Viết tắt tiếng anh cho thiết bị hàng hải
(Abbreviations in English for Marine Equipment)
1. Phạm vi:
Tiêu chuẩn công nghiệp này xác định những từ viết tắt trong tiếng Anh được sử dụng chủ yếu trong
thiết kế và sản xuất những thiết bị thủy như tên sơ đồ, những bản vẽ và những sơ đồ chỉ dẫn.
Chú ý: Thiết bị thủy ở đây được đề cập là những bộ phận máy móc trong khối lượng của các thiết bị
điện và những thiết bị hàng hải.
2. Sự phân loại:
Các thiết bị thủy được phân loại như sau:
(1) Máy chính và điện máy phát
(a) - Máy chính
(b) - Hệ trục và hệ chân vịt
(c) - Nồi hơi
(d) - Máy phát điện
(2) Máy nén khí và bình khí nén
(3) Máy bơm(F.O và L.O)-(dầu đốt và dầu nhờn)
(a) - Máy bơm F.O-(dầu đốt)
(b) - Máy bơm L.O-(dầu nhờn)
(4) Máy bơm (F.W và S.W)-(nước ngọt và nước biển)
(a) - Máy bơm nước làm mát
(b) - Máy bơm cấp nước, bơm ngưng tụ,và máy bơm nước tuần hoàn.
(c) - Máy bơm F.W và S.W-(bơm nước ngọt và bơm nước biển)
(5) Máy bơm (nước đáy tàu, dằn và những bơm khác)
(a) - Máy bơm hút khô và máy bơm dằn
(b) - Những máy bơm khác.
(6) Máy phân ly(Bộ lọc)
(7) Bộ trao đổi nhiệt
(8) Quạt
(9) Những dụng cụ máy
(10) Két (F.O và L.O)-(dầu đốt và dầu nhờn)
(a) - Két F.O-(két dầu đốt)
(b) - Két L.O-(két dầu nhờn)
(11) Bình (Nước và những bình khác)
(a) - Bình nước
(b) - Những bình khác
(12) Thiết bị trên boong
(a) – Máy lái
1
(b) − Tời chằng buộc
(c) Tời hàng
(d) Các tời khác
(e) Hệ thống khí trơ
(13) Thiết bị nhà bếp và máy giặt là
(a) - Thiết bị nhà bếp
(b) - Máy giặt
(14) Nguồn cấp và động cơ điện
(15) Khí cụ chiếu sáng và dây dẫn
(16) Thiết bị thông tin liên lạc
(17) Dụng cụ đo
(18) Thiết bị radio
(19) Thiết bị hàng hải
(20) Thiết bị dự trữ
(21) Những thiết bị khác
3. Viết tắt bằng tiếng Anh
Viết tắt bằng tiếng Anh cho các thiết bị thủy sẽ như sau.
Các hạng mục của các thiết bị thủy được đưa ra để tham khảo bằng tiếng Anh.
2
(1) Máy chính và máy phát điện
(a) Máy chính
Số
Tham khảo
Tên
Viết tắt
0101
MAIN STM TURB, MAIN TURB
Tua bin chính chạy bằng hơi nước
0102
AHD TURB
Tua bin mũi
0103
AST TURB
Tua bin lái
0104
HP TURB
Tua bin cao áp
0105
IP TURB
Tua bin áp suất trung bình
0106
LP TURB
Tua bin áp suất thấp
0107
AHD MANOEUV VALVE
Van ma nơ phía trước
0108
AST MANOEUV VALVE
Van ma nơ phía sau
0109
MAIN GAS TURB
Tua bin khí đốt chính
0110
MAIN D ENG, MAIN ENG
Động cơ diesel chính
0111
GEAR D ENG
Động cơ diesel hộp số
0112
MULT D ENG
Động cơ diesel chung
0113
TURBO CHARG
Tua bin tăng áp
0114
TURN GEAR
Hộp số quay
0115
REDUCT GEAR
Hộp giảm tốc
(a) Hệ trục và chân vịt
Số
Tham khảo
Tên
Viết tắt
0131
PROPEL SHAFT
Trục chân vịt
0132
THRUST SHAFT
Trục đẩy
0133
INTERM SHAFT
Trục trung gian
0134
THRUST BRG
Bạc trục đẩy
0135
INTERM SHAFT BRG
Bạc trục trung gian
0136
PLUMBER BLOCK
Ổ đỡ trung gian
0137
STERN TUBE BRG
Bạc ống bao trục
0138
STERN TUBE SEAL
Đệm kín nước ống bao trục
0139
PROPEL SHAFT BRG
Bạc trục chân vịt
0140
FPP
Chân vịt bước cố định
0141
CPP
Chân vịt biến bước
0142
MAGNET COUP
Khớp nối từ
0143
FLUID COUP
Khớp nối bằng chất lỏng
3
(b) Nồi hơi
Số
Tham khảo
Tên
Viết tắt
0161
MAIN BLR
Nồi hơi chính
0162
AUX BLR
Nồi hơi phụ
0163
DOUBLE EVAP BLR
Nồi hơi bay hơi kép
0164
EXH GAS BLRR
Nồi hơi khí xả
0165
EXH GAS ECO
Bộ phận tận dụng khí xả
0166
STM SEP DRUM
Thùng phân ly hơi nước
0167
COMPOSITE BLR
Nồi hơi Composit
0168
SUPHTR
Bộ phận quá nhiệt (nồi hơi )
0169
DESUPHTR
Thiết bị giảm độ quá nhiệt
0170
AIR HTR
Thiết bị sấy không khí
0171
ACC, AUTO COMB CONT
Thiết bị điều khiển cháy tự động
0172
SOOT BLWR
Thiết bị thổi muội
0173
FD W REG
Kim loại thô dẫn + nước
0174
EXT DESUPHTR
Máy đốt nóng bên ngoài
0175
LP STM GEN
Máy phát điện chạy bằng hơi nước
0176
BNR
Lò đốt
(c) Máy phát điện:
Số
Tham khảo
Tên
Viết tắt
0181
MAIN GEN D ENG
Máy phát điện chính
0182
AUX GEN D ENG
Máy phát điện phụ
0183
EMERG GEN D ENG
Máy phát điện sự cố
0184
MAIN GEN TURB
Tua bin máy phát chính
4
(2) Máy nén khí và dự trữ khí
Số
Tham khảo
Viết tắt
Tên
0201
MAIN AIR COMP
Máy nén khí chính
0202
START AIR COMP
Máy nén khí khởi động
0203
AUX AIR COMP
Máy nén khí phụ
0204
EMERG AIR COMP
Máy nén khí sự cố
0205
CONT AIR COMP
