
nhờng sẽ dự báo một cuộc sống yên ả, bình lặng 4. Nếp sống thờng ngày của chị em Thỳy
không sóng gió...

Kiều.

* Chiu trờn mn hỡnh: Minh ha chõn dung Thỳy - Phong lu, quí phái, êm đềm, đoan chính, kín
Kiu

đáo, gia phong, nền nã.

- H: Sc p ca Võn ó khin mõy phi thua, tuyt - " Mặc ai" -> nhấn mạnh cách sống khuôn phép,
phi nhng nhng Kiu cũn p hn Võn nhng gia giáo, đức hạnh.
im no?
(Ti, sc)
- H: Sc so gi iu gỡ?
(Gi s tinh anh. Sc so ca trớ tu, mn m ca
tõm hn).
- H: Chân dung Thỳy Kiu đ ợc tỏc gi miêu tả qua
các ph ơng diện nào?
(nhan sắc, tài năng, số phận).
- H: Nguyn Du ó tp trung phỏc ha v p no ca
Kiu ?
- H: Vì sao tác giả lại đặc tả đôi mắt?

6



(Mắt thể hiện sự tinh anh của tâm hồn và trí tuệ...)
-H: Ln thu thy,nột xuõn sn gi t v p nh th
no? Tỏc gi s dng bin phỏp ngh thut no?
(Làn thu thủy, nét xuân sơn: mắt sáng long lanh nh
n ớc mùa thu, đôi lông mày thanh tú nh

nét núi

mựa xuân).
- H: V p ca Kiu t n mc no?

III. Tổng kết:

(Hoa ghen, liu hn; nghiờng nc nghiờng thnh).
- H: T no Nguyn Du ó ngm bỏo trc cuc i
sau ny ca Thỳy Kiu?
(Ghen, hn: ghen ghột, k >D bỏo cuc i y
súng giú chụng gai au kh).
- H : Tác giả đã nhận định nh thế nào về vẻ đẹp ấy?

Vẻ đẹp thiên bẩm có một không hai.
-H: Qua tỡm hiu ,em cm nhn gỡ bc chõn dung

* Ghi nhớ/sgk-83.
IV. Luyện tập
- ọc diễn cảm bn cõu th miờu t v p ca
Thỳy Võn.

ca Thỳy Kiu
(Hc sinh tr li)

- H: Khác với Thuý Vân, ngoài miêu tả về sắc đẹp, tác
giả còn tả về điều gì? Dành bao nhiêu câu thơ cho
phần ấy?
- H: Ti ca Kiu c tỏc gi gii thiu v ca ngi
nh th no?
- H: Trong đó, tài nào đ ợc miêu tả nhiu? Qua
những tài năng ấy, tác giả muốn nói thêm điều gì ở
Kiều?

7


(Ti ỏnh n. Cung đàn Bạc mệnh mà Kiều tự
sáng tác chính là ghi lại tiếng lòng của một trái tim
đa sầu, đa cảm).
- GV: Theo quan nim thm m xa mt con ngi cú
ti nng phi gii cm kỡ thi ha thỡ kiu t n mc
lớ tng.
- H: Vẻ đẹp của Thuý Kiều là kết hợp vẻ đẹp của
những yếu tố nào ?
(Vẻ đẹp kết hợp cả sắc, tài, tình. Vẻ đẹp làm nghiêng
nớc, nghiêng thành, một vẻ đẹp lí tởng của thời
đại).
-H: Vì sao Thuý Vân l em m tỏc gi li t trớc
Thỳy Kiu? Tỏc gi ó s dng bin phỏp ngh thut
no ?
(T võn lm nn t Kiu > Ngh thut ũn by).
-H Cỏch miờu t Thỳy Kiu cú gỡ khỏc so vi cỏch
miờu t Thỳy võn?
( Tả Thuý Kiều, Nguyễn Du không cần tả nhiều bởi

cái đẹp toát ra từ cái nhìn đủ làm chao đảo lòng
ngời Vẻ đẹp ca Kiu l v p lí t ởng của thời
đại. Vẻ đẹp của Kiều là kết hợp cả nhan sắc, tài năng
và tâm hồn.....).
-H. Vi sc p v ti nng ca Thỳy Kiu nu trong
xó hi chỳng ta hin nay s c tụn vinh nh th
no?

