Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

(Đồ án tốt nghiệp XDDD) Thiết kế và thi công trung tâm hành chính Cà Mau (có bản vẽ kèm theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 116 trang )

ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau

.

PHẦN GIỚI THIỆU
I.GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP :
Trước một kỷ nguyên mới , kỷ nguyên 21 , kỷ nguyên của sự tiến bộ và
hiện đại .Sự phát triển vượt bậc của nhiều quốc gia , nhiều vùng lãnh thổ trên thế
giới đã tác động rất mạnh mẽ vào đất nước của chúng ta .Một đất nước vừa thoát
khỏi sự lạc hậu và còn non trẻ trong quá phát trình triển , hội nhập.. .Để đứng
được trong hàng ngũ thanh niên trí thức của đất nước , đoán nhận những vận hội
và thử thách mới , bây giờ chúng ta đã chuẩn bò được những gì ?: Liên tục trao
dồi trí thức và nhân cách , đó chính là những tiêu chí tối thiểu khi còn là một sinh
viên.
Sự hướng dẫn tận tình của thầy cô là chiếc chìa khoá quan trọng mở cho
chúng ta cánh cửa của sự thành công _ cánh cửa cuối cùng của đoạn đường đại
học : ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP.
Đề tài em chọn làm ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP liên quan đến xã hội .Đề tài đã
phần nào thể hiện những ước muốn học hỏi , hiểu biết về cách tổ chức , làm việc
của một trung tâm hành chính : TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ CÀ
MAU – TỈNH CÀ MAU .
*Vài nét về công trình :
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ CÀ MAU – TỈNH CÀ MAU .
Đây là một công trình quan trọng trong quá trình phát triển của đất nước
+Đòa điểm xây dựng : Số 84 đường Phan Ngọc Hiển - Phường 4 Thành
phố Cà Mau .
+Qui mô :
Nhà cao 3 tầng .
Diện tích mặt bằng công trình : 1206m2.


II.PHẠM VI NGHIÊN CỨU :
Nghiên cứu thiết kế , tính toán một số phần chính của công trình :
-Kiến trúc , giải pháp sử dụng vật liệu trang trí của công trình
-Tính toán các cấu kiện chòu lực chính của công trình: sàn , dầm , cầu
thang , khung , móng .
-Thiết kế biện pháp xây dựng .
NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯNG CÁC PHẦN :
• Phần I : Kiến trúc 30% _ Thiết kế mặt đứng ,mặt bằng , mặt cắt
• Phần II : Kết cấu 50% _ Tính toán các cấu kiện chòu lực chính
• Phần III : Thi công 20% _ Thiết kế lựa chọn biện pháp kỹ thuật thi công

Ngä Bi V Hng
Trang 1

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau

.

LỜI CẢM ƠN !
Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình đào tạo ở Trường Đại Học,
đồng thời mở ra trước mắt chúng em một con đường để đi vào cuộc
sống thực tế. Quá trình làm Đồ án giúp chúng em thu thập, tổng hợp lại
những gì đã học trong các học kỳ qua đồng thời rèn luyện kỹ năng tính

toán và giải quyết những vấn đề thực tế.
Lần đầu tiên bắt tay vào làm việc với một khối lượng lớn trong
khoảng thời gian ngắn nên em đã gặp nhiều khó khăn và vướng mắt
.Nhưng với sự hướng dẫn tận tình của các thầy cô , đặt biệt :
-Thầy giáo : Th.s TRỊNH QUANG THỊNH
-Thầy giáo : Th.s TRƯƠNG HOÀI CHÍNH
-Thầy giáo : Th.s NGUYỄN VĂN NGỌC
đã giúp đỡ em hoàn thành nhiệm vụ được giao . Tuy nhiên do kiến
thức và kinh nghiệm còn hạn chế nên Đồ án không thể tránh được
những thiếu sót . nhầm lẫn . Kính mong các thầy cô chỉ bảo và góp ý để
em lónh hội thêm những kiến thức để được hoàn thiện hơn.

Đà Nẵng, tháng 5 năm 2003
Sinh viên: Ngô Bùi Vỹ Hùng

Ngä Bi V Hng
Trang 2

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau

.

PHÁƯN I : KIÃÚN TRỤC 30%

I- SỈÛ CÁƯN THIÃÚT PHI ÂÁƯU TỈ.
1/- Hiãûn trản g x häüi :
a) Tçnh hçnh phạt triãøn kinh tãú - x häüi.
Qua hån 20 nàm xáy dỉûng v phạt triãøn, nháút l vo nhỉỵng nàm gáưn âáy theo
âỉåìng läúi âäøi måïi ca Âng, Thë x C Mau trỉåïc âáy â nhanh chọng phạt triãøn vãư
mi màût. Täúc âäü tàng trỉåíng kinh tãú trong cạc nàm gáưn âáy ( 1994 - 1996 ) bçnh
qn 12%/nàm, täøng sn lỉåüng hng họa bçnh qn 770.000 triãûu âäưng/ nàm. Thu
nháûp bçnh qn âáưu ngỉåìi tỉì 02triãûu âäưng/ngỉåìi/nàm 1994 tàng lãn 3,7 triãûu
âäưng/ngỉåìi nàm 1996 ( säú liãûu thäúng kã 1996 ) .
Cå såí hả táưng k thût Âä thë ca Thë x ( trỉåïc âáy ) â âảt âỉåüc bỉåïc phạt
triãøn mảnh m, Thë y v UBND Thë x â kiãn quút chè âảo cạc Ngnh xáy dỉûng
theo quy hoảch nãn â tảo âỉåüc cho Âä thë nhỉỵng âỉåìng phäú khang trang räüng ri
âäưng bäü. Tỉì nhỉỵng näø lỉûc pháún âáúu âọ Bäü Xáy Dỉûng â ra Quút âënh cäng nháûn
Âä thë ca Thë x C Mau l Âä thë loải III theo Quút âënh säú 193/BXD/KTQH
Ngy 29/4/1997 v âãún 14/4/1999 Chênh ph â ban hnh Nghë âënh säú
21/1999/ND-CP vãư viãûc thnh láûp Thnh phäú C Mau trỉûc thüc C Mau.
b). Cå cáúu täø chỉïc hnh chênh :
Thnh phäú C Mau hiãûn cọ 08 Phỉåìng, 07 X. Näüi thnh bao gäưm tỉì Phỉåìng
1 âãún Phỉåìng 9, ngoải thnh gäưm cạc x An Xun, Tán Thnh, Tàõc Ván, Âënh
Bçnh, Ha Thnh, L Vàn Lám v Ha Tán.
c). Dán säú:
Täøng dán säú ca Thnh phäú tênh âãún cúi nàm 1996 l 176.848 ngỉåìi, trong
âọ dán näüi thnh 102.259 ngỉåìi chiãúm khong 70%. T lãû tàng dán säú tỉû nhiãn l
1,76%, tàng dán säú cå hc l 0,73%.
Täøng diãûn têch Thnh phäú l 24.760 ha, trong âọ näüi thnh 4.224 ha chiãúm
17,1% diãûn têch.
2/- Hiãûn trản g trủ såí lm viãûc ca khäúi Ân g - khäúi Qun l Nh
nỉåïc , TP. C Mau.
TT
ÂËA ÂIÃØM

TÃN CÅ QUAN
01 Trỉåìng chênh trë
Säú 39 âỉåìng Âãư Thạm - Phỉåìng 2
02 Cäng an Phỉåìng 2
Säú 13 âỉåìng Âãư Thạm - Phỉåìng 2
03 Tên dủng Phỉåìng 2
Säú 56 âỉåìng Âãư Thạm - Phỉåìng 2
04 Chi củc thú
Säú 33 âỉåìng Âãư Thạm - Phỉåìng 2
05 y ban Phỉåìng 2
Säú 37 âỉåìng Âãư Thạm - Phỉåìng 2
06 Viãûn kiãøm soạt
Säú 41 âỉåìng Âãư Thạm - Phỉåìng 2
07 Ban tun giạo
Säú 74 âỉåìng Âãư Thạm - Phỉåìng 2
08 Häüi näng dán
Säú 17 âỉåìng L Bän
09 Thanh tra
Säú 53 âỉåìng L Bän
Ngä Bi V Hng
Trang 3

