BSCKII Khưu Bạch Xuyến
1
NỘI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG
II. PHÂN LOẠI
1. Viêm hạ bì vách
2. Viêm hạ bì hỗn hợp
3. Viêm hạ bì tiểu thùy ( Viêm mô mỡ dưới da)
III. LÂM SÀNG
2
CÂU HỎI
1. Da gồm có mấy lớp? Kể tên từng lớp?
2. Cấu tạo của mỗi lớp?
3. Chức năng của mỗi lớp?
3
15% P/body
1,5 - 2 m2
P ≈ 4kg
•Ruột : 3kg; ruột già ≈ 2kg
và ruột non >1kg
•Phổi > 2 kg mỗi bên > 1kg
•Gan ≈ 1.5 kg
•Não ≈ 1.3 kg
•Tim ≈ 300g
OUR BODY
4
GPH DA
5
6
Hạ bì (lớp mỡ
dưới da)
Trung bì
( bì)
Thượng bì
(biểu bì)
7
8
9
10
ĐẠI CƯƠNG
Hạ bì được cấu tạo bởi những tế bào mỡ và tiếp nối với bì bởi những dãy xơ
liên kết chứa TK và MM.
“Viêm hạ bì” = bệnh viêm nhiễm cấp hay mãn ở hạ bì.
Sinh lý bệnh học, bệnh căn học cũng như phân loại chưa rõ ràng.
Sự tương quan giải phẫu và lâm sàng vẫn còn bàn cãi do các mảnh sinh thiết
chỉ biểu hiện một thời điểm tiến triển giới hạn trong tiến trình viêm chung.
11
ĐẠI CƯƠNG
Tuỳ theo tổn thương viêm nguyên phát của một trong 3 thành phần giải phẫu
của hạ bì, ta có:
Viêm hạ bì vách (Hypodermites septales) có hoặc không có tổn thương mạch
máu.
Viêm hạ bì hỗn hợp: HB cứng Bazin.
Viêm hạ bì tiểu thuỳ (Hypodermites lobulaires) hay còn gọi là Viêm mô mỡ
dưới da (Panniculites).
12
PHÂN LOẠI
1.
Viêm hạ bì vách
2.
Viêm hạ bì hỗn hợp
3.
Viêm hạ bì tiểu thùy (Viêm mô mỡ dưới da)
4.
Viêm hạ bì khác
13
VIÊM HẠ BÌ VÁCH
1. Thể không có tổn thương mạch máu
Hồng ban nút.
2. Thể có tổn thương mạch máu
Viêm nút quanh ĐM và các viêm mạch toàn thân khác.
Viêm tắc tĩnh mạch thể nốt và di chuyển.
14
VIÊM HẠ BÌ HỖN HỢP
Viêm mạch nốt thể Hồng ban cứng
Bazin
(tổn thương quan trọng của tiểu thuỳ).
15
VIÊM HẠ BÌ TIỂU THÙY
mô mỡ dưới da)
3.1. Viêm(Viêm
mô mỡ do men
-
Hoại tử mỡ ở da thể nốt (=Hoại tử mỡ thể nốt do tuỵ)
-
Viêm mô mỡ do thiếu hụt men α 1-antitrypsine.
3.2. Viêm mô mỡ tự phát (P. idiopathiques)
-
Bệnh Weber - Christian
-
Bệnh u hạt mỡ của Rothman – Makai.
3.3. Viêm mô mỡ vật lý và nhân tạo
16
VIÊM HẠ BÌ TIỂU THÙY
(Viêm mô mỡ dưới da)
3.4
Viêm mô mỡ do lạnh (Cryopanniculites)
Hoại tử mỡ thể nốt ở trẻ sơ sinh.
Viêm mô mỡ do lạnh ở trẻ em.
Viêm mô mỡ ở người lớn.
3.5
Cơ học và hoá học (Mécaniques et chimiques)
- Viêm mô mỡ nhân tạo
- Hoại tử mỡ thể nốt nang
- Loạn dưỡng mỡ (=Viêm mô mỡ) thể màng nang
17
VIÊM HẠ BÌ TIỂU THÙY
(Viêm mô mỡ dưới da)
3.6
Viêm mô mỡ trong bệnh toàn thân
- Viêm mô mỡ lupus.
- Viêm mô mỡ do nhiễm trùng.
- Các nguyên nhân khác: bệnh thống phong, tăng calci/máu, thuyên tắc do mảng
xơ vữa…)
3.7
Viêm mô mỡ sau steroid
18
VIÊM HẠ BÌ KHÁC
- Sarcoit hạ bì (Sarcoit của Darier Roussy)
- U hạt vòng sâu
- Viêm hạ bì trong bệnh lympho và bệnh bạch cầu.
19
Fig. 100.1 Most common locations for several forms of panniculitis
20
Erythema nodosum
Erythema nodosum Indurated, very tender inflammatory nodules mostly in the
pretibial region. Lesions are seen as red, ill-defined erythemas but palpated as deepseated nodules, hence the designation. In this 50-year-old patient there was also
fever and arthritis of ankle joints following an upper respiratory tract infection. Throat
21
cultures yielded -hemolytic streptococci.
Fig. 100.6 Alpha1-antitrypsin deficiency
panniculitis. Purpuric nodules on the ankle.
(Courtesy of Kenneth E Greer MD)
Figure 70–10
α1-Antitrypsin deficiency associated
panniculitis. Nodular lesion on the buttock.
(Copyright © The McGraw-Hill Companies, Inc.
All Rights Reserved).
22
Figure 70–9
α1-Antitrypsin deficiency associated
panniculitis. A. Fluctuant abscess type
appearance. B. Discharge of oily material.
(Copyright © The McGraw-Hill Companies, Inc. All
Rights Reserved.)
23
Fig. 100.19 Lipodermatosclerosis.
Sclerotic plaque on the lower leg.
(Courtesy of Kenneth E Greer MD)
Figure 70–7.Chronic lipodermatosclerosis (LDS).
A. Sclerotic hyperpigmented skin on medial lower leg.
B. Superimposed acute on chronic
lipodermatosclerosis with ulceration.
(Copyright © The McGraw-Hill Companies, Inc.
All Rights Reserved)
24
Figure 70–4: Erythema induratum.
Erythematous to brown and bluish nodules with
ulceration on calves.
(Copyright © The McGraw-Hill Companies,
Inc. All Rights Reserved).
Figure 70–5
A and B. Erythema induratum with
surrounding collarette of scale
(Copyright © The McGraw-Hill Companies, Inc.
All Rights Reserved.)
25