Máy nén khí điều khiển
0206
SHIP SERV AIR COMP
Máy nén khí phục vụ tàu
0207
AIR COND REF COMP
Máy nén khí làm lạnh để điều hoà không khí
0208
CARGO REF COMP
Máy nén làm lạnh hàng hoá
0209
PROV REF COMP
Máy nén làm lạnh thực phẩm
0210
UNIT CLR
Máy làm lạnh chính
0211
MAIN AIR RESERV
Bình khí chính
0212
AUX AIR RESERV
Bình khí phụ
0213
EMERG AIR RESERV
Bình khí sự cố
0214
SHIP SERV AIR RESERV
Bình khí phục vụ tàu
0215
CONT AIR RESERV
Bình khí điều khiển
0216
ENG CONT RM UNIT CLR
Máy làm sạch phòng điều khiển
0217
WORK SHOP UNIT CLR
Máy làm sạch phân xưởng
(3) Máy bơm (F.) và L.O)
(a) - Máy bơm F.O(dầu đốt)
Số
Tham khảo
Tên
Viết tắt
0301
COLD START F O BURN PUMP
Máy bơm dầu đốt khi khởi động
0302
D O TRANS PUMP
Máy bơm chuyển dầu diesel
0303
A OIL TRANS PUMP
Máy bơm chuyển dầu loại A
0304
F O ADDIT PUMP
Máy bơm dầu F O bổ xung
0305
F O BOOST PUMP
Máy bơm dầu F O tăng dần
0306
F O BURN PUMP
Máy bơm dầu đốt F O
0307
F O SERV PUMP
Máy bơm phục vụ dầu F O
0308
F O SUP PUMP
Máy bơm dầu FO cung cấp
0309
F O TRANS PUMP
Máy bơm chuyển dầu F O
0310
F V C O PUMP
Máy bơm dầu làm lạnh van nhiên liệu
0311
HEAVY F O TRANS PUMP
Máy bơm chuyển dầu nặng
0312
F O BURN PUMP
Máy bơm đốt dầu C(B)
5
(b) - Máy bơm L.O(dầu nhờn)
Số
Tham khảo
Viết tắt
Tên
0351
CAMSHAFT L.O.PUMP
Máy bơm dầu bôi trơn trục cam
0352
CPP L.O. PUMP
Máy bơm dầu bôi trơn chân vịt biến bước
0353
CROSSHEAD L.O. PUMP
Máy bơm dầu bôi trơn thanh trượt
0354
CYL O SERV PUMP
Máy bơm dầu phục vụ xy lanh
0355
CYL O TRANS PUMP
Máy bơm chuyển dầu xy lanh
0356
FILTER L O PUMP
Máy bơm bôi trơn bộ phận lọc
0357
FWD STERN TUBE SEAL O
PUMP
Máy bơm dầu đệm ống bao trục trước
0358
GEN ENG L O PRIM PU
Máy bơm sơ cấp dầu bôi trơn máy phát điện
0359
GOV AMP HYD PUMP
Máy bơm thủy lực tay điều khiển tốc
0360
L O PUMP
Máy bơm dầu bôi trơn
0361
L O TRANS PUMP
Máy bơm vận chuyển dầu bôi trơn
0362
L.O PRIMP PUMP
Máy bơm sơ cấp dầu bôi trơn
0363
PURIF L O PUMP
Bơm dầu bôi trơn máy phân ly
0364
REDUCT GEAR L. O. PUMP
Máy bơm bôi trơn hộp số
0365
ROCK ARM L.O PUMP
Máy bơm bôi trơn tay bộ phận cân bằng
0366
STERN TUBE L.O. PUMP
Máy bơm bôi trơn ống bao trục
0367
TURBO CHARG L.O PUMP
Bơm dầu bôi trơn cho bộ tăng áp
0368
TURBO GEN L.O. PUMP . T/G
L.O. PUMP
Máy bơm bôi trơn máy phát điện tua bin
0369
GEN ENG L.O. PUMP
Máy bơm bôi trơn động cơ máy phát điện
(4) Máy bơm (F.W và S.W)
(a) - máy bơm nước mát
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
0401
AIR COMP CFW PUMP
Máy bơm nước ngọt làm mát máy nén khí
0402
AIR COMP CSW PUMP
Máy bơm nước biển làm mát máy nén khí
0403
AIR COND REF C W PUMP
Máy bơm nước mát làm lạnh máy điều hoà
0404
AUX CFW PUMP
Bơm nước ngọt làm mát phụ
0405
AUX CSW PUMP
Bơm nước biển làm mát phụ
0406
AUX MACH CFW PUMP
Bơm nước ngọt làm mát cho máy phụ
0407
AUX MACH CFW PUMP
Máy bơm nước biển làm mát cho máy phụ
0408
CARGO REF C W PUMP
Máy bơm nước phòng lạnh bảo quản hàng hoá
0409
CONTN REF CFW PUMP
Bơm nước ngọt làm mát cho công te nơ
0410
CONTN REF CSW PUMP
Máy bơm nước biển làm mát cho công te nơ
0411
CFW PUMP
Bơm nước ngọt làm mát
0412
CSW PUMP
Máy bơm nước biển làm mát
0413
FERROUS SUL FATE INJECT
PUMP
Máy bơm phun sunfat sắt
0414
F V CFW PUMP
Bơm nước ngọt làm mát van dầu
6
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
0415
GEN ENG CFW PUMP
Bơm nước ngọt làm mát cho động cơ máy phát
điện
0416
GEN ENG CSW PUMP
Máy bơm nước biển làm mát cho động cơ máy
phát điện
0417
I G GEN CFW PUMP
Máy bơm nước ngọt làm mát cho máy phát điện
khí trơ
0418
I G GEN CSW PUMP
Máy bơm nước biển làm mát cho máy phát điện
khí trơ
0419
JACKET CFW PUMP
Máy bơm nước ngọt làm mát cho cánh tản nhiệt
0420
JACKET & PISTON CFW PUMP
Máy bơm làm mát cánh tản nhiệt và pit tông
0421
MAIN CFW PUMP
Máy bơm nước ngọt chính
0422
MAIN CSW PUMP
Máy bơm nước biển chính
0423
PISTON CFW PUMP
Máy bơm nước ngọt làm mát cho pit tông
0424
PROV REF C F PUMP
Máy bơm nước mát cho máy lạnh dự phòng
0425
RELIQ PLANT CFW PUMP
Máy bơm nước ngọt cho thiết bị hóa lỏng
0426
RELIQ PLANT CSW PUMP
Máy bơm nước biển cho thiết bị hóa lỏng
(b) Máy bơm cấp, máy bơm ngưng và máy bơm tuần hoàn
