Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Thuyết minh biện pháp thi công cọc ván thép bằng cọc cừ L4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.64 KB, 36 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
BAN QUẢN LÝ ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ HÀ NỘI (MRB)
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP DAELIM

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP
DỰ ÁN: TUYẾN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ THÍ ĐIỂM THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Đoạn: Nhổn – Ga đường sắt Hà Nội
GÓI THẦU: ĐOẠN TRÊN CAO – TUYẾN
SỐ GÓI THẦU: HPLMLP/CP-01
THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO CÓ KHUNG VÂY
Địa điểm: Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa và Ba Đình – Thành phố Hà Nội

TƯ VẤN THỰC HIỆN DỰ ÁN: SYSTRA S.A
Tháng 01, 2015
Mã tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A


THUYẾT MINH BIỆN PHÁP
DỰ ÁN: TUYẾN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ THÍ ĐIỂM THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Đoạn: Nhổn – Ga đường sắt Hà Nội
GÓI THẦU: ĐOẠN TRÊN CAO – TUYẾN
SỐ GÓI THẦU: HPLMLP/CP-01
THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO CÓ KHUNG VÂY
Địa điểm: Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa và Ba Đình – Thành phố Hà Nội

Hà nội ngày 26 tháng 01năm 2015

BAN QUẢN LÝ ĐƯỜNG SẮT
ĐÔ THỊ HÀ NỘI (MRB)



NHÀ THẦU THI CÔNG
(DAELIM)

TƯ VẤN THỰC HIỆN DỰ ÁN
(SYSTRA S.A)


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

Bản ghi chấp thuận / Sửa đổi của nhà thầu

Phiên
bản số

Ngày

Chủ đề/Nội dung

Người thực hiện

1A

01/01/2015

Phát hành lần thứ nhất

Nguyễn Thái Vũ


Phiên bản
số

1A

Tên

Ngày

Biên soạn

NGUYỄN THÁI VŨ

26/12/2014

Kiểm tra

OH SEUNG JONG

25/11/2014

Phê duyệt

SEO YOUNG HWA

25/11/2014

Chữ ký


Các nhận xét cụ thể của Nhà thầu:

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 3/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU CHUNG DỰ ÁN...............................................................................................................................5
2. MỤC ĐÍCH PHẠM VI CÔNG VIỆC....................................................................................................................6
3. QUY TRÌNH THI CÔNG........................................................................................................................................7
4. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC NHÂN SỰ...............................................................................................................................22
5. VẬT TƯ, THIẾT BỊ VÀ NHÂN LỰC

..........................................................................................................25

6. BIỆN PHÁP THI CÔNG........................................................................................................................................27
7. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ...................................................................................................................................30
8. KIỂM SOÁT SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG............................................................................30
9. KIỂM SOÁT GIAO THÔNG TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG................................................................33
10. PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM.........................................................................................................................................33

Chữ viết tắt
MRB
PIC
DLM


Ban quản lý đường sắt đô thị Thành phố Hà nội
Tư vấn thực hiện dự án (SYSTRA S.A.)
Nhà thầu Daelim Industrial Co., Ltd

Số tham chiếu dự án
Số TT

Mã tài liệu

Tiêu đề tài liệu

1

DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung
vây

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 4/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