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau

.
10 Thë âon
Säú 52 âỉåìng L Bän
11 Phng Vàn hoạ (02 càn)
Säú 44 âỉåìng L Bän
12 Phng Thỉång binh
Säú 30 âỉåìng Phan Ngc Hiãøn
13 Phng Tỉ phạp
Säú 28 âỉåìng Phan Ngc Hiãøn
14 Cäng âon
Säú 34 âỉåìng Phan Ngc Hiãøn
15 Nh khạch y ban
Säú 40 âỉåìng Phan Ngc Hiãøn
16 y ban Thnh phäú
Säú 84 âỉåìng Phan Ngc Hiãøn
17 Thnh y Thnh phäú C Mau
Âỉåìng Ngä Quưn
18 Nh Vàn họa thiãúu nhi
Säú 03 âỉåìng Ngä Quưn
19 Häüi cỉûu chiãún binh
Säú 03 âỉåìng Ngä Quưn
20 Phng Thỉång nghiãûp
Säú 28 âỉåìng Lã låüi
21 Phng Qun l âä thë
Säú 26 âỉåìng Lã låüi
22 Nh khạch Thë y
Säú 102-104 âỉåìng Lã Låüi
23 Thỉ viãûn C Mau
Ng nàm Phỉåìng 2
24 Chi củc thú

Säú 14 âỉåìng Trỉng Tràõc
25 Häüi chỉỵ tháûp â
Säú 10 âỉåìng Hong Diãûu
26 Phng Ti chênh
Säú 06 âỉåìng Phan Âçnh Phng
27 Màût tráûn Täø qúc
Säú 14 âỉåìng Phan Âçnh Phng
28 Phng Giạo dủc
Säú 32 âỉåìng Phan Âçnh Phng
29 Phng QL âä thë (Bãún tu A)
Âỉåìng L Vàn Lám Phỉåìng 1
30 Phng Giạo dủc
Säú 22 âỉåìng Tráưn Hỉng Âảo
31 Cáu lảc bäü hỉu trê
Säú 15 âỉåìng Nguùn Vàn Hi
Pháưn låïn cạc trủ såí cå quan nãu trãn â xúng cáúp tráưm trng do thiãúu kinh phê duy
tu sỉía chỉỵa.
*Sỉû cáưn thiãút phi âáưu tỉ Trung tám hn h chênh Thn h phäú C Mau :
Qua bạo cạo hiãûn trảng cạc trủ såí lm viãûc ca Thnh phäú hiãûn nay chụng ta tháúy
háưu hãút âãưu âỉåüc tảm sỉía chỉỵa ci tảo lải tỉì nhỉỵng nh åí gia âçnh cho nãn cạch bäú trê
khäng ph håüp cho âiãưu kiãûn hoảt âäüng ca cạc cå quan ny, vë trê lải åí chen chục
trong cạc khu dán cỉ, khu thỉång mải nãn ráút äưn o lm hản chãú hiãûu qu cäng tạc
cng nhỉ máút v uy nghiãm ca cå quan Nh nỉåïc. Tỉì nhỉỵng l do nãn trãn viãûc
âáưu tỉ Trung tám hnh chạnh Thnh phäú l mäüt viãûc lm hãút sỉïc cáúp bạch v cáưn
thiãút âãø táûp trung cạc cå quan thüc khäúi Nh nỉåïc, Âon thãø vãư mäüt khu vỉûc nhàòm
tảo âiãưu kiãûn thûn låüi cho cäng tạc qun l Nh nỉåïc, thûn tiãûn trong giao dëch,
gii quút cäng viãûc, tiãúp xục våïi nhán dán gim båït âỉåüc nhiãưu th tủc hnh chạnh
nhàòm thục âáøy sỉû phạt triãøn kinh tãú - x häüi xỉïng âạng l mäüt Thnh phäú cỉûc nam
ca Täø qúc.


II- HÇNH THỈÏC ÂÁƯU TỈ - HÇNH THỈÏC QUN L DỈÛ ẠN .

1/ Hçnh thỉïc âáưu tỉ: :Xáy dỉûng måïi khu Trung tám hnh chênh Thnh
phäú C Mau bao gäưm trủ såí khäúi Âng, Trủ såí UBND Thnh phäú, häüi trỉåìng v cå
såí hả táưng k thût khu vỉûc. Quy mä cäng trçnh 3 táưng :
Thäún g kã cạc phn g chỉïc nàng :
Táưng

Tãn phng chỉïc nàng

Triãût Phng nghiãûp vủ âàng k kinh doanh
Phng âëa chênh
Ngä Bi V Hng
Trang 4

Låïp 98X 1A

Säú phngDiãûn têch /phng Ghi
(m2)
chụ
1
79
1
79
Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau

Bäü pháûn vàn phng UBND
Phng nghiãûp vủ qung l âä thë
Häüi âäưng tháøm âënh kinh tãú
Phng khạch UBND thnh phäú
Phng täø chỉïc chênh quưn
Trỉåíng phng qun l âä thë
Phng phủc vủ
Nh kho
Kho lỉu trỉỵ
Hnh lang
Snh
Trỉåíng phng âàng k kinh doanh
Khu vãû sinh
Cáưu thang
Täøng
Trỉåíng phng cäng thỉång
Phng nghiãûp vủ cäng thỉång nghiãûp
Phọ ch tëch phủ trạch khäúi vàn x
Phọ ch tëch phủ trạch khäúi kinh tãúỵ
Nh kho
Phng thỉ k
Ch tëch UBND Thnh phäú c mau
Phng lao âäüng thỉång binh x häüi
Kho lỉu trỉỵ
Trỉåíng phng täø chỉïc kãú hoảch v âáưu tỉ
Láưu 1 Phng nghiãûp vủ v ti chênh kãú hoảch âáưu tỉ
Phọ ch tëch häüi âäưng nhán dán
Phng thỉåìng trỉûc häüi âäưng nhán dán
Phng khạnh tiãút UBND TP
Phng nghiãûp vủ giạo dủc

Trỉåíng phng giạo dủc
Phng phủc vủ
Khu vãû sinh
Hnh lang
Snh
Täøng
Ngä Bi V Hng
Trang 5

Låïp 98X 1A

1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
1
1
2
3
1
1
1
1
2

2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
3
1
1

.
158
53
79
79
53
26
26
17
13
134
256
13
38

16
1206
12
79
26
26
13
52
53
79
12
26
53
26
53
74
53
26
16
38
170
156
1210

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau

Trỉåíng phng näng nghiãûp v phạt triãøn näng thän
Phng näng nghiãûp v phạt triãøn näng thän
Phng thäúng kã
Phng lm viãûc dỉû phng
Khu trung tám lỉu trỉỵ häư så
Phng tỉ phạp
Phng vàn họa thäng tin
Kho lỉu trỉỵ häư så
Hnh lang
Láưu 2 Phng phủc vủ
Phng thanh tra nh nỉåïc
Phng hp 45 chäø khäúi vàn x
Phng hp 45 chäø khäúi näng nghiẻp v xáy dỉûng
y ban bo vãû v chàm sọc tr em
y ban dán säú v kãú hoảch họa gia âçnh
Snh
Trung tám lỉu trỉí häư så
Ban cäng
Täøng

1
1
1
3
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1

.
12
79
53
38
154
53
80
12
134
26
53
79
79
53
26
156
64
48
1237


2/ Hçnh thỉïc qun l dỉû ạn : Ch âáưu trỉûc tiãúp qun l thỉûc hiãûn dỉû ạn
thäng qua Ban qun l dỉû ạn xáy dỉûng Thnh phäú C Mau.