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
0441
AIR CONT HOT W CIRC PUMP
Máy bơm tuần hoàn nước nóng điều hoà nhiệt độ
0442
ATMOS CONDR CIRC PUMP
Máy bơm tuần hoàn ngưng không khí
0443
AUX CIRC PUMP
Máy bơm tuần hoàn phụ
0444
AUX CONDS PUMP
Máy bơm ngưng phụ
0445
AUX DRAIN PUMP
Máy bơm thoát nước phụ
0446
AUX FD(W) PUMP
Máy bơm cấp nước phụ
0447
BLR COMP INJECT PUMP
Máy bơm phun hợp chất cho nồi hơi
0448
BLR TEST PUMP
Máy bơm thử nồi hơi
0449
BLR W CIRC PUMP
Máy bơm tuần hoàn nước cho nồi hơi
0450
C O P CONDR CIRC PUMP
Bơm tuần hoàn bình ngưng của bơm dầu hàng
0451
C O P CONDR CONDS PUMP
Bơm ngưng, bình ngưng của bơm dầu hàng
0452
CAUSTIC SODA SOLUT INJECT
PUMP
Máy bơm phun dung dịch ăn da
0453
CIRC PUMP
Máy bơm tuần hoàn
0454
CONDS PUMP
Máy bơm ngưng
0455
COLD START FD(W) PUMP
Máy bơm cấp nước khởi động lạnh
0456
DIST PLANT CIRC PUMP
Máy bơm tuần hoàn thiết bị chưng cất
0457
DIST PLANT COMP INJECT
PUMP
Máy bơm phun hợp chất thiết bị chưng cất
0458
DRAIN PUMP
Bơm xả
0459
EXH GAS ECO FD(W) PUMP
Bơm cấp nước của bộ hâm tiết kiệm khí thải
7
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
0460
FD(W)_PUMP
Bơm cấp nứơc
0461
HOT W CIRC PUMP
Máy bơm tuần hoàn nước nóng
0462
HYDRAZINE INJECT PUMP
Máy bơm phun chất hidrrazin
0463
LP FD(W) HTR DRAIN PUMP
Máy bơm thoát nước cho bộ hâm nước cấp áp
suất thấp
0464
LP STM GEN FD(W) PUMP
Máy cấp nước phụ cho máy phát điện hơi phụ áp
suất thấp
0465
LP STM GEN FD(W) PUMP
Máy bơm cấp nước cho máy phát điện hơi áp suất
thấp
0466
L O CLR CIRC PUMP
Máy bơm tuần hoàn bộ làm mát dầu bôi trơn
0467
MAIN CIRC PUMP
Máy bơm tuần hoàn chính
0468
MAIN FD(W) PUMP
Máy bơm ngưng chính
0469
MAIN FD(W) PUMP
Máy bơm cấp (nước) chính
0470
ODORIZ INJECT PUMP
Máy bơm phun ođozít (tỏa mùi)
0471
PRIM BLR FD(W) PUMP
Máy bơm cấp nước cho nồi hơi sơ cấp
0472
REF BRINE PUMP
Máy bơm nước biển làm lạnh
0473
TURBO GEN CONDR CIRC
PUMP
T/G CONDR CIRC PUMP
Máy bơm tuần hòan bộ ngưng máy phát tuốc bin
0474
TURBO GEN CONDR CONDS
PUMP
T/G CONDR CONDS PUMP
Máy bơm ngưng bộ ngưng máy phát tuốc bin
0475
FD(W) AUTO CONT SYSTEM
Hệ thống điều khiển tự động cấp nước
(c) - Máy bơm F.W và S.W( nước ngọt và nước biển)
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
0481
DIST PLANT BRINE PUMP
Máy bơm nước biển cho thiết bị chưng cất
0482
DIST PLANT
Thiết bị chưng cất
0483
DISTIL PUMP
Máy bơm chưng cất
0484
DIST PLANT EJECT PUMP
Máy bơm bơm phụt cho thiết bị chưng cất
0485
F W EJECT PUMP
Máy bơm bơm phun nước ngọt cho máy phát
điện
0486
DRINK W PUMP
Máy bơm nước uống
0487
POT W PUMP
Máy bơm nước xách tay
0488
F W PUMP
Máy bơm nước sạch
0489
SANIT PUMP
Máy bơm vệ sinh
0490
S W SERV PUMP
Máy bơm phục vụ nước biển
8
(5) Máy bơm (đáy tàu, đá balat và những loại khác)
(a) - Máy bơm đáy tàu và máy bơm balat
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
0501
BALLAST PUMP
Máy bơm balat( dằn)
0502
BALLAST STRIP PUMP
Máy bơm dằn làm sạch
0503
BILGE & BALLAST PUMP
Máy bơm hút khô và dằn
0504
BILGE PUMP
Máy bơm hút khô
0505
CLEAN BALLAST PUMP
Máy bơm dằn sạch
0506
EMERG FIRE PUMP
Máy bơm cứu hoả sự cố
0507
FIRE & BALLAST PUMP
Máy bơm dằn và cứu hoả
0508
FIRE & G S PUMP
Máy bơm phục vụ chung và cứu hoả
0509
FIRE PUMP
Máy bơm cứu hoả
0510
G S PUMP
Máy bơm phục vụ chung
0511
HEEL PUMP
Máy bơm nghiêng
0512
PERM W BALLAST PUMP
Máy bơm nước dằn thường xuyên
0513
SLUDGE PUMP
Máy bơm cặn
(b) - Máy bơm khác
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
0551
AIR CLR CHEM CLEAN PUMP
Máy bơm làm sạch hoá chất của bộ làm mát
không khí
0552
C O COLLECT PUMP
Máy bơm thu dầu hàng
0553
CARGO PUMP
Máy bơm hàng
0554
C O STRIP PUMP
Máy bơm làm sạch dầu hàng
0555
CHEM CLEAN PUMP
Máy bơm làm sạch hoá chất
0556
OPER O PUMP
Máy bơm vận hành dầu
0557
SEWAGE PUMP
Máy bơm chất thải
0558
SOIL PUMP
Máy bơm cặn
0559
SPRAY PUMP
Máy bơm phun
0560
STRIP PUMP
Máy bơm làm sạch
0561
TK CLEAN PUMP
Máy bơm làm sạch két
0562
VACUUM PUMP
Máy bơm chân không
9
(6) Bộ lọc
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
0601
OILY BILGE SEPAR
Máy phân ly dầu ở đáy tàu
0602
CLARIF