8


(Ngi ca, trõn trng).
H: T cm nhn v v p hỡnh thc v ti nng ca
hai ch em Thỳy kiu, em cú cm nhn gỡ v v p
ngi ph n hụm nay so vi ngi ph n xa, h
ó tip thu nhng nột p no v cú gỡ i mi?
(HS tr li)
*Chiu trờn mn hỡnh mt s hỡnh nh v ngi ph
n ngy nay hc sinh liờn h.
- Gọi HS đọc 4 câu thơ cuối.
- Nhận xét khái quát về nếp sinh hoạt của hai chị em
Kiều - Vân?
-H: Em hiểu từ "Mặc ai" đặt ở cuối câu có ý nghĩa gì?
- Qua đó, em thấy hai chị em đợc đánh giá là những
cô gái nh thế nào ?
-H: Em hc tp c gỡ v np sng,np sinh hot
ca hai ch em thỳy Kiu?
(HS tr li)
* GV bỡnh:
Kiu cú v p hon ho t ti sc n c hnh.

Kiu v Võn u l khỏch hng qun ó n tui ly
chng Xuõn xanh xp x ti tun cp kờ nhng c
hai ch em u gi c n np gia ỡnh l con ngi
oan chớnh,kớn ỏo, gia phong nn nó. V p ca h
tht ỏng quớ trng. Hin nay khụng ớt cỏc bn tr cú
ti, cú sc nhng c x thiu nhó nhn, lch s: n
mc lũe lot, túc tai bự xự xanh khụng hp vi
9


thun phong m tc.Bỏc H ó núi: Ngi cú ti m
khụng cú c thỡ l ngi vụ dng; Ngi cú c m
khụng cú ti thỡ lm vic gỡ cn khú. c v ti phi
luụn song song vi nhau thỡ v p mi hon m.
Trong thc t, khụng thiu bn hc gii, xinh xn
nhng li kiờu cng t ph. Ngh mỡnh l gii, l p
nờn coi thng bn bố, thy cụ. Cú khụng ớt nhng ca
s hỏt hay, mỳa p nhng trang phc biu din li
gõy phn cm ti ngi xem. Th nhng ta cng phi
k n nhng tm gng ỏng trõn trng nh cỏc anh
ch th khoa cỏc trng i hc. Trong s ú cú
khụng ớt ngi y ngh lc vn lờn t gian kh úi
nghốo. H qu tht rt p, rt hon m.
-H: L ngi hc sinh ca th ụ nghỡn nm vn hin
em cn phi lm gỡ gi gỡn v phỏt huy v p ca
ngi ph n Vit nam núi chung v ngi ph n
th ụ núi riờng?
(Hc sinh tr li)
Hoạt động 4: H ớng dẫn tổng kết.
- Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của đoạn trích

Ch em Thỳy Kiu?
- Cảm hứng nhân đạo của Nguyễn Du qua đoạn trích?
(Đề cao giá trị con ngời, nhân phẩm, tài năng, khát
vọng, ý thức về thân phận cá nhân.
- Nguyễn Du trân trọng cái đẹp đồng thời lo lắng cho

10


số phận của những con ng ời tài hoa nhan sắc ->
tấm lòng nhân đạo bao la của đại thi hào Nguyễn
Du).
- HS đọc ghi nhớ/sgk-83.
Hoạt động 5 : H ớng dẫn HS luyện tập.
- Gọi HS đọc diễn cảm bn cõu th miờu t v p
ca Thỳy Võn.
- T li th ca Nguyn Du em hóy miờu t li sc
p ca Thỳy Võn bng li vn ca mỡnh.
4. Củng cố
- Trũ chi ễ ch.
- Giỏo viờn tng kt ni dung bi hc.
5. Hớng dẫn học ở nhà
- Học thuộc lòng đoạn thơ.
- Soạn bài : Cảnh ngày xuân.
- Vit on vn.

11




×