III- ÂÀÛC ÂIÃØM - VË TRÊ - ÂIÃƯU KIÃÛN TỈÛ NHIIÃN KHU VỈÛC
XÁY DỈÛN G

Ch trỉång xáy dỉûng khu Trung tám hnh chênh Thnh phäú C Mau â âỉåüc
sỉû thäúng nháút ca Thë y, HÂND v UBND Thë x trỉåïc âáy. Vo nàm 1994 vë trê
xáy dỉûng âỉåüc chn tải 02 lä phäú phêa âỉåìng Lã Lai, Phỉåìng 4 våïi täøng diãûn têch
10.948m2 v â âỉåüc UBND tènh phã duût theo Quút âënh säú 244/QÂ-UB ngy
22/5/1995. Tuy nhiãn sau khi tiãún hnh âiãưu tra kho sạt thỉûc tãú thç säú häü dán phi
gio ta di dåìi khạ låïn, chi phê bäưi hon tại âënh cỉ cao nãn khäng thỉûc hiãûn âỉåüc.
- Nàm 1996 UBND Thë x C Mau â cọ tåì trçnh xin xáy dỉûng Trung tám
hnh chênh tải âỉåìng Ngä Quưn näúi di ( Càûp Cäng viãn vàn họa, âäúi diãûn khu
TDTT ) v â âỉåüc UBND tènh cháúp thûn theo tinh tháưn Cäng vàn säú 945/CV-UB
k ngy 30/11/1996.
- Do tuún âỉåìng Ngä Quưn näúi di chỉa cọ kinh phê thi cäng pháưn màût
âỉåìng v âoản Ngä Quưn kẹo di tỉì âỉåìng Nguùn Tri âãún ng ba TDTT chỉa
âỉåüc gii ta nãn UBND thë x C Mau â xin chn vë trê thỉï 3 âãø xáy dỉûng tải khu
Ngä Bi V Hng
Trang 6

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau

.
vỉûc khọm 1 Phỉåìng 8 gáưn cäúng Häüi Âäưng Ngun ( càûp QL 1A ) våïi täøng chi phê
bäưi hon gii ta tênh vo thåìi âiãøm âọ l 3,4 t âäưng.
Âãún nay tuún âỉåìng Ngä Quưn näúi di âoản tỉì âỉåìng Nguùn Tri âãún ng
ba Trung tám TDTT â gii ta v thi cäng hon chènh, càn cỉï hiãûn trảng tải khu
vỉûc UBND Thnh phäú â thäúng nháút âáưu tỉ Trung tám hnh chênh tải vë trê củ thãø
nhỉ sau :
1/ Vë trê âëa l:
- Âäng Bàõc giạp âỉåìng Ngä Quưn, di 140m .
- Táy Bàõc giạp âỉåìng Âinh Tiãn Hong, di
137m.
- Táy Nam giạp âỉåìng dỉû kiãún måí, di
140m .
- Âäng Nam giạp âỉåìng dỉû kiãún måí, di 137m .
Täøng diãûn têch : 19.180 - gọc vạt = 19.130 m2
2/ Hiãûn trản g sỉí dủn g âáút :
Ton bäü khu vỉûc dỉû âënh xáy dỉûng khu Trung tám hnh chênh l vng âáút
trng âáưy c v lủc bçnh chỉa sỉí dủng, hiãûn cọ mäüt säú nh cáúp IV, nh tảm. Cao âäü
bçnh qn 0,2m .
3/ Hiãûn trản g hả táưn g k thût :

a). Giao thäng:
Tuún âỉåìng Ngä Quưn näúi di â âỉåüc thi cäng hon chènh âãún ng ba khu
Trung tám TDTT âäưng thåìi tuún Âinh Tiãn Hong trỉåïc khu vỉûc xáy dỉûng trủ såí
khäúi Âng âang chøn bë cạc âiãưu kiãûn âãø khåíi cäng xáy dỉûng, tảo âiãưu kiãûn thûn
låüi cho viãûc thi cäng cäng trçnh Trung tám hnh chênh.
b). Hãû thäúng cáúp âiãûn - nỉåïc:
Trong nàm 1999 âãø phủc vủ khu dán cỉ tuún Ngä Quưn giai âoản I tỉì ng
ba Trung tám TDTT âãún cäøng Cäng viãn vàn họa, Cty Phạt triãøn Nh Minh Hi â
håüp âäưng thi cäng làõp âàût xong hãû thäúng cung cáúp âiãûn v nỉåïc cho khu vỉûc ny.

4/ Âàûc âiãøm tỉû nhiãn ca Tp. C Mau :
a). Âàûc âiãøm khê háûu:
Thnh phäú C Mau nàòm åí Trung tám bạn âo C Mau, giỉỵa hai biãøn Âäng v
Táy trong vng nhiãût âåïi giọ ma, thåìi tiãút trong nàm chia lm hai ma - ma nàõng
tỉì thạng 12 âãún thạng 4 nàm sau, ma mỉa tỉì thạng 5 âãún thạng 11.
* Nhiãût âäü khäng khê :
- Nhiãût âäü trung bçnh nàm : 26,6oC.
- Nhiãût âäü trung bçnh tháúp nháút : 23,6oC.
- Nhiãût âäü cao tuût âäúi : 38,3oC.
- Nhiãût âäü tháúp tuût âäúi : 15,3oC.
Ngä Bi V Hng
Trang 7

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau
* Nàõng :
- Täøng säú giåì nàõng trung bçnh/nàm 2.269 giåì.
- Täøng säú giåì nàõng låïn nháút /nàm 2.498 giåì.
- Täøng säú giåì nàõng nh nháút /nàm 2.116 giåì.
* Mỉa :
- Lỉåüng mỉa trung bçnh/nàm 2.381mm.
- Lỉåüng mỉa låïn nháút/nàm 2.954mm.
- Lỉåüng mỉa nh nháút /nàm 1.940mm.
* Giọ :

- Ma âäng ( ma khä ) giọ âäng v âäng nam 03m/s.
- Ma hả ( ma mỉa ) giọ táy v táy nam V ~ 02m/s.
* Âäü áøm trung bçnh/ nàm 84%.

.

b). Thy vàn:
Thnh phäú C Mau nàòm åí håüp lỉu ca bäún dng chy quan trng, gäưm: säng
Gnh Ho, säng Tàõc Th, säng Phủng Hiãûp, kinh Bảc Liãu - C Mau; hãû thäúng kinh
gäưm kinh Bẹ Lai, kinh Måïi, kinh Cại Nhục, kinh Lỉång Thãú Trán - Hãû thäúng dng
chy ny vãư phêa Táy thäng våïi Vënh Thại Lan ( qua säng Tàõc Th - Säng Âäúc ).
Phêa Âäng v Nam giạp Biãøn Âäng ( säng Gnh Ho ). Phêa Âäng Bàõc thäng våïi
säng Háûu qua kãnh Phủng Hiãûp ( Hiãûn nay â xáy dỉûng cäúng C Mau thüc chỉång
trçnh ngt họa ).
Do chãú âäü v biãn âäü triãưu ca hai biãøn Âäng v Táy khạc nhau nãn chãú âäü
thy vàn trãn cạc dng chy qua Thnh phäú C Mau ráút phỉïc tảp. Tải Thnh phäú C
Mau mỉûc nỉåïc quan tràõc trong nhiãưu nàm cho trë säú :
- Max : + 116 cm.
- Min : - 50 cm.

c). Âàûc âiãøm:
Thnh phäú C Mau âỉåüc xáy dỉûng trãn nãưn rça cháu thäø thüc pháưn âáút måïi,
âëa hçnh tỉång âäúi bàòng phàóng. Nãưn Thnh phäú cọ âäü cao trung bçnh tỉì 0,9 m - 1,3
m, cao âäü cạc cạnh âäưng xung quanh tỉì 0,5 - 0,7 m ( Cao âäü H Tiãn ).

d). Âëa cháút:
Cọ ngưn gäúc säng biãøn häøn håüp, nãưn âáút âỉåüc cáúu tảo båíi cạc tráưm têch cọ
tøi Holoxen trung thỉåüng phêa trãn, dỉåïi l låïp cọ ngưn gäúc säng biãøn häøn håüp
tøi Holoxen såïm.
Cáúu tảo cạc låïp âáút khu vỉûc näüi thë ( c khu vỉûc âáưu tỉ ) tỉì trãn xúng bao

gäưm:
- Bn sẹt cọ bãư dáưy 17 - 18m, cọ cỉåìng âäü chëu ti R = 0,5 - 1kg/cm 2.
- Lẹp sẹt cọ bãư dáưy chỉa xạc âënh, cọ cỉåìng âäü chëu ti R ~ 3kg/cm2.
Ngä Bi V Hng
Trang 8

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau
.
So sạnh våïi cạc khu vỉûc khạc trong phảm vi Thnh phäú thç khu vỉûc ny thûn
låüi cho viãûc xáy dỉûng hån.

