Tải bản đầy đủ (.doc) (138 trang)

NHU cầu sử DỤNG nước SẠCH TRONG SINH HOẠT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 138 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

KHOA KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------- š&› -------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

NHU CẦU SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH TRONG SINH HOẠT
CỦA NGƯỜI DÂN TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NGA THIỆN ,
HUYỆN NGA SƠN , TỈNH THANH HÓA

Sinh viên

: Đặng Thị Huệ

Chuyên ngành đào tạo : Kinh tế nông nghiệp
Lớp

: KTNNC – K57

Niên khóa

: 2012-2016

Giảng viên hướng dẫn : ThS. Trần Mạnh Hải


Hà Nội – 2016


LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả
nghiên cứu được trình bày trong khóa luận là trung thực, khách quan và chưa từng
dùng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện khóa luận đã được
cám ơn, các thông tin trích dẫn trong khóa luận này đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày 22 tháng 5 năm 2016
Tác giả khóa luận
Đặng Thị Huệ

i


LÒI CẢM ƠN
Sau một thời gian nghiên cứu, đến nay khóa luận tốt nghiệp “Nhu cầu sử
dụng nước sạch trong sinh hoạt của người dân trên địa bàn xã Nga Thiện, huyện
Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa” đã được hoàn thành.
Để có thể thực hiện tốt cho khóa luận tốt nghiệp này trước tiên em phải gửi
lời cảm ơn tới giảng viên hướng dẫn của mình là Ths Trần Mạnh Hải đã nhiệt tình
hướng dẫn và chỉ bảo giúp em xuyên suốt toàn bộ luận văn nên em mới có thể hoàn
thiện khóa luận tốt hơn và nhanh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn tới thầy cô trong trường và đặc biệt là thầy cô
trong khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn đã tạo điều kiện cho em được làm đề tài
mà mình thích, tạo điều kiện cho em học hỏi và làm tốt khóa luận tốt nghiệp của
mình.
Em xin gửi lời cảm ơn tới cô, chú, anh chị cán bộ tại ủy ban nhân dân xã Nga
Thiện, các phòng ban ngành có liên quan đã giúp đỡ em nhiều trong quá trình thực
tập, tạo điều kiện giúp em có được những tài liệu quan trọng cho việc thực hiện
khóa luận Em cũng xin chân thành cảm ơn tới toàn thể người dân trên địa bàn đã
nhiệt tình chia sẻ những thông tin hay, những thông tin quý giá để có thể làm tốt
được khóa luận của mình.

Cảm ơn những người bạn tốt đã nhiệt tình chỉ bảo, động viên và giúp đỡ em
mỗi khi khó khăn để có thể hoàn thành tốt khóa luận này.
Tác giả khóa luận
Đặng Thị Huệ

ii


TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Tiến trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước kéo theo sự phát triển của
các ngành công nghiệp làm ảnh hưởng không khí bị ô nhiễm và ngay cả nguồn
nước hiện tại cũng trở nên ô nhiễm. Vì vậy, nước sạch và nhu cầu sử dụng nước
sạch đanglà vấn đề cấp bách và trở thành vấn đề được nhà nước và người dân quan
tâm. Do đó, đã có nhiều chương trình của chính phủ ban hành để khắc phục hiện
tượng nguồn nước ô nhiễm, cung cấp nguồn nước sạch như: Chương trình mục tiêu
quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2011-2015, chương
trình xây dựng nông thôn mới dựa vào thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày
04/10/2013 về việc Thông tư hướng dẫn thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn
mới.
Xã Nga Thiện, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa cũng đang thực hiện các tiêu
chí trong xây dựng nông thôn mới. Tuy nhiên, số người dân trên địa bàn bị chết do
căn bệnh ung thư rất lớn lên tới 43 người chết và 13 người đang bị mắc bệnh, người
dân cho rằng do nguồn nước ô nhiễm nên số lượng người mắc bệnh ung thư mới
cao đến thế. Mặt khác, trên địa bàn xã nghiên cứu chưa có trạm cung cấp nước sạch
nào. Câu hỏi đặt ra đó là thực trạng sử dụng nguồn nước của người dân trên địa bàn
xã đang như thế nào?. Nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân ra sao, giải pháp
nào để người dân có thể tiếp cận được với nguồn nước sạch. Vì vậy, tôi tiến hành
nghiên cứu đề tài: “Nhu cầu sử dụng nước sạch trong sinh hoạt của người dân trên
địa bàn xã Nga Thiện , huyện Nga Sơn , tỉnh Thanh Hóa”.
Tôi nghiên cứu đề tài với mục tiêu chính là: Đánh giá nhu cầu sử dụng nước