Máy lọc
0603
D O PURIF
Máy lọc dầu diesel
0604
A OIL PURIF
Máy lọc dầu loại A
0605
F O PURIF
Máy lọc dầu đốt
0606
HEAVY F O PURIF
Máy lọc dầu nặng
0607
C (B) OIL PURIF
Máy lọc dầu loại C (B)
0608
L O PURIF
Máy lọc dầu bôi trơn
(7) Bộ trao đổi nhiệt
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
0701
COOL FW CLR
Bộ làm mát nước ngọt
0702
JACKET CFW CLR
Bộ bằng nước cái bọc tàu bằng nước
0703
PISTON CFW CLR
Bộ làm mát piston bằng nước ngọt
0704
F V COOL F W CLR
Bộ làm mát nước ngọt van nhiên liệu
0705
GEN ENG CFW CLR
Bộ làm mát nước ngọt máy phát
0706
AIR COMP CFW CLR
Bộ làm mát nước ngọt máy nén khí
0707
L O CLR
Bộ làm mát dầu bôi trơn
0708
F V COOL O CLR
Bộ làm mát dầu van nhiên liệu
0709
CAMSHAFT L O CLR
Bộ làm mát dầu trục khuỷu
0710
TURBO CHARG L O CLR
Bộ làm mát bôi trơn tăng áp
0711
CPP L O CLR
Bộ làm mát dầu bôi trơn chân vịt biến bước
0712
REDUCT GEAR L O CLR
Bộ làm mát dầu hộp số
0713
SRERN TUBE L O CLR
Bộ làm mát dầu bôi trơn ống bao trục
0714
FWD SRERN TUBE L O CLR
Bộ làm mát dầu đệm kiểu ống bao trục trước
0715
AIR CLR
Bộ làm mát không khí
0716
MAIN ENG F O HTR
Bộ hâm dầu đốt máy chính
0717
BLR F O HTR
Bộ hâm dầu đốt nồi hơi
0718
COLD START F O HTR
Bộ hâm dầu đốt khởi động lạnh
0719
PURIF F O HTR
Bộ hâm dầu đốt bộ lọc
0720
PURIF L O HTR
Bộ hâm dầu bôi trơn bộ lọc
0721
COMB LDWT HTR
Bộ hâm nước cấp hỗn hợp
0722
FD(W) HTR
Bộ hâm nước cấp
0723
LOW PRESS FD(W) HTR
Bộ hâm nước cần áp suất thấp
0724
HIGH PRESS FD(W) HTR
Bộ hâm nước cần áp
0725
GLAND ST CONDR
Bộ ngưng hơi
0726
DRAIN CLR
Bộ làm mát xả
10
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
0727
L P S DRAIN CLR
Bộ làm mát xả hơi nứơc lầm mát với áp suất thấp
0728
DEAERAT FD(W) HTR
Bộ hâm nước cấp hút khí
0729
MAIN CONDR
Bình ngưng chính
0730
AUX CONDR
Bình ngưng phụ
0731
MAIN AIR EJECTOR
Máy bơm phun không khí chính
0732
AUX AIR EJECTOR
Máy bơm phun không khí phụ
0733
ATM CONDR
Bộ ngưng khí
0734
L P S G CONDR
Bộ ngưng máy phát hơi nước áp suất thấp
0735
TK CLEAN HTR
Bộ hâm làm sạch két dầu
0736
DISTIL PLANT
Thiết bị chưng cất
0737
F W GEN
Máy cấp nước ngọt
(8) Quạt (Q)
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
0801
AIR COND FAN
Quạt điều hoà không khí
0802
F D FAN
Quạt nén nước
0803
GLAND EXH FAN
Quạt hút đệm kín
0804
MAIN ENG AUX BLWR
Quạt phụ máy chính
0805
SUP VENT FAN
Quạt cấp gió
0806
EXH VENT FAN
Quạt thông gió buồng máy
0807
ENG RM VENT FAN
Quạt thông gió hầm hàng
11
(9) Những dụng cụ máy (M)
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
0901
DRILL MACH
Máy khoan lỗ
0902
ELECT WELDER
Máy bàn điện
0903
GRINDER
Máy xát
0904
LAPP MACH
Máy vỗ nhẹ
0905
LATH MACH
Máy lát lati
0906
MILL MACH
Máy nghiền (khía rãnh)
0907
SHAPER
Máy làm khuôn
0908
UNIV MACH
Máy chung
(10) Bình dầu (F.O và L.O)
(a) - Bình F.O
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1001
F O TK
Bình dầu đốt
1002
HEAVY F O SETT TK
Bình lắng nhiên liệu nặng
1003
C(B) OIL SETT TK
Bình lắng dầu (CB)
1004
D O SETT TK
Bình lắng dầu diesel
1005
A OH SETT TK
Bình lắng dầu
1006
BLR F O SETT TK
Bình lắng dầu chưng cất
1007
HEAVY F O SERV TK
Bình cung cấp dầu nặng
1008
C(B) OIL SERV TK
Bình cung cấp dầu nặng (CB)
1009
D O SERV TK
Bình cung cấp dầu nặng diesel
1010
A OIL SERV TK
Bình cung cấp dầu nặng
1011
D O STOR TK
Bình tích trữ dầu diesel
1012
A OIL STOR TK
Bình tích trữ dầu
1013
F O BUFF TK
Bộ giảm chấn két dầu đốt
1014
F V COOL O TK
Bình dầu làm mát có van
1015
F O SLUDGE TK
Bình lắng dầu
1016
F O DRAIN TK
Bình dầu bẩn
1017
PURIFD F O TK
Máy phân ly dầu đốt
1018
F O ADDIT TK
Bình phụ gia dầu đốt
1019
F O GRAV TK
Bình trọng lực dầu đốt
1020
BLR IGNIT O TK
Bình dầu của nồi hơi cô ly
1021
LIGHT OIL TK
Đèn của két dầu đốt
1022
KEROS TK
Bình dầu hoả
1023
AUX GEN ENG F O TK
Bình dầu đốt cho động cơ phụ
1024
EMERG GEN ENG F O TK
Bình dầu đốt cho động cơ điện sự cố
(b) Bình L.O
12
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1051
L O STOR TK
Bình dự trữ dầu bôi trơn
1052
L O SETT TK
Bình lắng dầu bôi trơn
1053
GEN ENG L O STOR TK
Bình dự trữ dầu bôi trơn của động cơ chính
1054
GEN ENG L O SETT TK