IV-CẠC GII PHẠP THIÃÚT KÃÚ :
1/Gii phạp quy hoảc h täøn g màût bàòn g :
a). Phán khu chỉïc nàng.
Trung tám hnh chênh Thnh phäú âáưu tỉ hon chènh gäưm nhỉỵng khu chỉïc nàng
nhỉ sau:
- Trủ såí khäúi Âng gäưm Khäúi Thnh y v Khäúi váûn.
- Trủ såí khäúi chênh quưn.
- Phng hp 600 chäø phủc vủ cho c hai khäúi.
- Trủ såí Ban tiãúp dán.
- Nh xe khäúi Chênh quưn v nh xe Khäúi Âng.
- Phng trỉûc bo vãû khäúi Chênh quưn v phng trỉûc bo vãû Khäúi Âng.
- Khu thãø dủc, thãø thao.

- Khu cäng viãn cáy xanh v hn non bäü.
- Bi âãø xe khäúi Chênh quưn v nh xe Khäúi Âng.
- Cạc khu chỉïc âỉåüc bäú trê cảnh nhau v cng nàòm trong mäüt khu vỉûc â
âỉåüc quy hoảch . Cạc khu âỉåüc liãn hãû våïi nhau bàòng hnh lang v hãû thäúng âỉåìng
giao thäng näüi bäü , âỉåüc cạch li våïi bãn ngoi bàòng hãû thäúng tỉåìng ro .
- Trung tám hnh chênh Thnh phäú l củm cäng trçnh bao gäưm trủ såí khäúi
Qun l Nh nỉåïc v trủ såí khäúi Âng theo dảng táûp trung cạc cå quan thüc khäúi
Qun l Nh nỉåïc v Âon thãø vãư chung mäüt khu vỉûc. Cạc cå quan cọ sỉû quan hãû
thỉåìng xun âỉåüc bäú trê mäüt cạch håüp l cng khäúi âãø tảo âiãưu kiãûn thûn låüi trong
cäng tạc qun l, giao dëch tiãúp xục våïi nhán dán.
b). Quy hoảch màût bàòng täøng thãø:
+ Âáút xáy dỉûng cäng trçnh cọ diãûn têch 3902m2 , chiãúm 20,39%
+ Âáút giao thäng cọ diãûn têch 440m2 , chiãúm 23,0%
+ Âáút xáy cáy xanh cäng viãn cọ diãûn têch 10828m2 , chiãúm 56,61%
+ Täøng cäüng : 1913m2
Tổng chiều cao công trình là : 18m, gồm : tầng trệt , tầng1 , tầng 2 và mái.
“TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ CÀ MAU “ được xây dựng tại Số
8 đường Phan Ngọc Hiển Phường 4 Thành phố cà mau đã vận dụng những giải
pháp qui mô tổ chức sau:
-Công trình là một trong những quần thể kiến trúc , quần thể khu hành
chính của trung tâm TP Cà mau nằm dọc trục giao thông của đường Ngô Quyền .
Nên công trình xây dựng được phân khu một cách rõ ràng với các khu dân dụng
của thành phố nằm xung quanh ở các khu vực khác.
Ngä Bi V Hng
Trang 9

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN



ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau

.

-Bốn hướng Đông-Tây-Nam-Bắc của công trình đều tiếp giáp với 4 trục
đường giao thông nên tạo được mối liên hệ giao thông đồng đều , thuận tiện với
trung tâm cũng như nội hạt thành phố.
-Giải pháp về hình khối kiến trúc không cầu kì phức tạp tạo nên sự gọn
gàng , vững chắc của công trình . Đảm bảo yêu cầu về khả năng chòu tác động
của mọi điều kiện khí hậu nhiệt đới , kết cấu bêtông cốt thép chòu lực đổ toàn
khối .Sử dụng vật liệu đá ốp nhẵn mặt có tác dụng thẩm mỹ rất cao.
2/Gii phạp thiãút kãú kiãún trục :

a/Gi phạp màût bàòng :
- Khäúi Qun l Nh nỉåïc: màût âỉïng chênh quay vãư hỉåïng Âäng bàõc, läúi vo
chênh l âỉåìng Ngä Quưn, kêch thỉåïc 21m x 64m. Cäng trçnh âỉåüc bäú trê hnh lang
giỉỵa v cáưu thang bäú trê màût chênh hai bãn âáưu häưi âãø tảo .
-Nh xe khäúi Chênh quưn cọ kêch thỉåïc 6m x 4m.
*Mặt bằng công trình được 3 thành phần chính tạo nên:
-Các phòng chính phục vụ cho yêu cầu sử dụng chính , quyết đònh chức
năng cơ bản của công trình.
-Các phòng phục vụ cho các phòng chính, không quyết đònh chức năng cơ
bản của công trình.
-Các luồng giao thông : hành lang , thang bộ , phục vụ cho sự đi lại của
người sử dụng.
*Dựa vào tính chất công trình , đặc điểm chức năng mà 3 thành phần trên
được tập hợp , vận dụng theo những phương pháp sau:

-Tổ hợp theo kiểu không gian phòng lớn ( 1 )
-Tổ hợp kiểu phòng thông nhau xuyên phòng ( 2 )
-Tổ hợp theo kiểu hành lang ( 3 )
-Tổ hợp theo kiểu phân khu ( 4 )
“ TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ CÀ MAU “đã dưa ra giải
pháp kiến trúc dựa vào nguyên tắc:
-Dây chuyền chức năng chính được bố trí theo mục đích sử dụng chính của
công trình
+Các phòng lãnh đạo được bố trí thành một cụm ở tầng 1 , là bộ phận đều
hành mọi hoạt động chính với các phòng phục vụ , vệ sinh , hành lang , cầu thang
được đặt gần rất thuận tiện cho công tác điều hành.
+Các phòng làm việc được bố trí đa dạng : phòng độc lập , phòng liên
thông . Bố trí cạnh hành lang và cầu thang , Vì vậy việc bố trí các phòng chức
năng chính đã dựa vào các phương pháp tổ hợp 1 , 2 , 3 .
+Các bộ phận cầu thang , WC , phòng phục vụ được bố trí theo tổ hợp
chính – phụ xen kẽ đãm bảo cho mọi hạot động chính được thuận tiện , hiệu quả.
*Phân khu chức năng theo chiều cao công trình :
Ngä Bi V Hng
Trang 10

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau

.


- Tầng trệt : dùng làm phòng tiếp khách ,bộ phận văn phòng
- Tầng 1 : phòng chủ tòch ,phó chủ tòch,phòng nghiệp vụ .
- Tầng 2 : phòng họp , phòng lưu trử
b.Gii phạp màût âỉïng.
Bề ngoài công trình được biểu hiện ở hình khối ba chiều nằm trong bố cục
kiến trúc được cảm nhận , khi quan sát nhiều phía nhiều góc đọ khác nhau.