1. GIỚI THIỆU CHUNG DỰ ÁN
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG

Tuyến Đường Sắt Đô Thị Thí Điểm Thành Phố Hà Nội, đoạn Nhổn- Ga Hà Nội là một dự án quan
trọng của TPHN. Theo Quy Hoạch Tổng thể GTVT TPHN đến năm 2020, tổng chiều dài của tuyến
đường sắt đô thị thí điểm (tuyến số 3) là 21.5km từ Nhổn đến Hoàng Mai. Giai đoạn đầu, cả tuyến
chạy từ Nhổn đến ga Hà Nội với 8.5km trên cao và 4.0km đi ngầm. Tuyến có 12 ga (8 ga trên cao và 4
ga ngầm). Đề-pô của tuyến được đặt tại Nhổn có diện tích 150.550m 2.
Hợp đồng CP-01: Toàn bộ tuyến đi trên cao bao gồm việc thi công các kết cấu cầu cạn dọc theo chiều
dài đường Quốc lộ 32, Hồ Tùng Mậu, Xuân Thủy, Cầu Giấy và các giao diện với đoạn đi ngầm tại
điểm đầu của phố Kim Mã. Hợp đồng dự kiến hoàn thành trong vòng 30 tháng kể từ ngày khởi công.
Toàn bộ tuyến Metro và các kết cấu được bố trí dọc theo tim đường hiện nay và/hoặc đường đã quy
hoạch, Kết cấu Cầu cạn được phân chia thành các cầu cạn điển hình (bao trùm phần lớn đoạn đi trên
cao) và các cầu cạn đặc biệt (cầu có nhịp dài và kết cấu đặc biệt để vượt qua các điểm giao cắt chính
như đường vành đai 2 và 3, sông Nhuệ). Các Kết cấu không điển hình khác bao gồm đường chuyển làn
(tuyến Metro yêu cầu các điểm ghi), các dốc nối vào Đê pô và các đoạn đi ngầm, và cầu cạn chữ Y
(các nhánh rẽ vào Đê pô). Toàn cảnh của dự án được thể hiện trong hình dưới:

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 5/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

Toàn cảnh dự án

2. MỤC ĐÍCH PHẠM VI CÔNG VIỆC
2.1 TỔNG QUAN
Việc thi công đào kết cấu của dự án được tiến hành trong phạm vi chật hẹp và chiều sâu hố đào lớn.
Do dó, biện pháp đào khung vậy sẽ được áp dụng để đảm bảo ổn định của hố móng cho thi công kết

cấu.
Công tác đào có khung vây sẽ được tiến hành phù hợp với Yêu cầu kỹ thuật “Mục 3.4 – Đào có kết
cấu chống đỡ, Phần II, Chương II-2”. Biện pháp thi công này áp dụng cho đào có khung vây đến cao
độ đáy hố đào thiết kế cho tất cả các trụ sử dụng khung vây.
Biện pháp này bao gồm cả loại bỏ vật liệu không thích hợp, thoát nước và các công việc liên quan để
thoát nước ngầm tích tụ và nước khác chảy vào khu vực hố móng. Công tác đào sẽ được tiến hành theo
giới hạn và độ dốc được chỉ ra trong bản vẽ thi công được phê duyệt.

2.2 PHẠM VI CÔNG VIỆC
Nhà thầu thi công phải lập và đệ trình biện pháp đào có khung vây. Nhà thầu có thể điều chỉnh biện
pháp đào có khung vây cho phù hợp với điều kiện thực tế trên công trường hoặc theo chỉ đạo của kỹ sư
Tư vấn. Tất cả các điều chỉnh sẽ được xem xét và chấp thuận bởi Kỹ sư tư vấn, Chủ đầu tư.
Sau khi có ý kiến chấp thuận từ Kỹ sư Tư vấn, Chủ đầu tư, nhà thầu sẽ tiến hành thi công đào có
khung vây.
Đào có khung vây bao gồm:
- Đào có khung vây cho các bệ trụ loại I (bệ trụ tiêu chuẩn)
- Đào có khung vây các bệ trụ loại II (bệ trụ lệch tâm)
- Đào có khung vây cho các bệ trụ loại III (bệ trụ đặc biệt)
Nhà thầu sẽ sử dụng phương án đào đất hố móng kết hợp giữa máy xúc và thợ thủ công.