Bình lắng dầu bôi trơn của động cơ chính
1055
PURIFD L O TK
Bình dầu bôi trơn đã lọc
1056
L O RESERV TK
Bình dự trữ dầu bôi trơn
1057
L O GRAV TK
Bình hút dầu bôi trơn
1058
L O SUMP TK
Bình hứng dầu bôi trơn
1059
GEN ENG L O SUMP TK
Bình hứng dầu bôi trơn của động cơ chính
1060
CAMSHAFT L O TK
Bình dầu bôi trơn của trục cam
1061
TURBO CHARG L O STOR TK
Bình dự trữ dầu bôi trơn cho máy tua bin
1062
TURBO CHARG L O GRAV TK
Bình hút dầu bôi trơn cho máy tua bin
1063
TURBO CHARG L O SUMP TK
Bình hứng dầu bôi trơn cho máy tua bin
1064
REDUCT GEAR L O STOR TK
Bình dự trữ dầu bôi trơn của bánh răng
1065
REDUCT GEAR L O SETT TK
Bình lắng dầu bôi trơn của bánh răng
1066
REDUCT GEAR L O GRAV TK
Bình hút dầu bôi trơn của bánh răng
1067
REDUCT GEAR L O SUMP TK
Bình hứng dầu bôi trơn của bánh răng
1068
CPP L O STOR TK
Bình dự trữ dầu bôi trơn của bánh răng chân vịt
1069
CPP L O GRAV TK
Bình hút dầu bôi trơn của bánh răng chân vịt
1070
CPP L O SUMP TK
Bình hứng dầu bôi trơn của bánh răng chân vịt
1071
L O DRAIN TK
Bình dẫn dầu bôi trơn
1072
L O SLUDGE TK
Bình cặn dầu bôi trơn
1073
L O DIRTY TK
Bình dầu bôi trơn bẩn
1074
L O RESIDUE TK
Bình đựng cặn bã dầu bôi trơn
1075
DAILY TK
Bình dự trữ hàng ngày
1076
CYL O SOR TK
Bình dự trữ dầu dạng xy lanh
1077
CYL O MEASURE TK
Bình xy lanh đo dầu
1078
STERN TUBE L O GRAV TK
Bình hút dầu bôi trơn dạng tuýp cứng
1079
STERN TUBE L O SUMP TK
Bình hứng dầu bôi trơn dạng tuýp ở đuôi tàu
1080
FWD STERN SEAL O TK
Bình hứng dầu bôi trơn dạng tuýp ở phía trước
1081
C O PUMP TURBINE L O TK
Bình dầu bôi trơn tua bin hàng
13
(11) Bình (nước và những thứ khác)
(a) Bình nước
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1101
COOL F W ( STOR ) TK
Bình dự trữ nước sạch làm mát
1102
COOL F W EXP TK
Bìnhdãn nở nước sạch làm mát
1103
COOL F W OIL SEP TK
Bình tách riêng dầu và nước sạch
1104
F V COOL F W TK
Bình nước sạch làm mát có van chất đốt
1105
DRAIN COLLECT TK
Bình thu hộp xả khô
1106
OBSERV TK
Bình quan sát (két quan sát )
1107
INSP TK
Bình kiểm tra
1108
PURIF OPEER W TK
Bình nước đã lọc
1109
PURIF HOT W TK
Bình nước nóng đã lọc
1110
DISTIL W TK
Bình nước chưng cất (nhỏ giọt)
1111
F W PRESS TK
Bìnháp suất nước sạch
1112
F W HYD TK
Bình hydro nước sạch
1113
S W PRESS TK
Bình áp suất nước biển
1114
S W HYD TK
Bình hydro nước biển
1115
DRINK W PRESS TK
Bình áp suất nước uống
1116
DRINK W HYD TK
Bình hydro nước uống
1117
FD (W) TK
Bình dẫn nước
1118
FD(W) OVERFLOW TK
Bình dẫn nước chảy qua
1119
CASDADE TK
Bình tầng
1120
FD(W) FILTER TK
Bình lọc nước dẫn
1121
ATMOS DRAIN TK
Bình dẫn át mốt phe
1122
AIR CLR CLEAN W TK
Bình nước làm sạch mát không khí
1123
TURBO CHARG CLEAN W TK
Bình nước làm sạch tua bin
1151
OPER O TK
Bình dầu điều hành
1152
OPER O SUP TK
Bình cung cấp dầu điều hành
1153
OPER O SUMP TK
Bìnhhứng dầu điều hành
1154
DISTL PLANT COMP TK
Bình pha trộn của phụ tùng chưng cất
1155
BLR COMP TK
Bình hợp chất đã đun
14
(12) Thiết bị trên boong
(a) Máy lái
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1201
BOW THRUSTER
Chân vịt mũi
1202
SIDE THRUSTER
Chân vịt mạn tàu
1203
STERN THRUSTER
Chân vịt đuôi tàu
1204
STEER GEAR
Chân vịt lái
(2) Tời chằng buộc
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1221
MOOR WINCH
Tời chằng buộc
1222
CAPSTAN
Tời
1223
WINDLASS
Trục quay tời
1224
AUTO MOOR WINCH
Tời tự động
1225
AUTO TENS WINCH
Tời không tự động
1226
DECK MACH HYD PUMP
Máy bơm hydro cho thiết bị boong
(c) Tời hàng
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1241
CARGO WINCH
Tời hàng
1242
DECK CRANE
Cần cẩu trên boong
1243
GUY WINCH
Tời chằng buộc
1244
TOPPING WINCH
Tời nâng cần
15
(d) Các tời khác
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1261
BOAT WINCH
Tời xuồng
1262
ACCOMM LADDER WINCH
Tời cầu thang dây
1263
MISCHELL CRAINE
Cần cẩu cắc loại
1264
PROV HAND CRAINE
Cần cẩu quay tay dự phòng
(e) Hệ thống khí trơ
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1281
IG DK SEAL PUMP
Máy bơm ga trơ có gắn xi ở boong
1282
IG FAN
Quạt ga
1283
IG SCRUB
Máy lọc hơi ga
1284
IG SCRUB S W PUMP
Máy bơm nước biển lọc ga
1285
IG W SEPAR