*Những nguyên tắc tổ hợp để đưa ra giải pháp về mặt đứng kiến trúc.
-Tổ hợp mặt đứng : với những công trình ngắm nhìn từ một phía như những
ngôi nhà bố trí dọc theo đường phố , mặt nhà quay ra hay không gian hạn chế ,
khép kín.
-Tổ hợp không gian mặt đứng : cho những công trình ngắm nhìn từ một phía
nhưng phía đó có điều kiện tổ chức không gian như cổng vào, sân vườn , mái
hiên rộng…
-Tổ hợp hình khối : cho những công trình nằm trên khu đất rộng , quãng
trường, công viên , có góc nhìn từ hai phía trở lên.

*Những nguyên tắc thiết kế hình khối công trình.
-Hình khối càng cấu tạo đơn giản bao nhiêu càng mang lại hiệu quả nghệ
thuật bấy nhiêu.
-Để hình khối kiến trúc có sức truyền cảm mạnh chúng ta cần tạo cho nó
chiều hướng rõ ràng .
-Phải giảm nhẹ cảm giác nặng nề , đồ sộ của những hình khối lớn , nên
phân chia thành những hình học đơn giản .
-Các khối phải gắn bó thành một thể thống nhất phải phù hợp với điều kiện
tự nhiên , tránh sự cầu kì , phức tạp, giả tạo.
3).Gii phạp kãút cáúu chênh.
-Sỉí dủng kãút cáúu thäng thỉåìng l hãû khung bãtäng cäút thẹp âäø tải chäø lm kãút
cáúu chëu lỉûc chênh.

-Dỉûa vo quy mä cäng trçnh v âiãưu kiãûn âëa cháút thy vàn v so sạnh cạc
phỉång ạn ta chon gii phạp mọng cc cho ton cäng trçnh.
-

Chn kãút cáúu bao che våïi hai kêch thỉåïc chøn l 220 mm v 110 mm ,
mại låüp ngọi.

- Sn bãtäng cäút thẹp âäø tải chäø mac 250
* Cáúu tảomại ngoại :
-

-Xáy con lỉång mại bãtäng

-

-Mại låüp ngoại â loải 22viãn/1m2

-

-Litä 30 x 30mm cạch nhau 250mm

-

-Cáưu phong gäù 40 x 60mm , khong cạch 500mm

Ngä Bi V Hng
Trang 11

Låïp 98X 1A


Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau
-

-Tỉång thu häưi vỉỵa bãtäng mac 100 , dy 100

-

-Tráưn treo bàòng dáy thẹp co tàng âå

.

- -Tráưn nh bàòng thảch cao khung nhäm chçm .
* Cáúu tảo nãưn nh táưng triãût :
-

Lạt gảch Ceramic mu sạng 300 x 300mm

-

Vỉỵa ximàng mac 75 , dy 200

-

Bãtäng âạ 40 x 60mm , mac 100 , dy 100mm


-

Cạt tän nãưn tỉåïi nỉåïc âáưm k tỉìng låïp

- Âáút tỉû nhiãn dn sảch
* Cáúu tảo nãưn táưng 1 v 2 :
-

Lạt gảch Ceramic mu sạng 300 x 300mm

-

Vỉỵa ximàng mac 75 , dy 200

-

Bn bãtäng cäút thẹp chëu lỉûc

-

Vỉỵa ximàng trạt tráưn mac 75 , dy 20mm

-

B matic , quet sån nỉåc ICI mu tràõng

4/Cạc biãûn phạp k thût khạc :

a. Thoạt nỉåïc.
Càn cỉï chỉïc nàng cäng trçnh l trủ såí lm viãûc v trong âiãưu kiãûn ngưn väún

cọ hản âãø gim båït chi phê âáưu tỉ tảm thåìi hãû thäúng thoạt nỉåïc mỉa v nỉåïc sinh
hoảt âỉåüc thoạt chung mäüt hãû thäúng, hỉåïng thoạt nỉåïc vãư tuún âỉåìng Âinh Tiãn
Hong ( Sàõp måí ) chy ra säng Tàõc Th.
b. Hãû thäúng mỉång :
Âỉåüc cáúu tảo l loải mỉång xáy gảch - nàõp âal, chiãưu räüng trung bçnh 0,4 0,5m, gäưm tuún chênh xung quanh khn viãn Trung tám v cạc tuún tỉì cäng trçnh
näúi vo.
d). Âỉåìng giao thäng näüi bäü.
Kãút cáúu màût âỉåìng gäưm.
- Cạn âạ xä bäư dy 18 - 20 Cm.
- Cạn âạ 4 x 6 dy 15cm låïp dỉåïi, låïp trãn cạn âạ 4x6 dy 12Cm.
- Trạng nhỉûa 02 låïp, tiãu chøn 3,5kg/m 2. Tỉåïi nhỉûa dênh tiãu chøn
0,5kg/m2.
- Thm bãtäng nhỉûa nọng dy 5Cm.
e). Cáúp âiãûn.
Ngä Bi V Hng
Trang 12

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau
.
- Hãû thäúng cung cáúp âiãûn chênh sỉí dủng mảng lỉåïi âiãûn â cọ sàón theo tuún
âỉåìng Ngä Quưn.
- Làõp âàût mạy phạt âiãûn dỉû phng.
f). Cáúp nỉåïc.

- Sỉí dủng hãû thäúng cung cáúp nỉåïc sinh hoảt ca Thnh phäú â làõp âàût theo
trủc âỉåìng Ngä Quưn trong nàm 1999.
g). Hãû thäúng phng chạy chỉỵa chạy.
Âãø bo âm viãûc phng chäúng chạy, näø cọ hiãûu qu gim båït âỉåüc thiãût hải
khi cọ sỉû cäú, trãn mäùi táưng lm viãûc âiãưu trang bë hãû thäúng bạo chạy, cạc loải bçnh
cỉïu ha âàût gáưn nhỉỵng khu vỉûc cọ nhiãưu kh nàng xy ra chạy, näø âãø këp thåìi gim
thiãøu viãûc láy lan trỉåïc khi lỉûc lỉåüng cỉïu ha âãún.
h). Xỉí l rạc thi.
Trong mäùi táưng âãưu cọ trang bë cạc thng chỉïa rạc âãø thu gom rạc åí cạc
phng v táûp trung xúng cạc thng rạc chênh âàût tải táưng trãût âãø chuøn âi theo hãû
thäúng thu gom rạc thi ca Thnh phäú.
- Riãng cạc bäü pháûn qun l häư så quan trng s trang bë cạc thiãút bë tiãu hy
häư så khäng cn sỉí dủng trỉåïc khi chuøn âãún cạc thng rạc cäng cäüng.

V-CẠC CHÈ TIÃU KINH TÃÚ K THÛT CA PHỈÅNG
ẠN :
Dỉûa vo cạc hãû säú :
1/Hãû säú sỉí dủng âáút :
K0 =

FSM 1487
=
= 0,38
FLD 3902

FSM = 1487m2 : là diện tích mái
FLD = 3902m2 : là diện tích lô đất
2/Hãû säú khai thạc màût bàòng :
K1 =


FLV 2322
=
= 0,64
FSD 3618

FLV = 2322m2 : là diện tích làm việc thông thuỷ các phòng chức năng
chính.
FSD = 3618 m2 : là diện tích sử dụng (sàn).
3/Hãû säú sỉí dủng khäúi têch :
K0 =

VSD 5760
=
= 2,4
FLV 2322

VXD = 5760 m3 : là khối tích trung bình của một tầng nhà.
Ngä Bi V Hng
Trang 13

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau

.


Các hệ số trên đều nằm trong giới hạn cho phép của tiêu chuẩn thiết kế
kinh tế kỹ thuật .