sạch trong sinh hoạt của người dân, trên cơ sở đó đề xuất giải pháp nhằm tăng khả
năng tiếp cận sử dụng nước sạch trong sinh hoạt của người dân trên địa bàn xã Nga
Thiện, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
Đối tượng khảo sát chính là hộ nông dân, cán bộ UBND xã, cán bộ y tế trên
địa bàn xã. Qua đó so sánh một số chỉ tiêu về nhu cầu sử dụng nước sạch giữa
những hộ khá,giàu với hộ nghèo, nhu cầu sử dụng khối lượng nước theo phân loại
hộ. Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu sử dụng nước sạch của hộ.

iii


Theo số liệu điều tra cho biết có tới 100% số hộ cho rằng sử dụng nước sạch là
rất cần thiết trong sinh hoạt. Tuy nhiên, trong 60 hộ điều tra thì chỉ có 36 hộ muốn
sử dụng nước sạch trong sinh hoạt còn lại là 14 hộ không có nhu cầu sử dụng nước
sạch trong sinh hoạt do chưa có hệ thống cung cấp nước sạch tại địa bàn xã, điều
kiện kinh tế gia đình không cho phép sử dụng.
Để thực hiện đề tài tôi tiến hành tìm hiểu về chi phí lắp đặt đường ống nước và
giá của dịch vụ nước sạch, khi hỏi người dân về chi phí xây dựng lắp đặt đường ống
thì đa số hộ đều cho rằng chi phí lắp đặt ở mức cao, có 21 hộ cho rằng ở mức bình
thường và thấp. Nên nhu cầu sử dụng nước sạch của hộ là ở mức khá cao.
Thu nhập là yếu tố ảnh hưởng lớn tới nhu cầu sửu dụng nước sạch của hộ. Đề
tài sử dụng phương pháp tạo dựng thị trường CVM giả định người dân đang sử
dụng dịch vụ nước sạch thì mức thấp nhất mà hộ đồng ý chi trả cho dịch vụ đó là
mức 5.000 đồng/ m3 chiếm 56,67%, mức giá cao nhất mà hộ sẵn lòng chi trả là
10.000 đồng/ m3 chiếm 8,33% rồi giảm dần tới mức 9000 đồng/ m 3 chiếm 26,67%,
mức 8.000 đồng/ m3 chiếm 21,67% và mức cuối cùng là 7.000 đồng/ m 3 chiếm
43,33%. Mức giá cao nhất mà đa số người dân chấp nhận là ở mức giá 7.000 đồng/
m3.
Những yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu sử dụng nước sạch của hộ đó là: 1.Nhận
thức và hiểu biết của hộ về vấn đề nước sạch; 2. Cơ sở hạ tầng cung cấp nước sạch;

3. Điều kiện kinh tế thu nhập của người dân trên địa bàn; 4. Cơ chế chính sách của
địa phương.
Từ những yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân
trên địa bàn đưa ra một số giải pháp và kiến nghị sau:
-

Giải pháp: 1.Nâng cao nhận thức của người dân về sử dụng nước sạch

trong sinh hoạt; 2.Đầu tư cơ sở hạ tầng cung cấp nước sạch; 3.Phân chia giá nước
theo mức thu nhập; 4.Nâng cao vai trò và trách nhiệm của chính quyền xã.
-

Kiến nghị:

 Với chính quyền địa phương: cần tăng cường hoạt động tuyên truyền,
phổ biến nội dung liên quan đến tiêu chí số 17 về việc thực hiện xây dựng nông
thôn mới, nâng cao ý thức của người dân về nguồn nước sạch. Lắng nghe nguyện

iv


vọng và tìm giải pháp đáp ứng nguyện vọng, nhu cầu sử dụng nước sạch của người
dân trên địa bàn. Kêu gọi ủng hộ từ những doanh nghiệp, người đi làm xa ủng hộ
với chính quyền xã, thôn xây dựng hệ thống lắp đặt đường ống nước sạch để đáp
ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân.
 Với người dân trên địa bàn: tích cực tìm hiểu các thông tin về nước sạch
để nhận thức và hiểu đúng về nguồn nước sạch theo chuẩn của Bộ y tế thông qua
các phương tiện ti vi, báo, đài. Trình bày nguyện vọng của mình với cán bộ xã để
cán bộ hiểu được nguyện vọng và đáp ứng nguyện vọng của người dân để nhanh
chóng được sử dụng nguồn nước sạch trên địa bàn.


v


MỤC LỤC
...................................................................................................................................................................................4
PHẦN II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU.......................................................................................5
Bảng 3.1 Tình hình đất đai của xã Nga Thiện quan 3 năm 2013-2015........................................................26
100...........................................................................................................................................................................26
97,54........................................................................................................................................................................26
96,75........................................................................................................................................................................26
97,12........................................................................................................................................................................26
79,99........................................................................................................................................................................26
113,79......................................................................................................................................................................26
109,21......................................................................................................................................................................26
98,29........................................................................................................................................................................26
Bảng 3.2 Tình hình dân số và lao động xã Nga Thiện qua 3 năm (2013-2015)...........................................32
Bảng 3.3 : Giá trị sản xuất của xã Nga Thiện quan 3 năm ( 2013-2015).....................................................34
PHẦN IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN.............................................................................47
Bảng 4.1 Tỷ lệ các nguồn cung cấp nước sinh hoạt của hộ............................................................................47
STT..........................................................................................................................................................................47
Nguồn nước............................................................................................................................................................47
Thôn 5.....................................................................................................................................................................47
Thôn 6.....................................................................................................................................................................47
Thôn 7.....................................................................................................................................................................47
Chung.....................................................................................................................................................................47
SL (hộ)....................................................................................................................................................................47

iii



CC (%)...................................................................................................................................................................47
SL (hộ)....................................................................................................................................................................47
CC (%)...................................................................................................................................................................47
SL (hộ)....................................................................................................................................................................47
CC (%)...................................................................................................................................................................47
SL (hộ)....................................................................................................................................................................47
CC (%)...................................................................................................................................................................47
1...............................................................................................................................................................................47
Nước mưa...............................................................................................................................................................47
5...............................................................................................................................................................................47
33,33........................................................................................................................................................................47
7...............................................................................................................................................................................47
28.............................................................................................................................................................................47
7...............................................................................................................................................................................47
35.............................................................................................................................................................................47
19.............................................................................................................................................................................47
31,67........................................................................................................................................................................47
2...............................................................................................................................................................................47
Nước giếng khoan.................................................................................................................................................47
9...............................................................................................................................................................................47
60.............................................................................................................................................................................47
11.............................................................................................................................................................................47
44.............................................................................................................................................................................47

iv


10.............................................................................................................................................................................47
50.............................................................................................................................................................................47

30.............................................................................................................................................................................47
50.............................................................................................................................................................................47
3...............................................................................................................................................................................47
Máy lọc nước.........................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
4...............................................................................................................................................................................47
16.............................................................................................................................................................................47
1...............................................................................................................................................................................47
5...............................................................................................................................................................................47
5...............................................................................................................................................................................47
8,33..........................................................................................................................................................................47
4...............................................................................................................................................................................47
Nước đóng bình.....................................................................................................................................................47
1...............................................................................................................................................................................47
6,67..........................................................................................................................................................................47
3...............................................................................................................................................................................47
12.............................................................................................................................................................................47
2...............................................................................................................................................................................47
10.............................................................................................................................................................................47
6...............................................................................................................................................................................47

v


10.............................................................................................................................................................................47
5...............................................................................................................................................................................47
Nguồn khác............................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47