Máy phân nước và ga
1286
IG CONT SYSTEM
Hệ thống điều khiển ga
(13) Thiết bị bếp và máy giặt
(a) Thiết bị bếp
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1301
OVEN
Lò hấp bánh
1302
BREAD SLICER
Máy thái mỏng bánh mỳu
1303
COLD W FOUTAIN
Vòi nước lạnh
1304
DISH WASHER
Máy rửa bát
1305
RANGE
Dàn bếp điện
1306
REFRIGERATOR
Tủ lạnh
1307
ELECT RICE BLR
Nồi cơm điện
1308
MICRO WAVE OVEN
Lò vi sóng
1309
DISPOSER
Máy khử mùi
1310
ICE CREAM FREEZ
Tủ lạnh
1311
ICE MAKER
Máy làm đá
1312
MEAT SLICER
Máy thái thịt
1313
POTATO PEELER
Máy gọt khoai tây
1314
RICE WASHER
Máy rửa gạo
1315
SOUP BOILER
Máy nấu súp
1316
TOFU MACH
Máy TOFV
1317
UNIV COOK MACH
Máy nấu tổng hợp
16
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1318
WATER BOILER
Máy đun nước
1319
COFFEE URN
Két hãm cà phê
1320
DOUGH MIXER
Trộn bột
1321
FRYER
Máy rán
1322
FRY PAN
Chảo rán
1323
HAM SLICER
Máy thái dăm bông
1324
HOT PLATE
Tấm sưởi
1325
TOATER
Lò nướng bánh bằng điện
(b) Máy giặt
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1351
DRY TUMB
Máy sấy
1352
HYDRO EXTRACTOR
Máy hút hydro
1353
WASH MACH
Máy giặt
1354
IRON
Bàn là
(14) Nguồn cấp điện và động cơ điện
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1401
MAIN GEN
Máy chính
1402
AUX GEN
Máy phụ
1403
EMERG GEN
Máy sự cố
1404
DIESEL GEN , D/C
Máy diesel
1405
TURBO GEN , T/G
Máy tua bin
1406
MAIN ENG DRIVEN GEN
Máy phát điện lai bằng máy chính
1407
SHAFT GEN , S/G
Máy phát điện lai bằng trục chân vịt
1408
EXH G ECO TURBO GEN EXH
G ECO T/G
Bộ tận dụng tua bin khí thải
1409
SYNC CONDR
Tụ điện (Két ngưng) đồng bộ
1410
IM
Động cơ điện cảm ứng
1411
DC M
Động cơ điện một chiều
1412
THYR M
Động cơ thyristor
1413
LEAD ACID BATT
Ắc quy acid chính
1414
ALKAL BATT
Ắc quy kiểm
1415
TRANS
Máy biến thế
1416
AUT_ TRANS
Máy biến thế tự ngẫu
1417
GOV M
Động cơ điều tốc
1418
M_G
Động cơ
17
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1419
FREQ CONV
Máy đổi tần số
1420
ROTARY CONV
Máy đổi vòng quay
1421
SYNC M
Động cơ đồng bộ
1422
GEN EXCITER
Bộ kích thích chung
1423
MAGNET BRK
Máy rung nam châm điện
1424
MAGNET CLUTCH
Khớp ly hợp nam châm điện
1425
ELECT HTR
Thiết bị hâm bằng điện
1426
MAIN SWBD , FBS
Tổng đài điện thoại chính
1427
AUX SWBD
Tổng đài điện thoại phụ
1428
EMERG SWBD , FBS
Tổng đài điện thoại sự cố
1429
SHORE CON BOX
Hộp nối điện bờ
1430
CHARG &DISCHRG BD
Nạp điện và phóng điện sự cố
1431
SECT BD
Bảng điện phân nhánh
1432
DIST BD
Bảng điện chính
1433
SUB SWBD
Tổng đài điện thoại phụ
1434
RADIO SWBD
Tổng đài điện thoại radio
1435
GROUP START PNL,GSP
Bảng khởi động
1436
IND START PNL
Bảng khởi động độc lập
1437
EMERG STOP SW BOX
Hộp điều khiển sự cố
1438
FEEDER PANEL
Bảng phân nhánh
1439
TEST PANEL
Bảng kiểm tra
1140
CATHODIC PROTECT SYSTEM
Hệ thống bảo vệ catốt kích dòng điện
(15) Khí cụ chiếu sáng và thiết bị dây dẫn
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1501
INCAND EF,IL
Đèn thắp sáng sợi đốt
1502
FL LT,FL
Đèn huỳnh quang
1503
MFRC LT,ML
Đèn thuỷ ngân
1504
HAROG LT,ML
Đèn halogen
1505
NATR LT
Đèn natrium
1506
SOD LT
Đèn natri
1507
CEIL LT
Đèn trần
1508
WALL LT
Đèn tường
1509
PEND LT
Đèn cờ đuôi nheo
1510
BERTH LT
Đèn neo tàu
1511
DESK LT
Đèn bàn
1512
MIRROR LT
Đèn gương
1513
DISPENS LT
Đèn buồng cứu thương
1514
CHART T LT
Đèn bàn hải đồ
18
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1515
BOAT DK LT
Đèn boong tàu
1516
GANGWAY LT
Đèn cầu tàu
1517
CARGO LT
Đèn hàng
1518
FLOOD LT
Đèn chiếu
1519
PROJECT
Đèn pha
1520
DAYLIGHT SIG LT
Đèn hiệu sáng ban ngày
1521
EMERG LT
Đèn sự cố
1522
SUEZ SEARCH LT
Đèn tìm kênh Suez
1523
NAV LT
Đèn đi biển
1524
MAST HEAD LT
Đèn đỉnh cột
1525
SIDE LT
Đèn 2 bên (Xanh đỏ )
1526
STERN LT
Đèn lái
1527
NAV LT IND
Đèn báo đi biển
1528
N U C LT
Đèn mất điều khiển
1529
SUEZ SIG LT
Đèn báo đi kênh SUEZ
1530
HUGE VESSEL LT
Đèn flash tàu cực lớn
1531
DANGE CARGO VESSEL LT
Đèn flash hàng nguy hiểm
1532
STEER LT
Đèn thiết bị lái
1533
ANCHOR LT
Đèn neo
1534
FISH LT
Đèn bắt cá
1535
HAMBURG CUST LT
Đèn Hamburg
1536
ST LAWRENCE SIG LT
Đèn báo đường biển St. Law-ren
1537
MORSE SIG LT
Đèn báo kéo moóc