VI / KÃÚT LÛN :
Thnh phäú C Mau nọi riãng v Miãưn Táy nọi chung âang dáưn tråí thnh khu vỉûc
ỉu tiãn phạt triãøn vãư kinh tãú v vàn hoạ ca chênh ph trong thåìi gian tåïi . Chênh trë
l mäüt trong nhỉỵng váún âãư âạng quan tám trong quạ trçnh phạt kiãøn kinh tãú x häüi v
nhỉ phán tich åí trãn thç dỉû ạn âáưu tỉ xáy dỉûng “ Trung Tám Hnh Chênh Thnh Phäú
C Mau “ l hon ton håüp l v cáưn thiãút . L mäüt thanh phäú låïn åí âëa âáưu Täø Qúc
“Trung Tám Hnh Chênh Thnh Phäú C Mau” s thỉûc sỉû tråí thnh mäüt mä hçnh kiãún
trục âàûc trỉng cho thnh phäú , âạnh dáúu bỉåïc khåíi âáưu ca mäüt sỉû nghiãûp phạt triãøn
thnh mäüt thnh phäú hiãûn âải ca âáút nỉåïc .

Ngä Bi V Hng
Trang 14

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau

.

PHÁƯN II : KÃÚT CÁÚU 50%
CHỈÅNG I

KHẠI QUẠT ,PHÁN TÊCH HÃÛ KÃÚT CÁÚU CÄNG TRÇNH

I-KHẠI QUẠT PHÁN TÊCH HÃÛ THÄÚN G KÃÚT CÁÚU CÄNG
TRÇNH :

1/Hãû thäún g kãút cáúu bao che : gäưm tỉåìng v cỉía ,chè lm chỉïc nàng chã chàõn
cho pháưn näüi tháút bãn trong v bãn ngoi , khäng tham gia chëu lỉûc..
2/Hãû thäún g sn :phán bäú âãưu åí cạc táng , ngoi viãûc chëu ti trng bn thán v
hoảt ti sỉí dủng tạc dủng trỉûc tiãúp lãn nọ thç sn cn âọng vai tr liãn kãút , truưn ti
trng ngang v âỉïng lãn hãû khung âm bo cho ton bäü cäng trçnh âỉåüc äøn âënh v
âm bo cạc cáúu kiãûn cng tham gia chëu lỉûc.
3/Hãû thäún g khung : l hãû thäúng chëu lỉûc cênh ca cäng trçnh , tiãúp nháûn táút c cạc
ti trng theo c hai phỉång ngang v âỉïng , sau âọ truưn xúng mọng.
4/Cạc bäü pháûn chëu lỉûc phủ : cáưu thang .

II-VÁÛT LIÃÛU SỈÍ DỦN G CHO THIÃÚT KÃÚ :

1/Bãtäng :
Hãû thäúng kãút cáúu sỉí dủng bãtäng mạc 250 cọ cạc chè tiãu kinh tãú k thût sau :
- Khäúi lỉåüng riãng :
γ = 2,5T/m3
- Cỉåìng âäü chëu nẹn tênh toạn :
Rn = 110kG/cm2
- Cỉåìng âäü chëu kẹo tênh toạn :
Rk = 8,8kG/cm2
- Mäâun ân häưi :
Eb = 2,65.10-6 kG/cm2
2/Cäút thẹp :
Sỉí dủng cäút thẹp AI,AII cọ cạc chè tiãu kinh tãú k thût sau :
* Thẹp AI :

- Cọ cỉåìng âäü chëu kẹo (nẹn) tênh toạn : Ra= R’a = 2100kG/cm2
- Cọ cỉåìng âäü chëu càõt khi tênh toạn cäút ngang : Râ = 1700kG/cm2
- Mäâun ân häưi : Ea = 2,1.106 kG/cm2
* Thẹp AI :
- Cọ cỉåìng âäü chëu kẹo (nẹn) tênh toạn : Ra= R’a = 2700kG/cm2
- Cọ cỉåìng âäü chëu càõt khi tênh toạn cäút ngang : Râ = 2150kG/cm2
- Mäâun ân häưi : Ea = 2,1.106 kG/cm2

CHỈÅNG II
TÊNH TOẠN KÃÚT CÁÚU CHËU LỈÛC CHÊNH

A.TÊNH TOẠN SN NH :
I . TÊNH TOẠN SN TÁƯN G 1
1/Säú liãûu tênh toạn :

-Chn chiãưu dy sn dỉûa vo cäng thỉïc : hb=

D.l1
m

Våïi bn loải dáưm láúy m = 30 ÷ 35 v l l nhëp ca bn (Cảnh bn theo phỉång chëu
lỉûc).Våïi sn bn kã bäún cảnh láúy m = 40 ÷45 v l l cảnh ngàõn l1 .Chn m bẹ våïi bn
âån kã tỉû do v m låïn våïi bn âån kã liãn tủc .Våïi bn cäng xän m = 10 ÷18
D = (0,8 ÷1,4) phủ thüc vo ti trng
Ta chon chiãưu dy bn cho ä sn låïn nháút cọ kêch thỉåïc 6 x 4(m)
+ m = 42
+ D = 0,9
Ngä Bi V Hng
Trang 15


Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ệ AẽN TT NGHIP
Phỏửn kióỳn truùc
óử taỡi : Trung tỏm haỡnh chờnh Thaỡnh Phọỳ Caỡ Mau Tốnh Caỡ Mau
hb=

.

D.l1 0,9.4
=
=0,086(m) choỹn hb=100(mm)
42
m

4000
4000
4000
4000
4000
4000
4000
4000
4000
4000

24


4000
4000
4000
4000

10

4000

8
5
4
4
9
8

6
750

4

4
4
4
3

4

750


2

6
2400

1

6

6600

4850

Lồùp 98X 1A

4000

1750 3000

750

Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng
Trang 16

4000

24
25
25


8
9
9

7
11
7
7
6

750

5

6

20

11

10

8
9
4
4
4
5


6
7

6

6

6

6

3
21
21 22

20 22

17
17
15 16
18 19

16 15
19 18

14
14
12 13

1350

1750

3500

2000 20001350

13 12

5

4

4

4

4

23

1

2/Sồ õọử saỡn :

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau

.
Cạc ä sn âỉåüc âạnh säú thỉï tỉû tỉì 1 âãún 25
3/Xạc âënh ti trn g tạc dủn g lãn sn :
Ti trng tạc dủng lãn ä bn gäưm cọ :
Tènh ti :ti trng bn thán bn bãtäng cäút thẹp v cạc låïp cáúu tảo , trng
lỉåüng tỉåìng ngàn nãúu cọ .
Hoảt ti :ty theo mủc âêch sỉí dủng
Ti trng tạc dủng lãn sn âỉåüc tênh toạn åí bng sau :
Bng II - 1: xạc âënh ti trng tạc dủng lãn sn :
Loải sn

Cáúu tảo VL

1

2

Sn nh Gảch men 300 x 300 x 7

d

gtc
γ
mm KG/m3 KG/m2
3

4

5


7

2200

15.4

n

gtt

ptc

Σg
KG/m KG/m KG/m KG/m2
2

6

7

1.1 16.94

Vỉỵa lọt XM mac 75

20 1600

32

1.2


38.4

Bã täng sn

100 2500

250

1.1

275

Vỉỵa trạt tráưn

20 1600

32

1.2

38.4

Täøng cäüng
7

Hnh
lang

Vỉỵa lọt XM mac 75


20 1600

32

1.2

38.4

Bã täng sn

100 2500

250

1.1

275

Vỉỵa trạt tráưn

20 1600

32

1.2

38.4

2200


15.4

1.1 16.94

Täøng cäüng

2

8

9

10

200

240

608.7

300

360

728.7

480

576


944.7

200

240

1128

368.7
7

2200

15.4

1.1 16.94

Vỉỵa lọt XM mac 75

20 1600

32

1.2

38.4

Bã täng sn

100 2500


250

1.1

275

Vỉỵa trạt tráưn

20 1600

32

1.2

38.4

Täøng cäüng

368.7

Sn vãû

Gảch chäúng trỉåüt 200x200 20 1800

36

1.1

39.6


sinh ä

Häư dáưu

5

1700

8.5

1.2

10.2

säú 3

Vỉỵa ximàng mac 100

20 1600

32

1.2

38.4

Bã täng gảch våỵ mac 100 140 1600

224


1.1 246.4

Bã täng bn sn

100 2500

250

1.1

275

Vỉỵa ximàng trạt tráưn

20 1600

32

1.2

38.4

Tỉåìng

100 180

218.2 1.1

240


Täøng cäüng

Ngä Bi V Hng
Trang 17

2

368.7

Sn snh Gảch men 300 x 300 x 7

Sn kho Gảch men 300 x 300 x 7

ptt

888

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau
1

2


3

.