2.3 CÁC TÀI LIỆU VÀ TIÊU CHUẨN THAM CHIẾU
Tài liệu tham chiếu:
- Hợp đồng gói thầu 04/2014/HD-TCXD, PHẦN II - Chương II-2, Mục 3. Công tác đất.
- Hợp đồng gói thầu 04/2014/HD-TCXD, PHẦN II - Chương II-2, Tiểu mục 3.4.Công tác đào có
khung vây

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 6/36



Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

- Hợp đồng gói thầu 04/2014/HD-TCXD, PHẦN II - Chương II-2, Tiểu mục 3.3.Công tác đào
thông thường.
- Hợp đồng gói thầu 04/2014/HD-TCXD, PHẦN II - Chương II-2, Tiểu mục 3.5. Chuẩn bị và
Kiểm tra nền.
- Hợp đồng gói thầu 04/2014/HD-TCXD, PHẦN II - Chương II-2, Tiểu mục 3.8. Chuẩn bị móng
nền đất.
- Hợp đồng gói thầu 04/2014/HD-TCXD, PHẦN II - Chương II-2, Tiểu mục 3.9.Kiểm soát nước
- Kế hoạch quản lý thi công, tài liệu số:
DLM – IMP – PPG – ZCO – J00 – 00001 – V
- Kế hoạch quản lý chất lượng, tài liệu số:
DLM – IMP – PPG – ZPQ – J00 – 00001 – V
- Kế hoạch quản lý cung cấp, tài liệu số:
DLM – IMP – PPG – ZPO – J00 – 00001 – V
- Kế hoạch quản lý giao thông, tài liệu số:
DLM – IMP – PPG – ZPO – J00 – 00004 – V
- Kế hoạch quản lý An toàn và sức khỏe, tài liệu số: DLM – IMP – PPG – ZSO – J00 – 00003 – V
- Kế hoạch quản lý môi trường, tài liệu số:
DLM – IMP – PPG – ZSO – J00 – 00002 – V
- Kế hoạch quản lý an ninh, tài liệu số:
DLM – IMP – PPG – ZSO – J00 – 00001 – V

3. QUY TRÌNH THI CÔNG
3.1

KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC


Khối lượng tạm tính như bảng dưới đây. Khối lượng này chỉ để tham khảo. Khối lượng cuối cùng sẽ
được tính toán dựa trên bản vẽ thi công được chấp thuận. Số liệu khảo sát địa hình của mặt đất hiện
trạng đã được phê duyệt sẽ được áp dụng để tính khối lượng cho công tác đào móng.

STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Loại cầu

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

Tên trụ

P21
P35
P36
P37
P38
P39
P40
P41
P42
P43
P44
P45
P46
P47

Kích thước hố móng
Dài (m)

Rộng (m)


6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8


Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

1.75
2.49
2.35
2.25
1.99
1.90
1.93
2.11
2.23
2.39
2.40
2.30
2.47
2.54

80.69
114.91
108.43
103.81
91.79
87.62
89.01
97.34
102.88
110.28
110.74
106.12

113.98
117.22

Trang 7/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình


P48
P49
P50
P51
P52
P53
P54
P55
P56
P57
P58
P59
P60
P61
P62
P63
P64
P65
P66
P67
P68
P69
P70
P79
P80
P81

STT


Loại cầu

Tên trụ

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

Điển hình
Điển hình
Điển hình

P82
P83
P84
P85
P86
P87
P88
P89
P90
P91
P92
P93
P94
P95

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

2.50
2.53
2.29
2.46
2.45
2.19
1.95
2.01
2.04
2.12
2.12
2.11
1.88
1.61
1.48

1.78
1.96
1.99
1.97
2.04
2.07
2.07
2.17
2.32
2.28
2.09

115.37
116.76
105.66
113.52
113.06
101.03
89.94
92.71
94.10
97.80
97.80
97.34
86.70
74.22
68.20
82.08
90.40
91.79

90.86
94.10
95.49
95.49
100.11
107.05
105.20
96.46

1.91
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18

88.09
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57

100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57

Kích thước hố móng
Dài (m)

Rộng (m)

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 8/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64

65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

P96
P97
P98
P99
P100
P101
P102
P103
P104
P105
P106
P107
P108
P109
P110
P111

P112
P113
P114
P115
P116
P117
P118
P119
P120
P129

STT

Loại cầu

Tên trụ

81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93

94
95
96

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

P130
P131
P132
P133
P134
P135
P136
P137A
P137B

P138
P139
P140
P141
P142
P143
P144

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8

2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.36
2.16
2.19
1.76


100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
108.90
99.65
101.03
81.15