1538
QUARANT LT
Đèn kiểm dịch
1539
PROP WARN LT
Đèn báo động cho chân vịt
1540
BI-COLOR LT
Đèn nhiều màu
1541
TOW LT
Đèn dây kéo
1542
AIRPLANE WARN LT
Đèn báo máy bay
1543
DEEP DRAFT LT
Đèn tàu xả nước sâu
1544
MANOEUV LT
Đèn diễn tập
1545
GERMICIDAL LT
Đèn ủ sấy
1546
PORTABLE LP
Đèn xách tay
1547
ST LAWRENCE RANGE LT
Đèn dãy St Lawren
1548
ST LAWRENCE ANCHOR LT
Đèn mỏ neo St. Lawren
1549
ST LAWRENCE DK LT
Đèn boong St. Lawren
1550
BALLAST
Đèn ống
1551
SW
Công tắc
1552
RECEP
Ổ cắm , đui đèn
1553
RECEP WITH SW
Công tắc kép
1554
JB
Hộp nối
1555
DIM
Công tắc chỉnh độ sáng của đèn điện
1556
REF CHAMB LT IND
Đèn chỉ báo kho thực phẩm đông lạnh
19
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1557
HAND LAMP
Đèn tay
1558
FLAME PROOF CEIL LT
Đèn trần chống cháy
1559
FLAME PROOF BHD LT
Đèn vách ngăn
1560
SEARCH LT
Đèm tìm kiếm
1561
RESERVE LT
Đèn dự trữ
1562
BULBOUS BOW WAR LT
Đèn báo tàu mũi quả lê
1563
REST MANOEUV LT
Đèn báo
(16) Thiết bị thông tin liên lạc
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1601
AUTO TEL
Điện thoại tự động
1602
BATT TEL
Điện thoại pin chung
1603
CO2 ALM
Báo động thoát CO2
1604
ENG TELG
Máy điện báo động cơ
1605
TELG LOG
Máy điện báo logger
1606
FIRE ALM
Báo động cháy
1607
FIRE DETECT SYS
Hệ thống phát hiện cháy
1608
GENERAL ALM
Báo động chung
1609
INFLAM GAS ALM
Báo động ga dẽ cháy
1610
NOVOLT ALM
Báo động novolt
1611
PROP SHAFT REV IND
Đồng hồ báo vòng quay trục chân vịt
1612
PITCH IND
Đồng hồ báo dầu hắc ín
1613
PROV REF ALM
Báo động phòng lạnh dự phòng
1614
PUB ADD
Địa chỉ công cộng
1615
REF CONTN ALM
Báo động công tơ nơ lanh
1616
RUD ANG IND
Đồng hồ chỉ dẫn bánh lái
1617
SIG BELL
Chuông báo
1618
SMOKE DETECT
Phát hiện khói
1619
SOUND P TEL
Điện thoại thanh điện
1620
STEER ALM
Báo động chân vịt biến bước
1621
TALK BK SYS
Hệ thống ghi âm
1622
WRONG OP ALM
Đèn báo động không hoạt động (hoặc báo động
sai )
1623
SAL IND
Đồng hồ báo độ mặn
1624
CARGO REF HOLD ALM
Báo động lạnh hầm hàng
1625
SHIP ABANDON ALM
Báo động bỏ tàu
1626
SOUND POWER TEL
Điện thoại thanh điện
(17) Dụng cụ đo
20
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1701
ALM LOG
Thiết bị ghi tín hiệu cấp cứu
1702
ANAL MONIT
Thiết bị theo dõi , phân tích
1703
BR CONT STAND
Vị trí điều khiển dự phòng buồng lái
1704
CO2 MTR
Mét tơ CO2
1705
COMPUT LOG
Thiết bị tự động ghi máy tính
1706
COMP GAUGE
Máy đo hợp chất
1707
CONTLR
Máy điều khiển
1708
CONT CONSOLE
Thiết bị điều khiển chân quỳ đế đỡ lan can
1709
DATA LOG
Thiết bị ghi tín hiệu cấp cứu dự phòng
1710
DIAL SW
Công tắc quay số
1711
DIAL THMTR
Nhiệt kế quay số
1712
ENGR ALM
Báo động cho kỹ sư
1713
ENGR EXT ALM
Báo động kéo dài cho kỹ sư
1714
FLW MTR
Lưu lượng kế
1715
GAUGE BD
Bảng thiết bị đo
1716
GRAPH PNL
Bảng đồ thị
1717
LEV GAUGE
Máy đo gió có mức
1718
MAIN ENG PROTECT SYS
Hệ thống bảo vệ động cơ chính
1719
MAIN ENG REMO CONT SYS
Hệ thống bảo vệ biệt lập động cơ chính
1720
MANOMTR
Áp kế
1721
U TUBE PRESS GAUGE
Máy đo áp suát dạng tuýp V
1722
AFFR S ALM
Báo động cho sĩ quan
1723
OIL MIST DETECT
Máy phát hiện lẫn dầu
1724
PH MTR
đồng hồ đo nồng độ(PH)
1725
PRESS GAUGE
Máy đo áp suất
1726
RESIST THMTR
Nhiệt kế đèn điện trở
1727
REV COUNT
Máy đếm vòng quay
1728
REV IND
Đồng hồ vòng quay
1729
SAL MTR
Máy đo độ mặn
1730
SHP MTR
Khí cụ đo công suất trục
1731
SMOKE IND
Đồng hồ chỉ dẫn khói
1732
TEMP DEV ALM
Báo động thay đổi nhiệt độ
1733
TC TH MTR
Nhiệt kế kép
1734
TORSION MTR
Mét tơ đo độ xoắn
1735
VAC GAUGI
Máy đo chân không
1736
VIB MONI
Màn hình kiểm tra sự lắc
1737
VISC MIR
Nhớt kế
1738
BR INSI PNL
Bảng thiết bị buồng lái
1739
GEN CONT CONSOLE
Điều khiển máy phát điện bằng vô tuyến
1740
GEN ENG CONT PNL
Bảng điều khiển đọng cơ chung
1741
FLAME DETECT
Phát hiện cháy
21
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1742
BLR W LEVEL GAUGE
Máy đo mức nước sôi
1743
CAMSHAFT POSITION IND
Đồng hồ chỉ dẫn vị trí trục cam
1744
FLOW COUNT
Máy đếm dòng chảy
1745
IND PYROMETER
Đo nhiệt cao và dầu
1746
IND TH MTR
Nhiệt kế và dầu
1747
PUMP MARK IND
Máy chỉ dẫn máy bơm
1748
SCAV BOX FIRE DETECT
Làm sạch cảm biến nhiệt
1749