0...............................................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
Tổng........................................................................................................................................................................47
15.............................................................................................................................................................................47
100...........................................................................................................................................................................47
25.............................................................................................................................................................................47
100...........................................................................................................................................................................47
20.............................................................................................................................................................................47
100...........................................................................................................................................................................47
60.............................................................................................................................................................................47
100...........................................................................................................................................................................47
Nguồn: tổng hợp từ phiếu điều tra, 2016..........................................................................................................47
Bảng 4.2 Đánh giá của người dân về chất lượng nguồn nước.......................................................................50
STT..........................................................................................................................................................................50

vi


Chỉ tiêu...................................................................................................................................................................50
Thôn 5.....................................................................................................................................................................50
Thôn 6.....................................................................................................................................................................50
Thôn 7.....................................................................................................................................................................50
SL (hộ)....................................................................................................................................................................50
CC (%)...................................................................................................................................................................50
SL (hộ)....................................................................................................................................................................50
CC (%)...................................................................................................................................................................50

SL (hộ)....................................................................................................................................................................50
CC (%)...................................................................................................................................................................50
Tổng........................................................................................................................................................................50
15.............................................................................................................................................................................50
100...........................................................................................................................................................................50
25.............................................................................................................................................................................50
100...........................................................................................................................................................................50
20.............................................................................................................................................................................50
100...........................................................................................................................................................................50
1...............................................................................................................................................................................50
Rất tốt.....................................................................................................................................................................50
0...............................................................................................................................................................................50
0...............................................................................................................................................................................50
0...............................................................................................................................................................................50
0...............................................................................................................................................................................50

vii


0...............................................................................................................................................................................50
0...............................................................................................................................................................................50
2...............................................................................................................................................................................50
Tốt...........................................................................................................................................................................50
2...............................................................................................................................................................................50
3,33..........................................................................................................................................................................50
1...............................................................................................................................................................................50
4...............................................................................................................................................................................50
5...............................................................................................................................................................................50
25.............................................................................................................................................................................50
3...............................................................................................................................................................................50

Bình thường...........................................................................................................................................................50
8...............................................................................................................................................................................50
53,33........................................................................................................................................................................50
7...............................................................................................................................................................................50
28.............................................................................................................................................................................50
9...............................................................................................................................................................................50
45.............................................................................................................................................................................50
4...............................................................................................................................................................................50
Kém.........................................................................................................................................................................50
5...............................................................................................................................................................................50
33,33........................................................................................................................................................................50
17.............................................................................................................................................................................50

viii


68.............................................................................................................................................................................50
6...............................................................................................................................................................................50
30.............................................................................................................................................................................50
Nguồn : tổng hợp từ phiếu điều tra, 2016.........................................................................................................50
Bên cạnh ý kiến của bác Lụa cư dân thôn 7 thì ý kiến của một hộ thuộc cư dân thôn 6 cho biết...........51
Hộp 4.2 Nguồn nước nhà tôi không tốt, nước bị vàng màu...........................................................................51
Nhà tôi sử dụng cả nước giếng khoan và nước mưa nhưng chỉ sử dụng nước giếng khoan để rửa chân
tay chứ không ăn uống vì nước vàng đục không trong như nước các nhà, mà nhà tôi gần ruộng nên
cũng sợ bị nhiễm bởi nguồn nước ở các kênh ngấm vào, nên chỉ dám ăn nước mưa thôi.......................51
Để đánh giá rõ về chất lượng nguồn nước của 60 hộ điều tra thông qua phiếu điều tra được thể hiện
qua biểu đồ 4.1 dưới đây.....................................................................................................................................52
.................................................................................................................................................................................52
Biểu đồ 4.1 Đánh giá của hộ về chất lượng nguồn nước................................................................................52
Bảng 4.3 Mẫu phân tích nước trên địa bàn xã Nga Thiện.............................................................................53

