Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tiết 24 bài tập về chuyển động ném ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.31 KB, 6 trang )

Tiết 24: Bài Tập Về Chuyển Động Ném Ngang
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- HS nắm được cách chọn hệ tọa độ, phân tích chuyển động thành phần và tổng
hợp chuyển động ném ngang.
2. Kĩ năng.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng giải bài toán dạng tính toán về chuyển động ném
ngang: Tìm dạng quỹ đạo, xác định tọa độ, tính thời gian chuyển động, tầm ném xa
3. Thái độ.
- Học sinh yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên:Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng
2. Học sinh:Ôn lại các công thức của chuyển động ném ngang, làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH DAY - HỌC
1. Kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên
Ôn tập theo hướng dẫn

Hoạt động của học sinh

Bài giải

 CH 1 Nêu các công thức Dạng của quỹ đạo:
của

chuyển

động

ném y  ( g ) x 2


2
2v0


ngang ?

Tọa độ của vật

Dạng của quỹ đạo?
x  v0t ; y 

1 2
gt  M ( x, y )
2

Thời gian chuyển động?
Thời gian chuyển động

Tầm ném xa?

t

2h
g

Tầm ném xa L  v0
Vận tốc tại một vị trí có
thời gian CĐ?

:


2h
g

Vận tốc tại một vị trí có
thời gian CĐ:
v  vx2  v y2  v02  ( gt )2

 HS ghi nhận dạng bài

 GV nêu loại bài tập, yêu

Bài 1: Từ đỉnh một ngọn

tập, thảo luận nêu cơ sở vận cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết tháp cao 80m một quả cầu
dụng .

áp dụng .

được ném theo phương

 Ghi bài tập, tóm tắt, phân  GV nêu bài tập áp dụng, ngangvới vận tốc đầu
tích, tiến hành giải

yêu cầu HS:

 Phân tích bài toán, tìm - Tóm tắt bài toán,

20m/s, g = 10m/s2.
a/ Viết phương trình tọa độ


mối liên hệ giữa đại lượng - Phân tích, tìm mối liên hệ của quả cầu. Xác định tọa
đã cho và cần tìm

giữa đại lượng đã cho và độ của quả cầu sau khi ném
2s.


b/ Viết phương trình quỹ

 Tìm lời giải cho cụ thể

cần tìm

bài

- Tìm lời giải cho cụ thể bài đạo của quả cầu. Quỹ đạo

 Hs trình bày bài giải.

Đọc đề và hướng dẫn HS

là đường gì ?

Phân tích những dữ kiện đề

phân tích đề để tìm hướng

c/ Quả cầu chạm đất ở vị trí


bài, đề xuất hướng giải

giải

nào ? Vận tốc khi chạm đất
là bao nhiêu ?

quyết bài toán

Giải :

HS thảo luận theo nhóm

Chọn hệ quy chiếu gồm :

tìm hướng giải theo gợi ý.

+ Hệ trục tọa độ Oxy : Ox
hướng theo v0 ; Oy hướng
thẳng đứng xuống dưới
+ Gốc tọa độ tại vị trí bắt

+ Chọn hệ trục tọa độ
+ Chọn gốc tọa độ

Hãy chọn hệ quy chiếu?

đầu ném
+ Gốc thời gian lúc bắt đầu


+ Chọn gốc thời gian

ném.
a/ Phương trình tọa độ :
Viết phương trình tọa độ x ; Viết phương trình tọa độ?
y. Thay số tìm tọa độ và
viết phương trình quỹ đạo

x = 20t ; y = 5t2

Viết phương trình quỹ đạo? Thay t = 2s  x = 40m ;
y = 20m  M(40,20)
b/ Phương trình quỹ đạo


quả cầu có dạng :
Tính vận tốc quả cầu lúc

y

g
1 2

x ( x  0)
2
2v0 80

Tính thời gian quả cầu rơi, chạm đất?
Quỹ đạo quả cầu là một
sau đó tính vận tốc lúc

nửa Parabol.
chạm đất
c/ Khi quả cầu chạm đất : y
= 80m  x = 80m.
GV nhận xét, lưu ý bài làm
Thời gian quả cầu rơi đến
khi chạm đất :
t

Phân tích đề

2h
2.80

 4s
g
10

Yêu cầu HS đọc đề và phân Vận tốc lúc chạm đất:
Cả lớp cùng giải bài toán

tích dữ kiện

theo hướng dẫn của GV

GV hướng dẫn cách giải,
gọi hai HS lên bảng giải

v  vx2  v 2y  v02  ( gt ) 2 
(20)2  (10.4)2  44, 7 m / s


Bài 2 : BT 15.5/42 SBT

y=h
Tính t; từ đó suy ra v

Giải
Điều kiện để hòn đá chạm

v0 = 18m/s; h = 50m; g =

vào mặt nước ?

9,8 m/s2. Tính t, v ?

GV nhận xét bài làm, so

Để hòn đá chạm vào mặt

sánh và cho điểm

nước:


- Bài tập luyện tập:
Một vật được ném theo

1 2
gt
2

2h
2.50
t 

 3, 2 s
g
9,8
yh

phương ngang với vận tốc
30m/s ở độ cao h = 80m.

Vận tốc lúc chạm đất:

a/ Viết phương trình quỹ
đạo và vẽ dạng quỹ đạo (

v  vx2  v 2y  v02  ( gt ) 2
 (18) 2  (9,8.3, 2)2  36m / s

ĐS : y 

1 2
x ( x  0) )
180

b/ Xác định tầm bay xa của
vật ( x= 120m)
c/ Xác định vận tốc của vật
lúc chạm đất. ( v = 50 m/s)


3. CỦNG CỐ.
 HS Ghi nhận :

 GV yêu cầu HS:


- Kiến thức, bài tập cơ
bản đã
- Kỹ năng giải các bài
tập cơ bản

 Ghi nhiệm vụ về nhà

- Chổt lại kiến thức,
bài tập cơ bản đã học
- Ghi nhớ và luyện tập
kỹ năng giải các bài
tập cơ bản
 Giao nhiệm vụ về nhà



×