4

5

6

7

8

9

10

Gảch chäúng trỉåüt 200x200 20

1800

36

1.1

39.6

200


240

1066

sinh sn

Häư dáưu

5

1700

8.5

1.2

10.2

Ä 1,14,

Vỉỵa ximàng mac 100

20

1600

32

1.2


38.4

17

Bã täng gảch våỵ mac 100

140

1600

224

1.1 246.4

Bã täng bn sn

100

2500

250

1.1

275

Vỉỵa ximàng trạt tráưn

20


1600

32

1.2

38.4

Tỉåìng

100

180

162

1.1 178.2
200

240

888

Täøng cäüng
Sn vãû

826.2

Gảch chäúng trỉåüt 200x200 20


1800

36

1.1

39.6

sinh ä 13, Häư dáưu

5

1700

8.5

1.2

10.2

16

Vỉỵa ximàng mac 100

20

1600

32


1.2

38.4

Bã täng gảch våỵ mac 100

140

1600

224

1.1 246.4

Bã täng bn sn

100

2500

250

1.1

275

Vỉỵa ximàng trạt tráưn

20


1600

32

1.2

38.4

Täøng cäüng

648

4/Tênh toạn näüi lỉûc v xạc âënh cäút thẹp trong cạc ä bn :
a.Xạc âënh näüi lỉûc :
Xẹt tè sä ú

l2
l1

l2
≤ 2 : Tênh toạn theo sn bn kã
l1
l
Nãúu 2 > 2 : Tênh toạn theo sn bn dáưm
l1

Nãúu

Trong âọ : l1 : l kêch thỉåïc cảnh ngàõn ca ä bn
l2 : l kêch thỉåïc cảnh di ca ä bn

* Tênh sn bn kã
l
Tỉì 2 ≤ 2
l1

MII

tra bng trong phủc lủc 6 giạo trçnh

l2

M2 M
“ Kãút cáúu bã täng cäút thẹp (pháưn nh cỉía)” ty theo så âäư MI
I’
sn âỉåüc cạc hãû säú : mi1 , mi2 , ki1, ki2 .
M1
Mämen låïn nháút åí giỉỵa bn : M1= mi1.qtt.l1.l2
M2= mi2.qtt.l1.l2
Mämen låïn nháút åí trãn gäúi : MI= ki1.qtt.l1.l2
MII= ki2.qtt.l1.l2
M
Trong âọ :i = 1,2,3,...11 l chè säú så âäưì sn.
l1 II’
1,2 l chè säú phỉång cảnh bn .
q l ti trng phán bäú âiãưu
*.Tênh sn bn dáưm
- Càõt 1 di bn cọ chiãưu räüng b = 1m theo phỉång cảnh ngàõn l1
- Tênh Mämen nhëp v mämen gäúi
Ngä Bi V Hng
Trang 18


Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau
1
8
1 tt 2
Mn=
.q .l1
24

bn 2 âáưu khåïp :

Mn= .q tt .l12

bn 2 âáưu ngm :

.

Mg=0
Mg =

1 tt 2
.q .l1
12


l2
Mg

l1

Mn

l2
Mg

l1

Mn

bn 1 âáưu ngm 1 âáưu khåïp : Mn=

9 tt 2
.q .l1
128

1
8

Mg= .q tt .l12

b.Tênh cäút thẹp bn :
Tênh nhỉ cáúu kiãûn chëu ún cọ tiãút diãn chỉỵ nháût våïi bãư räüng b = 1m , chiãưu cao h
= ho
- Xạc âënh A=

-

M
Rn .b.h02

Trong âọ ho= hb- a (cm) Ta chn a = 1,5  2 cm

Kiãøm tra : Nãúu A > Ao ⇒ Tàng kêch thỉåïc , hồûc tàng mac bã täng .

M

Nãúu A Ao ⇒ Tênh γ = 0,5.(1+ 1 − 2 A ) ⇒ Tênh Fa =
Ra .γ .ho
Kiãøm tra hm lỉåüng cäút thẹp
< 0,9%

µ 00 =

hm lỉåüng håüp lê µmin = 0,05%<µ%

100%.Fa
b.h0

Bäú trê cäút thẹp våïi khong cạch a =
thẹp .
* Kãút qu tênh toạn trong bng II-2.

b. f a
b.ho


; Trong âọ fa : l diãûn têch mäüt thanh

(5 BANG EXCEL)

Ngä Bi V Hng
Trang 19

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ệ AẽN TT NGHIP
Phỏửn kióỳn truùc
óử taỡi : Trung tỏm haỡnh chờnh Thaỡnh Phọỳ Caỡ Mau Tốnh Caỡ Mau

.

B -TấNH TOAẽN DệM

I .TấNH DệM D1

(DệM DOĩC TRUC D Tặè TRUC 1 N TRUC 7)

1/Sồ õọử tờnh : Tờnh dỏửm theo sồ õọử õaỡn họửi
Sồ õọử dỏửm :

Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng
Trang 20


Lồùp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau

.

2/Så bäü chn kêch thỉåïc dáưm :
Chiãưu cao tiãút diãûn dáưm h chn theo nhëp dỉûa vo cäng thỉïc sau :
h=

1
ld
md

Trong âọ ld l nhëp ca dáưm âang xẹt ; md - hãû säú , våïi dáưm phủ md = 12 ÷ 20 ,
våïi dáưm chênh md = 8 ÷ 12 , trong âọ chon md låïn nháút âäúi våïi dáưm liãn tủc v chëu
ti trng tỉång âäúi bẹ . våïi âoản dáưm cäng xän md = 5 ÷ 7 .
Bãư räüng tiãút diãûn dáưm b chn trong trong khong (0,3 ÷ 0,5)h
⇒ Chn dáưm cọ kêch thỉåïc tiãút diãûn : b x h = 20cm x 35 cm.
3/Xạc âënh ti trn g tạc dủn g lãn dáưm :
* Så âäư truưn ti tỉì snvo dáưm .

q

Ti trng tạc dủng vo sn cọ dảng tam giạc v hçnh thang nhỉ hçnh v

Ti trng qui âäøi vãư ti trng tỉång âỉång
Cạc dảng
ti trng

Så âäư

Så âäưì quy âäøi

5 l
q td = q 1
8 2

Tam giạc

Ngä Bi V Hng
Trang 21

Cäng thỉïc

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau

Hçnh
thang


-

.

q td = (1 − 2β 2 + β 3 )q

Trong âọ : l1 : chiãưu di cảnh ngàõn ca sn
l2 : chiãưu di cảnh di ca sn
β = 0,5

l1
l2

a/ Tènh ti :
Mäùi nhëp dáưm chëu tạc dủng ca ténh ti do ä sn hai bãn tạc dủng vo . Cạc ti
trng ny phán bäú theo dảng hçnh thang hồûc tam giạc nhỉ â quy âäøi åí trãn .
- Ti trng hnh lang : gtt= 368,74 (KG/m2)
- Ti trng phng lm viãûc : gtt= 368,74 (KG/m2)
-

Ti trng tỉåìng + cỉía : % scỉía=

1,2x 2,6 + 1,8x1,8
= 0,4 = 40%
4x 4

⇒ gtc=( gt .%tỉåìng +gc.%cỉía).4 = (330.0,6x1,1 + 30.1,1.0,4).4 = 924(KG/m)
Ti trng tỉåìng :
gt = 330.4.1,1 = 1452 (KG/m)

- Ti trng bn thán dáưm + vỉía trạt :
gdv = 2500.0,2.(0,35 - (0,08+0,1)/2).1,1+1600.0,015.0,82.1,2 = =194(KG/m)
* Ti trng hçnh thang tỉì hnh lang truưn vo :
-