Hộp 4.3 Tiền khám và chữa bệnh của gia đình tôi rất lớn.............................................................................54
Hộp 4.4 Nguồn nước không hợp vệ sinh gây ra nhiều bệnh nguy hiểm......................................................54
Hộp 4.5 Khó đưa người dân tiếp cận được với nước sạch.............................................................................55
Hộp 4.6 Chưa thực hiện được quy hoạch nghĩa trang....................................................................................56
Hộp 4.7 Rác thải bốc mùi đổ trực tiếp luôn chứ chưa làm gì........................................................................57
Hộp 4.8 Chưa thấy xã đề cập tới việc sử dụng nước sạch..............................................................................57
Bảng 4.4 Nhận thức của người dân về ô nhiễm nguồn nước.........................................................................58
Hộp 4.9 Nguồn nước gia đình sử dụng bị ô nhiễm nặng................................................................................61
Hộp 4.10 Không biết về chất lượng nguồn nước tại gia đình mình..............................................................61
Bảng 4.5 Đánh giá các nguồn gây ra ô nhiễm nước........................................................................................62
Bảng 4.6 Nhận thức của người dân về nước sạch............................................................................................65

ix


Bảng 4.7 Hiểu biết của người dân về nước sạch..............................................................................................68
Bảng 4.8 Nhu cầu sử dụng nước sạch của hộ...................................................................................................71
Biểu đồ 4.2 Nhu cầu sử dụng nước sạch của hộ điều tra................................................................................72
Hộp 4.11 Gia đình chưa được sử dụng nước sạch...........................................................................................73
Bảng 4.9 Nhu cầu sử dụng nước sạch theo phân loại hộ................................................................................73
Biểu đồ 4.3 Nhu cầu sử dụng nước theo phân loại hộ.....................................................................................74
Bảng 4.10 Nguyên nhân hộ không muốn sử dụng nước sạch........................................................................75
Bảng 4.11 Nguyên nhân hộ muốn sử dụng nước sạch nhưng không thể sử dụng dịch vụ nước sạch.....78
Bảng 4.12 Đánh giá của hộ về chi phí lắp đặt đường ống nước....................................................................79
Hộp 4.12 Chi phí lắp đặt đường ống nước ở mức thấp..................................................................................79
Hộp 4.13 Chi phí lắp đặt đường ống nước cao quá.........................................................................................79
Bảng 4.13 Mức giá thấp nhất mà người dân sẵn lòng trả..............................................................................81
Hộp 4.14. Chịu khó bỏ tiền cao một chút nhưng bù lại sức khỏe thay vì đau ốm lại bỏ tiền đi chữa
bệnh.........................................................................................................................................................................83
Bảng 4.14 Mức giá cao nhất mà người dân sẵn lòng trả................................................................................84

Hộp 4.15 Nguồn nước ô nhiễm là nguyên nhân chính gây ra bệnh ung thư...............................................87
Bảng 4.6 Nhận thức của người dân về nước sạch............................................................................................90
Hộp 4.16 Nước nhà tôi đang dùng cũng là nước sạch.....................................................................................91
Bảng 4.15. Mức độ cần thiết khi sử dụng nước sạch.......................................................................................91
Bảng 4.16 Mức độ hiểu biết của hộ về nước sạch và chương trình NS và VSMT......................................93
Hộp 4.17 Cứ nghe thấy nước sạch là dùng thôi chứ chất lượng chắc vẫn sạch..........................................93
Hộp 4.18 Chưa có cơ sở cung cấp nước tại địa phương.................................................................................94
Bảng 4.17 Thu nhập hàng tháng của người dân trên địa bàn.......................................................................95
Bảng 4.18 Mức độ hiểu biết của hộ về nước sạch và chương trình NS và VSMT......................................98

x


xi


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

BNNPTNT

Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn

BQ

Bình quân

BQDT

Bình quân diện tích


BYT

Bộ y tế

CC

Cơ cấu

CN

Công nghiệp

CVM

Phương pháp tạo dựng thị trường

NN

Nông nghiệp

NS

Nước sạch

NTM

Nông thôn mới

QCVN


Quy chuẩn Việt Nam



Quy định

SL

Số lượng

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TMDV

Thương mại dịch vụ

TT

Thông tư

TTCN

Tiểu thủ công nghiệp

TTg

Thủ tướng


UBND

Ủy ban nhân dân

VSMT

Vệ sinh môi trường

WTP

Mức sẵn lòng chi trả

xii


DANH MỤC BẢNG

Bảng 3.1 Tình hình đất đai của xã Nga Thiện quan 3 năm 2013-2015........................................................26
Bảng 3.2 Tình hình dân số và lao động xã Nga Thiện qua 3 năm (2013-2015)...........................................32
Bảng 3.3 : Giá trị sản xuất của xã Nga Thiện quan 3 năm ( 2013-2015).....................................................34
Bảng 4.1 Tỷ lệ các nguồn cung cấp nước sinh hoạt của hộ............................................................................47
STT..........................................................................................................................................................................47
Nguồn nước............................................................................................................................................................47
Thôn 5.....................................................................................................................................................................47
Thôn 6.....................................................................................................................................................................47
Thôn 7.....................................................................................................................................................................47
Chung.....................................................................................................................................................................47
SL (hộ)....................................................................................................................................................................47
CC (%)...................................................................................................................................................................47
SL (hộ)....................................................................................................................................................................47