1.86
2.14

1.76
1.58
1.46
1.75
1.94
2.11
2.34
2.54
2.22
2.22
2.28
2.32
2.05
2.22

85.78
98.72
81.15
72.83
67.28
80.69
89.47
97.34
107.97
117.22
102.42
102.42
105.20
107.05
94.56

102.42

Kích thước hố móng
Dài (m)

Rộng (m)

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 9/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109

110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

P145
P146
P147
P148
P149
P150
P163
P164
P165
P166
P167
P168
P169
P170
P171
P172
P173
P174
P175
P176
P177
P178
P179

P180

STT

Loại cầu

Tên trụ

121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

P181
P182
P183
P184
P185
P186
P187
P188
P189
P190
P191
P192
P193
P194
P195
P196

P197

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

2.18
2.14
2.07
2.05
2.10
2.30

2.43
2.54
2.28
2.36
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18

100.57
98.72
95.49
94.56
96.87
106.12
112.13
117.22
105.20
108.90
100.57

100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57

2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18

2.18

100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57

Kích thước hố móng
Dài (m)

Rộng (m)

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8


Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 10/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

156

Điển hình

157
158
159

Điển hình
Điển hình
Điển hình

160

Điển hình


P198
P199
P200
P201
P202
P203
P212
P213
P214
P220
P221
P222
P223
P224
P225
P226
P227
P228
CPC4
229
CPC4
230
P231
P232
CPC4
233

STT


Loại cầu

Tên trụ

161
162

Điển hình
Điển hình

163

Điển hình

164

Điển hình

165
166

Điển hình
Điển hình

167

Điển hình

168


Điển hình

169
170
171
172
173
174

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

CPC4
234
P235
CPC3
236
CPC1
237
CPC1
238
P239
CPC4
244
CPC3
245

CPC3
246
P247
P256
P257
P258
P259

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.33
2.23
2.23
2.02
1.90
1.85
1.85

1.87
1.91
2.03
2.02
2.01
2.03

100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
107.51
102.88
102.88
93.17
87.62
85.31
85.31
86.24
88.09
93.64
93.17
92.71
93.64

6.8

6.8


2.63

121.38

6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8

2.90
2.45
2.26

133.86
113.06
104.27

6.8

6.8

2.71

125.08

Dài (m)


Rộng (m)

Chiều sâu hố móng
đào
(m)

6.8
6.8

6.8
6.8

2.57
2.28

118.61
105.20

6.8

6.8

2.68

123.69

7.6

7.6


3.68

212.27

7.6
6.8

7.6
6.8

3.68
2.18

212.27
100.57

6.8

6.8

2.68

123.69

6.8

6.8

2.68


123.69

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

2.68
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18

123.69
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57


Kích thước hố móng

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Khối lượng đào
có cừ vây
(m3)

Trang 11/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192

193
194
195

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

P260
P261
P262
P263

P264
P265
P266
P267
P268
P269
P270
P271
P272
P273
P274
P275
P276
P277
P278
P279
P280

STT

Loại cầu

Tên trụ

196
197
198
199
200
201

202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

Điển hình
Điển hình
Điển hình

P281
P282
CPC4 283
P284
P285
P286
P287
P288
P289
P290
P291
P292
P293
P294
P295
P296
P297
P298
P299

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18

2.18

100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57

2.18
2.18
2.68
2.18
2.18
2.18

2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18

100.57
100.57
123.69
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57

100.57
100.57
100.57

Kích thước hố móng
Dài (m)

Rộng (m)

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 12/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN
215
216
217
218
219

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

P300
P301
P310
P311
P312
P313
P314
P315
P316
P317
P318
P319
CPC4 320
CPC4 321
CPC4 322
CPC4 323
CPC4 324
CPC4 325
CPC4 326
P327
P328