β = 0,5

l1
2400
= 0,5
= 0,3
l2
4000

(

)

g td1 = 1 − 2.0,3 2. + 0,33 .368,74

2,4
= 374,79 (KG/m)
2

* Ti trng tam giạc truưn vo cạc nhëp :
5
4
g td 2 = .368,74. = 460,9 (KG/m)
8
2


+ Täøng tènh ti tạc dủng lãn dáưm D1 nhỉ sau :
• Nhëp 1-2 ; 2-3;3-4;5-6 :
g = gtâ1 + gtâ2 + gt + gdv = 374,79 + 460,9 + 1452 + 194 = 2481,7 (KG/m)
* Nhëp 4-5;6-7 :
g = gtâ1 + gtâ2 + gtc + gdv = 374,79 + 460,9 + 924 + 194 = 1953,7 (KG/m)
b/ Hoảt ti :
+ hoảt ti hnh lang :
qtt = 360 (KG/m2)
+ hoảt ti phng lm viãûc :
qtt = 240 (KG/m2)
* Ti trng hçnh thang tỉì hnh lang truưn vo :
β = 0,5

l1
2400
= 0,5
= 0,3
l2
4000

(

)

p td1 = 1 − 2.0,3 2. + 0,33 .360

2,4
= 366 (KG/m)
2


* Ti trng tam giạc truưn vo cạc nhëp :
+ Nhëp 1-2;3-4;4-5;5-6;6-7:
5
4
p td 2 = .240. = 300 (KG/m)
8
2

Ngä Bi V Hng
Trang 22

Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN

l1
2


ệ AẽN TT NGHIP
Phỏửn kióỳn truùc
óử taỡi : Trung tỏm haỡnh chờnh Thaỡnh Phọỳ Caỡ Mau Tốnh Caỡ Mau
+ Nhởp 2-3:

.

5
4
p td 2 = .360. = 450 (KG/m)

8
2

+ Tọứng hoaỷt taới taùc duỷng lón dỏửm D1 nhổ sau :
* Nhởp 1-2;3-4;4-5;5-6;6-7:
p = ptõ1 + ptõ2 = 366 + 300 = 666 (KG/m)
* Nhởp 2-3 :
p = ptõ1 + ptõ2 = 366 + 450 = 816 (KG/m)
4/ Sồ õọử chởu taới cuớa dỏửm :
Tốnh taới :
2481,7KG/m

4000

2481,7KG/m

4000

A

2481,7KG/m

4000

B

C

1953,7KG/m


4000

2481,7KG/m

4000

D

E

1953,7KG/m

4000

F

G

Hoaỷt taới 1
666KG/m

Hoaỷt taới 2

816KG/m

Hoaỷt taới 3
666KG/m

Hoaỷt taới 4
666KG/m


Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng
Trang 23

Lồùp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ÂÄƯ ẠN TÄÚT NGHIÃÛP
Pháưn kiãún trục
Âãư ti : Trung tám hnh chênh Thnh Phäú C Mau – Tènh C Mau
Hoảt ti 5
666KG/m

Hoảt ti 6

.

666KG/m

5/Xạc âënh näüi lỉûc dáưm :
Gii näüi lỉûc dáưm bàòng phỉång phạp H .Cross
Så âäư tênh ca tènh ti v cạc trỉåìng håüp hoảt ti nhỉ hçnh trãn .
Nháûn xẹt : Så âäư tênh ca dáưm cọ tênh âäúi xỉïng nãn biãøu âäư mämen v biãøu âäư lỉûc
càõt ca cạc trỉåìng håüp hoảt ti cọ liãn quan nhỉ sau :
+Tỉì biãøu âäư mämen v lỉûc càõt ca hoảt ti 1 cọ thãø suy ra biãøu âäư mämen v
lỉûc càõt ca hoảt ti 6 bàòng cạch láúy âäúi xỉïng biãøu âäư mämen v láúy phn xỉïng biãøu
âäư lỉûc càõt .
+Tỉì biãøu âäư mämen v lỉûc càõt ca hoảt ti 2 cọ thãø suy ra biãøu âäư mämen v

lỉûc càõt ca hoảt ti 5 bàòng cạch láúy âäúi xỉïng biãøu âäư mämen v láúy phn xỉïng biãøu
âäư lỉûc càõt sau âọ nhán våïi t säú 666/816 .
+Tỉì biãøu âäư mämen v lỉûc càõt ca hoảt ti 1 cọ thãø suy ra biãøu âäư mämen v
lỉûc càõt ca hoảt ti 6 bàòng cạch láúy âäúi xỉïng biãøu âäư mämen v láúy phn xỉïng biãøu
âäư lỉûc càõt .
a/ Xạc âënh âäü cỉïn g âån vë qui ỉåïc R ij
Rij phủ thüc vo liãn kãút ca âáưu âäúi diãûn
RAB = RBC = RCB = RCD = RDC = RDE = RED = REF = RFE = RGF =
RBA = RFG =

EJ
(l = 4m)
l

3 EJ
( l = 4m)
4 l

Trong âọ : E = 2,65.105KG/m2 Mädun ân häưi ca bãtäng mạc 250
J = 0,2.0.43/12 = 1,07.10-3 m4 Mämen quạn tênh ca tiãút diãûn dáưm
b/ Xạc âënh hãû säú phán phäúi mämen γ Ij
γIj =

Rij

∑ Ri

Trong âọ Rij : âä cỉïng ü âån vë qui ỉåïc thanh ij
Σ Ri : täøng säú âäü cỉïng âån vë qui ỉåïc ca cạc thanh qui


tủ tải nụt i

3EJ
1
= 0,4286
* Nụt B : γBA = 4l EJ 3 EJ
+
l
4 l

γBC = 1 - γBA = 1- 0,4286 = 0,5714

* Nụt C : γCB = γBC
* Nụt D : γDC = γDE

EJ
1
= 0,5
= l EJ + EJ
l
l
EJ
1
= 0,5
= l EJ + EJ
l
l

Ngä Bi V Hng
Trang 24


Låïp 98X 1A

Khoa XDDD & CN


ệ AẽN TT NGHIP
Phỏửn kióỳn truùc
óử taỡi : Trung tỏm haỡnh chờnh Thaỡnh Phọỳ Caỡ Mau Tốnh Caỡ Mau

.

EJ
1
= 0,5
* Nuùt E : ED = EF = l EJ + EJ
l
l
EJ
1
= 0,5714
* Nuùt F : FE = l EJ + 3 EJ
l
4 l

FG = 1 - FE = 1- 0,5714 = 0,4286

c/ Xaùc õởnh hóỷ sọỳ truyóửn jj
Trong quaù trỗnh tờnh toaùn õổồỹc thóứ hióỷn ồớ trong baớng tờnh toaùn H .Cross
jj = 1/2 nóỳu lión kóỳt taỷi õỏửu õọỳi dióỷn laỡ ngaỡm

jj = 0 nóỳu lión kóỳt taỷi õỏửu õọỳi dióỷn laỡ khồùp
d/ Xaùc õởnh mọmen nuùt cổùn g M *:
Xaùc õởnh mọmen nuùt cổùng theo cọng thổùc nhổ daợ ghi trong hỗnh veợ sau :
q

q

l

l

M = ql 2/12
M = ql 2/24

M = ql2 /8

Mọmen nuùt cổùng taỷi caùc nuùt õổồỹc tờnh toaùn vaỡ ghi vaỡo baớng tờnh toaùn nọỹi lổỷc bũng
phổồng phaùp H .Cross
* Kóỳt quaớ tờnh toaùn õổồỹc thóứ hióỷn ồớ caùc: baớng II - 3 ; baớng II - 4 ; baớng II - 5 ;
baớng II - 6 :
(4 BAN G EXCEL)

Ngọ Buỡi Vyợ Huỡng
Trang 25

Lồùp 98X 1A

Khoa XDDD & CN



×