CC (%)...................................................................................................................................................................47
SL (hộ)....................................................................................................................................................................47
CC (%)...................................................................................................................................................................47
SL (hộ)....................................................................................................................................................................47
CC (%)...................................................................................................................................................................47
1...............................................................................................................................................................................47
Nước mưa...............................................................................................................................................................47
5...............................................................................................................................................................................47
33,33........................................................................................................................................................................47

xiii


7...............................................................................................................................................................................47
28.............................................................................................................................................................................47
7...............................................................................................................................................................................47
35.............................................................................................................................................................................47
19.............................................................................................................................................................................47
31,67........................................................................................................................................................................47
2...............................................................................................................................................................................47
Nước giếng khoan.................................................................................................................................................47
9...............................................................................................................................................................................47
60.............................................................................................................................................................................47
11.............................................................................................................................................................................47
44.............................................................................................................................................................................47
10.............................................................................................................................................................................47
50.............................................................................................................................................................................47
30.............................................................................................................................................................................47
50.............................................................................................................................................................................47
3...............................................................................................................................................................................47

Máy lọc nước.........................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
4...............................................................................................................................................................................47
16.............................................................................................................................................................................47
1...............................................................................................................................................................................47

xiv


5...............................................................................................................................................................................47
5...............................................................................................................................................................................47
8,33..........................................................................................................................................................................47
4...............................................................................................................................................................................47
Nước đóng bình.....................................................................................................................................................47
1...............................................................................................................................................................................47
6,67..........................................................................................................................................................................47
3...............................................................................................................................................................................47
12.............................................................................................................................................................................47
2...............................................................................................................................................................................47
10.............................................................................................................................................................................47
6...............................................................................................................................................................................47
10.............................................................................................................................................................................47
5...............................................................................................................................................................................47
Nguồn khác............................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47

0...............................................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47
0...............................................................................................................................................................................47

xv


Tổng........................................................................................................................................................................47
15.............................................................................................................................................................................47
100...........................................................................................................................................................................47
25.............................................................................................................................................................................47
100...........................................................................................................................................................................47
20.............................................................................................................................................................................47
100...........................................................................................................................................................................47
60.............................................................................................................................................................................47
100...........................................................................................................................................................................47
Nguồn: tổng hợp từ phiếu điều tra, 2016..........................................................................................................47
Bảng 4.2 Đánh giá của người dân về chất lượng nguồn nước.......................................................................50
STT..........................................................................................................................................................................50
Chỉ tiêu...................................................................................................................................................................50
Thôn 5.....................................................................................................................................................................50
Thôn 6.....................................................................................................................................................................50
Thôn 7.....................................................................................................................................................................50
SL (hộ)....................................................................................................................................................................50
CC (%)...................................................................................................................................................................50
SL (hộ)....................................................................................................................................................................50
CC (%)...................................................................................................................................................................50
SL (hộ)....................................................................................................................................................................50
CC (%)...................................................................................................................................................................50
Tổng........................................................................................................................................................................50


xvi


15.............................................................................................................................................................................50
100...........................................................................................................................................................................50
25.............................................................................................................................................................................50
100...........................................................................................................................................................................50
20.............................................................................................................................................................................50
100...........................................................................................................................................................................50
1...............................................................................................................................................................................50
Rất tốt.....................................................................................................................................................................50
0...............................................................................................................................................................................50
0...............................................................................................................................................................................50
0...............................................................................................................................................................................50
0...............................................................................................................................................................................50
0...............................................................................................................................................................................50
0...............................................................................................................................................................................50
2...............................................................................................................................................................................50
Tốt...........................................................................................................................................................................50
2...............................................................................................................................................................................50
3,33..........................................................................................................................................................................50
1...............................................................................................................................................................................50
4...............................................................................................................................................................................50
5...............................................................................................................................................................................50
25.............................................................................................................................................................................50
3...............................................................................................................................................................................50