STT

Loại cầu

Tên trụ

236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255

Điển hình
Điển hình

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

P329
CPC4 330
CPC4 331
CPC4 332
CPC4 333
CPC4 334
P335
P336
P337
P338
P339

CPC4 340
CPC4 341
P342
P359
P360
P361
P362
P363
P1T364-1

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

2.18
2.18
2.18
2.18
2.18

2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.68
2.68
2.68
2.68
2.68
2.68
2.68
2.18
2.18

100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
123.69

123.69
123.69
123.69
123.69
123.69
123.69
100.57
100.57

2.18
2.68
2.68
2.68
2.68
2.68
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.68
2.68
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18


100.57
123.69
123.69
123.69
123.69
123.69
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
123.69
123.69
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
125.63

Kích thước hố móng
Dài (m)

Rộng (m)

6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
7.6

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
7.6

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 13/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

256

Điển hình

257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267

268
269
270
271
272

Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình
Điển hình

P1T364-2
P2T365-1
P2T365-2
P366
P367
P368
P369

P370
P371
P372
P373
P374
P375
P376
P377
P378
P379
P380
P381

STT

Loại cầu

Tên trụ

273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283

284
285
286
287
288
289
290
291
292
293

Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt

Đặc biệt
Đặc biệt

P1
P2
P3
P4
P1DR5
P6
P7
P8
P9
P10
P11
P1DA12
P2DA13
P3DA14
P15
COTP16
COP17
COP18
COP19
COTP20
COTP30

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây
7.6
7.6
7.6
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

7.6
7.6
7.6
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

6.8
6.8
6.8
6.8
6.8

2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18

125.63
125.63
125.63
100.57

100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57
100.57

2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.48
2.48
2.48

2.18
2.18
2.10
2.01
1.91
1.90
2.79

94.74
94.74
94.74
94.74
94.74
94.74
94.74
94.74
94.74
94.74
94.74
111.00
111.00
111.00
94.74
94.74
91.26
87.34
82.98
82.55
121.31


Kích thước hố móng
Dài (m)

Rộng (m)

6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.9
6.9
6.9
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6

6.6
6.6
6.6

6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.5
6.5
6.5
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 14/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN
294
295
296
297
298

299
300
301
302
303
304
305
306
307
308

Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt

COP31
COP32
COP33

COTP34
NHT151
NHI152
NHI153
NHT154
COTP215
COP216
COP217
COP218
COTP219
3RT240
3RI241

STT

Loại cầu

Tên trụ

309
310
311
312
313
314
315
316
317
318


Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt
Đặc biệt

3RI242
3RT243
3RT343
3RI344
3RI345
3RT346
COP347
COP348
COP349
COTP350

6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
12.9
12.9
6.6

6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
12.9

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
9.4
9.4
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6
9.4

2.71
2.35
2.46
2.77
2.23

4.47
4.37
2.42
1.93
1.89
2.00
1.98
2.04
2.18
4.18

117.83
102.15
106.94
120.44
96.92
541.43
529.30
105.20
83.85
82.11
86.90
86.03
88.64
94.74
506.26

4.18
2.18
2.18

4.18
4.18
2.18
2.18
2.18
2.18
2.18

506.26
94.74
94.74
506.26
506.26
94.74
94.74
94.74
94.74
94.74

Kích thước hố móng
Dài (m)

Rộng (m)

12.9
6.6
6.6
12.9
12.9
6.6

6.6
6.6
6.6
6.6

9.4
6.6
6.6
9.4
9.4
6.6
6.6
6.6
6.6
6.6

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 15/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

3.2

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

THAM CHIẾU LỖ KHOAN

Căn cứ vào lỗ khoan địa chất trên tuyến ta có bảng tham chiếu địa chất lỗ khoan tương ứng với vị trí