AUTO COMB CONT
Điều khiển đốt cháy tự động
1750
ENG TURNING GEAR
Động cơ bánh răng truyền
22
(18) Thiết bị radio
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1801
MAIN TRANSMT
Máy phát chính
1802
RESV TRANSMT
Máy phát dự trữ
1803
MAIN RECEIV
Máy thu chính
1804
RESV RECEIV
Máy thu dự trữ
1805
AUTO ALARM
Báo động tự động
1806
AUTO KEYER
Khuyếch đại tự động
1807
LIFE BOAT RADIO
Thiết bị radio xách tay của xuông cứu sinh
1808
FAX
Máy fax
1809
TV
Máy thu hình
1810
RADIO
Máy thu thanh
1811
STEREO
Phôn giảm stereo
1812
ANT MULTI
Bộ nối ăng ten
1813
VHF TEL
Thiết bị điện thoại radio VHF
1814
HARBOUR RADIO TEL
Điện thoại radio ở cảng
1815
SSB TRANSCV
Máy thu phát vô tuyến SSB
1816
EPIRB
Tín hiện radio chỉ dẫn vị trí điều khiển
1817
RADIO BOUY
Phao radio
1818
RADAR BOUY
Phao rada
1819
WIRE ANT
Ăng ten radio
1820
WHIP ANT
Ăng ten rada
1821
DOUBLET ANT
Ăng ten cáp kéo
1822
PARABO ANT
Ăng ten cặp đôi
1823
YAGI ANT
Ăng ten phản hồi âm thanh parabol
1824
SELF SUPPT ANT
Ăng ten tự cung
1825
LOOP ANT
Ăng ten cuộn (mạch)
1826
ANT CHANG
Biến đổi ăng ten
1827
TV ANT
Ăng ten ti vi
1828
DIPOLE ANT
Ăng ten sóng cực ngắn
1829
SAFETY LINK
Mắt xích an toàn
1830
BC RECEIV ANT
Ăng ten thu sóng
1831
VTR
Đầu vidio
1832
INMARSAT
Hệ thống vệ tinh hàng hải quốc tế
1833
NBDP
Thiết bị in trực tiếp dải băng hẹp
1834
DSC
Sự điện đàm chọn lọc số
1835
RADIO TELEG&TEL EQUIP
Thiết bị phone và điện tín radio
23
(19) Thiết bị hàng hải
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1901
MASTER COMPS
La bàn chuẩn
1902
REPEAT COMPS
La bàn lặp lại tín hiệu
1903
COURSE RECORDER
Máy ghi hành trình
1904
STEER STAND
Máy chỉ vị trí lái lái
1905
HYD PUMP UNIT
Khối máy bơm hydraulic
1906
POWER UNIT
Bộ nguồn
1907
SERVO MOTOR
Động cơ SERVO
1908
AUTO PILOT
Máy lái tự động
1909
ECHO SOUND IND
Đồng hồ chỉ dẫn độ sâu
1910
ECHO SOUND TRANSMT
Máy phát đo sâu
1911
ECHO SOUND RECEIV
Máy thu đo sâu
1912
ECHO SOUND TRANSD
Bộ chuyển đổi đo độ sâu
1913
ECHO SOUND RECORDER
Máy ghi đo độ sâu
1914
PRESS LOG DIST IND
Maý chỉ dẫn tốc độ tàu bằng áp suất
1915
PRESS LOG SPEED IND
Đồng hồ đo áp lực
1916
ELECT SHIP LOG
Nhật ký điện tàu
1917
WIND DIRECT&SPEED IND
Máy chỉ dẫn tốc độ và hướng gió
1918
WIND DIRECT IND
Máy chỉ dẫn hướng gió
1919
WIND SPEED IND
Máy chỉ dẫn tốc độ gió
1920
ANEMOMTR
Phong kế
1921
C V SCREEN
Ống nhòm
1922
WIND WIP
Cần gạt nước cửa sổ
1923
ELECT MAG LOG
Máy ghi điện tử
1924
ELECT CLOCK
Đồng hồ điện
1925
LORAN-A RECEIV
Máy thu Loran A
1926
LORAN-C RECEIV
Máy thu Loran C
1927
RADAR IND
Máy dẫn rada
1928
RADAR TRANSCV
Máy thu phát vô tuyến rada
1929
RADAR SCAN
Bộ quét rada
1930
RADIO D F
Bộ tìm hướng điều khiển bằng vô tuyến
1931
DEC NAV
Hoa tiêu decca
1932
TOW LOG
Nhật ký kéo
1933
OMEGA RECEIV
Máy thu omega
1934
DOPP LOG
Nhật ký chất phụ gia
1935
CLINOMTR
Máy đo độ nghiêng
1936
LIST IND
Máy chỉ nghiêng
1937
CHRONOMETER
Đồng hồ bấm giờ
1938
BAROMETER
Phong vũ biểu
1939
NNSS
Hệ thống vệ tinh hàng hải
24
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
1940
SAT NAV
Hoa tiêu vệ tinh
1941
ARPA
Máy rada tự động
1942
DOPP SONAR
Chất phụ gia của máy định vị bằng thuỷ ngân
1943
AEROVANE
Tầng không lưu
1944
FISH FINDER
Máy phát hiện cá
1945
GYRO COMPPASS
La bàn con quay hồi chuyển
(20) Phụ tùng dự trữ
Số
Viết tắt
Tham khảo
Tên
2001
RESIST
Điện trở
2002
RECT
Bộ tách sóng
2003
CONDR
Tụ điện
2004
INV
Máy chỉnh lưu
2005
CONV
Bộ đổi tần
2006
DISCON SW
Công tắc ngắn mạch
2007
ACB
Bộ ngắn mạch không khí
2008
VCB
Bộ ngắn mạch chân không
2009
OCB
Bộ ngắt mạch đầu
2010
MCCB
Bộ ngắt mạch bột than
2011
MC
Khởi động từ
2012
PB
Nút dừng
2013
COS
Công tắc đảo chiều
2014
FS
Công tắc phao
2015
LS
Công tắc giới hạn
2016
LVS
Công tắc có mức
2017
PS
Công tắc áp suất
2018
SPS
Công tắc tốc dộ
2019
PROX SW
Công tắc gần
2020
PHOTO SW
Công tắc quay điện
2021
AVR
Bộ ổn áp
2022
OCR
Rơ le dòng
2023
RPR
Rơ le điện dự trữ
2024
TL RY,TIMER
Rơ le giới hạn thời gian
2025
AUX RY
Rơ le máy phụ
2026
SYN SCOPE
động cơ điện đồng bộ
2027
EL EARTH L
Đèn báo hiệu chạm mát
2028
SY L
Đèn đồng bộ
2029
WL
Đèn hoa tiêu màu trắng
2030
RL
Đèn hoa tiêu màu đỏ
25