xvii



Bình thường...........................................................................................................................................................50
8...............................................................................................................................................................................50
53,33........................................................................................................................................................................50
7...............................................................................................................................................................................50
28.............................................................................................................................................................................50
9...............................................................................................................................................................................50
45.............................................................................................................................................................................50
4...............................................................................................................................................................................50
Kém.........................................................................................................................................................................50
5...............................................................................................................................................................................50
33,33........................................................................................................................................................................50
17.............................................................................................................................................................................50
68.............................................................................................................................................................................50
6...............................................................................................................................................................................50
30.............................................................................................................................................................................50
Nguồn : tổng hợp từ phiếu điều tra, 2016.........................................................................................................50
Bảng 4.3 Mẫu phân tích nước trên địa bàn xã Nga Thiện.............................................................................53
Bảng 4.4 Nhận thức của người dân về ô nhiễm nguồn nước.........................................................................58
Bảng 4.5 Đánh giá các nguồn gây ra ô nhiễm nước........................................................................................62
Bảng 4.6 Nhận thức của người dân về nước sạch............................................................................................65
Bảng 4.7 Hiểu biết của người dân về nước sạch..............................................................................................68
Bảng 4.8 Nhu cầu sử dụng nước sạch của hộ...................................................................................................71
Bảng 4.9 Nhu cầu sử dụng nước sạch theo phân loại hộ................................................................................73

xviii


Bảng 4.10 Nguyên nhân hộ không muốn sử dụng nước sạch........................................................................75
Bảng 4.11 Nguyên nhân hộ muốn sử dụng nước sạch nhưng không thể sử dụng dịch vụ nước sạch.....78

Bảng 4.12 Đánh giá của hộ về chi phí lắp đặt đường ống nước....................................................................79
Bảng 4.13 Mức giá thấp nhất mà người dân sẵn lòng trả..............................................................................81
Bảng 4.14 Mức giá cao nhất mà người dân sẵn lòng trả................................................................................84
Bảng 4.6 Nhận thức của người dân về nước sạch............................................................................................90
Bảng 4.15. Mức độ cần thiết khi sử dụng nước sạch.......................................................................................91
Bảng 4.16 Mức độ hiểu biết của hộ về nước sạch và chương trình NS và VSMT......................................93
Bảng 4.17 Thu nhập hàng tháng của người dân trên địa bàn.......................................................................95
Bảng 4.18 Mức độ hiểu biết của hộ về nước sạch và chương trình NS và VSMT......................................98

DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ

Hình 2.1 Thứ tự sắp xếp nhu cầu của Maslow...................................................................................................6
Sơ đồ 2.1 Đường cầu minh họa.............................................................................................................................8
Nguồn: Trần Văn Đức và Lương Xuân Chính (2006)......................................................................................8
Bên cạnh ý kiến của bác Lụa cư dân thôn 7 thì ý kiến của một hộ thuộc cư dân thôn 6 cho biết...........51
Nhà tôi sử dụng cả nước giếng khoan và nước mưa nhưng chỉ sử dụng nước giếng khoan để rửa chân
tay chứ không ăn uống vì nước vàng đục không trong như nước các nhà, mà nhà tôi gần ruộng nên
cũng sợ bị nhiễm bởi nguồn nước ở các kênh ngấm vào, nên chỉ dám ăn nước mưa thôi.......................51
Để đánh giá rõ về chất lượng nguồn nước của 60 hộ điều tra thông qua phiếu điều tra được thể hiện
qua biểu đồ 4.1 dưới đây.....................................................................................................................................52
.................................................................................................................................................................................52
Biểu đồ 4.1 Đánh giá của hộ về chất lượng nguồn nước................................................................................52
Biểu đồ 4.2 Nhu cầu sử dụng nước sạch của hộ điều tra................................................................................72
Biểu đồ 4.3 Nhu cầu sử dụng nước theo phân loại hộ.....................................................................................74

xix


xx



×