các trụ. Bảng tham chiếu được lập cho các trụ thuộc phần Cầu điển hình và Cầu đặc biệt.
Xuất phát từ kích thước, chiều sâu và địa chất lỗ khoan tại vị trí các trụ. Nhà thầu đã tính toán và đề
xuất tất cả các trụ trên tuyến đều sử dụng tường vây cọc ván thép trong quá trình đào đất.
Ngoài ra, tại vị trí các bệ trụ có kích thước (10.9x7.4x3.5m và 5.6x4.8x3.0m) nhà thầu sử dụng hệ
giằng chống bên trong tường vây cọc ván thép.
Kích thước, mặt bằng cừ vây, phạm vi áp dụng bảng tính của tất cả các loại bệ trụ thuộc phần Cầu điển
hình được thể hiện trong bản vẽ đính kèm ở mục 10.1.1.
Kích thước, mặt bằng cừ vây, phạm vi áp dụng bảng tính của tất cả các loại bệ trụ thuộc phần Cầu đặc
biệt được thể hiện trong bản vẽ DLM-IMP-GPV-WVO-JOO-10003-B và DLM-IMP-GNS-WVOJOO-10018-B (đính kèm ở mục 10.1.2).
Bảng tính toán cho bệ trụ bất lợi nhất trong trường hợp thi công bệ trụ có sử dụng khung vây và không
có giằng, chống bên trong sẽ được đệ trình riêng.
Bảng tính toán cho bệ trụ bất lợi nhất trong trường hợp thi công bệ trụ có sử dụng khung vây và có
giằng, chống bên trong sẽ được đệ trình riêng.

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 16/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

Trang 17/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN


Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

Trang 18/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

Trang 19/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

Trang 20/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

3.3

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây


TIẾN ĐỘ THI CÔNG

Tiến độ thi công cho công việc đào kết cấu sẽ được đệ trình sau sau khi được chấp thuận tiến độ thi
công tổng thể và dựa trên thực tế công việc, tiến độ này sẽ được cập nhật hàng tuần và hàng tháng.
Tiến độ thi công điển hình cho một bệ trụ được đính kèm ở mục 10.3 để tham khảo.

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 21/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

4. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC NHÂN SỰ
4.1 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC NHÂN SỰ CỦA NHÀ THẦU CHÍNH

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 22/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

4.2 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC NHÂN SỰ CỦA NHÀ THẦU PHỤ THI CÔNG CẦU ĐẶC BIỆT


GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN
Mr.Lê Lệnh Bắc
Phone: 0913253582

Construction Manager/
Chỉ Huy Trưởng
Mr. Lê Thảo Tâm
Phone: 0987.520.820

Designer/
Thiết kế
Mr. Lê Minh Trà
Phone: 0912-337-176
Mr. Bùi Trần Hà
Phone: 0983-718-345

Design Team/
Tổ Thiết kế

QA, QC/
Quản lý chất lượng
Mr. Ngô Thế Quỳnh
Phone: 0916-042-060

QA, QC Team/
Tổ quản lý chất lượng
Mr. Cấn Mạnh Hùng
Phone: 0903-288-831
Mr. Lê Văn Long
Phone: 0947-211-268


Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Construction Team/
Bộ phận thi công
Mr. Trần Hữu Thắng
Phone: 0983-899-315

Sheet pile Team/
Tổ cọc ván thép

Excavation
Team/
Tổ thi công đào

Planning,QS Team/
Bộ phận Kế hoạch, khối lượng
Mr. Lê Thăng Quân
Phone: 01683-636-867

Drainage Team/
Tổ thi công thoát
nước tạm

Mechanical Team/
Bộ phận máy thi công
Mr. Cao Tiến Sơn
Phone: 0985-320-691

Clinic Team/

Tổ Y tế

Surveyor Team/
Đội Trắc đạc
Mr. Khuất Hữu Thuận
Phone: 0972-796-481

S.H.E/
Bộ phận An tòan, Sức khỏe, Môi
trường
Mr. Nguyễn Quang Hiếu
Phone: 0919-780-066
Mr. Nguyễn Thanh Thản
Phone: 0913-560-427

Safety Team/
Tổ An toàn
Mr. Phạm Ngọc Tiến
Phone: 01686-539-171

Traffic Assurance
Team/
Tổ Đảm bảo giao thông

Trang 23/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây


4.3 SƠ ĐỒ TỔ CHỨC NHÂN SỰ CỦA NHÀ THẦU PHỤ THI CÔNG CẦU ĐIỂN HÌNH
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN
Mr.Nguyễn Tuấn Anh
Phone: 0989059379
Email:

PHÓ GIÁM ĐỐC BAN ĐIỀU HÀNH
Phụ trách quản lý thi công, ATLĐ, đảm bảo giao
thông
Mr: Trần Ngọc Quý
Phone: 0979267723
Email:

PHÓ GIÁM ĐỐC BAN ĐIỀU HÀNH
Phụ trách kế hoạch, thanh toán, kỹ thuật
Mr: Đào Đức Huynh
Phone: 0913060752

THIẾT KẾ
Mr. Nguyễn Thắng An
Phone:0989643926

Mr. Lê Văn Tuấn
Phone:0972405191

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Mr. Phạm Xuân Nghĩa
Phone: 0912774678


Mr. Đàm Quang Chiến
Phone:0984322270

BỘ PHẬN THI CÔNG
Mr. Nguyễn Trung Kiên
Phone: 0979898568

Mr. Nguyễn Văn Đô
Phone:0918488598

BỘ PHẬN KẾ HOẠCH,
KHỐI LƯỢNG
Mr. Bùi Quang Vinh
Phone: 0949393492

Mr. Trần Văn Cường
Phone:0972405191

BỘ PHẬN MÁY THI
CÔNG
Mr. Đỗ Đường Tú
Phone: 0974112422

ĐỘI TRẮC ĐẠC
Mr. Trương Quốc Ninh
Phone: 0904545744

Mr. Nguyễn Văn Hùng
Phone:0936672916


NHÓM AN TOÀN SỨC KHỎE ,
MÔI TRƯỜNG
Mr. Trương Công Thịnh
Phone: 0979032579

Mr. Nguyễn An Quang
Phone:01689615196

Mr. Nguyễn Sỹ Thường
Phone:016689912487

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 24/36


Dự án Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN

Thuyết minh biện pháp thi công đào có khung vây

5. VẬT TƯ, THIẾT BỊ VÀ NHÂN LỰC
Danh mục thiết bị và nhân lực cho một đội thi công đào có khung vây như dưới đây. Chi tiết về thiết bị
và nhân lực sẽ được nộp riêng để Kỹ sư kiểm tra và phê duyệt trước khi tiến hành công tác thi công.

5.1 VẬT TƯ
Danh mục vật tư thi công đào có khung vây cho một mũi thi công
TT

Tên vật tư


Số lượng

Mô tả

1.

Cọc ván thép

01 bộ

Larsen IV, L=6~8m

2.

Khung giằng chống

01 bộ

H400x400 & H250x250

Ghi chú

5.2 THIẾT BỊ
Danh sách thiết bị và dụng cụ được thể hiện ở bảng dưới (Cho một mũi thi công).
Thiết bị này sẽ được đệ trình cho kỹ sư để chấp thuận trước khi thi công.

Danh mục thiết bị thi công đào có khung vây cho một mũi thi công
TT
Tên thiết bị
1.

Máy xúc

Số lượng
01 cái

2.

Cẩu

01 cái

3.

Máy ép cọc ván thép

01 bộ

4.

Xe chở đất

01 cái

5.

Máy phát điện Diesel

01 cái

6.


01 cái

9.

Máy bơm
Máy toàn đạc/Máy thủy
bình
Hệ thống chiếu sáng/cấp
nguồn
Máy hàn

10.

Máy cắt

01 Bộ

11.

Thang thép

01 Bộ

7.
8.

Mô tả

Ghi chú


0.6~1.2m3 / 1 gầu
25 Tấn
KGK-130 hoặc tương đương
10~25m3
100~250KVA
20~50 m3/hours

01 Bộ
01 Bộ
01 Bộ

Các thiết bị trên có thể tăng thêm số lượng nếu được yêu cầu và cần thiết.
Thiết bị trên có thể được thay thế bằng thiết bị tương đượng dựa trên điều kiên thi công của nhà thầu
trên công trường.

Số tham chiếu: DLM-IMP-PPG-WVO-J07-00001-V-1A

Trang 25/36


×