Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

LTV lan3 2015 montoan www MATHVN com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.09 KB, 7 trang )

Trờng thpt lơng thế vinh
Hà nội

đề thi thử thpt quốc gia năm 2015
Môn thi: Toán - Lần thứ 3
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
-------------- Ngày 16.5.2015 --------------

Năm học 2014 - 2015

3x 2
.
x 1
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th ( C ) ca hm s ó cho.

m

Cõu 1 (2,0 im). Cho hm s y =

co

b) Tỡm cỏc giỏ tr ca m ng thng d : y = x + m ct th ( C ) ti hai im phõn bit.
Cõu 2 (1,0 im).

3


5

v tan = 2 . Tớnh M = sin 2 + sin + + sin
2 .


2
2

2

2+i
b) Cho s phc z tha món h thc: (i + 3) z +
= (2 i ) z . Tỡm mụun ca s phc w = z i .
i

N.

a) Cho gúc tha món: < <

Cõu 3 (0,5 im). Gii bt phng trỡnh: log 2 ( x 2) + log 0,5 x < 1 .


2

HV

Cõu 4 (1,0 im). Gii bt phng trỡnh: x x 2 > x3 4 x 2 + 5 x x3 3 x 2 + 4 .
Cõu 5 (1,0 im). Tớnh tớch phõn: I = x ( x + cos 2 x ) dx.
0

AT

Cõu 6 (1,0 im). Cho hỡnh chúp S . ABCD cú ỏy l hỡnh thang vuụng ti A v B ; AB = BC = a;
AD = 2a ; SA ( ABCD ) . Gúc gia mt phng ( SCD) v mt phng ( ABCD) bng 450 . Gi M l trung
im AD . Tớnh theo a th tớch khi chúp S .MCD v khong cỏch gia hai ng thng SM v BD .

Cõu 7 (1,0 im). Trong mt phng ta Oxy, cho tam giỏc ABC cú phng trỡnh ng phõn giỏc
trong gúc A l d : x + y 3 = 0 . Hỡnh chiu vuụng gúc ca tõm ng trũn ni tip tam giỏc ABC lờn
ng thng AC l im E (1;4) . ng thng BC cú h s gúc õm v to vi ng thng AC gúc

450 . ng thng AB tip xỳc vi ng trũn (C ) : ( x + 2 ) + y 2 = 5 . Tỡm phng trỡnh cỏc cnh ca tam
giỏc ABC .

M

Cõu 8 (1,0 im).

2

Trong khụng gian vi h ta Oxyz , cho im A (1; 1;0 ) v ng thng

x +1 y 1 z
=
=
. Lp phng trỡnh mt phng ( P ) cha A v d . Tỡm ta im B thuc trc Ox
2
1
3
sao cho khong cỏch t im B n mt phng ( P ) bng 3 .

w.

d:

Cõu 9 (0,5 im). Trong t xột tuyn vo lp 6A ca mt trng THCS nm 2015 cú 300 hc sinh ng


ww

ký. Bit rng trong 300 hc sinh ú cú 50 hc sinh t yờu cu vo lp 6A. Tuy nhiờn, m bo quyn
li mi hc sinh l nh nhau, nh trng quyt nh bc thm ngu nhiờn 30 hc sinh t 300 hc sinh núi
trờn. Tỡm xỏc sut trong s 30 hc sinh chn trờn cú ỳng 90% s hc sinh t yờu cu vo lp 6A.

Cõu 10 (1,0 im). Cho cỏc s thc a, b dng v tha món ab 1 .
1
1
32
Tỡm giỏ tr nh nht ca biu thc
T=
+

.
1+ a 1+ b
2a(1 + a) + 2b(1 + b) + 8
---------------- HT ---------------Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H v tờn thớ sinh: ..; S bỏo danh:


Trờng thpt lơng thế vinh
Hà nội

đáp án thang điểm
đề thi thử thpt quốc gia năm 2015

m

Môn thi: Toán Lần thứ 3


--------------- ỏp ỏn cú 06 trang --------------

Nm hc 2014 2015

co

Cõu
ỏp ỏn
1
3x 2
.
(2,0) a) (1,0 im) Kho sỏt s bin thiờn v v th ca hm s y =

im

x 1

Tp xỏc nh: D = R \ {1} . lim y = 3; lim y = 3 suy ra tim cn ngang y = 3 .
x

x +

x 1

x 1

o hm: y ' =

1


( x 1)

2

< 0 x 1 .

Bng bin thiờn:
x

y'
y
3

0,25

0,25

HV

Hm s luụn nghch bin trờn khong ( ;1) v (1;+ ) .
Hm s khụng cú cc tr.

N.

lim+ y = +; lim
y = suy ra tim cn ng ca th hm s l ng thng x = 1 .


+


1

+

-



0,25

3

th: (Hs cú th ly im (2; 4); (0; 2) ).
b) (1,0 im) Tỡm cỏc giỏ tr ca m d : y = x + m ct th ( C ) ti hai im phõn bit.

AT

0,25

3x 2
= x + m ( x 1)
x 1
f ( x ) = x 2 + (2 m) x + m 2 = 0 (1)
> 0
K: (1) cú 2 nghim phõn bit khỏc 1
f (1) 0

0,25


0,25

M

Phng trỡnh tng giao:

m 2 4m 12 > 0
m > 6; m < 2 .

0,25
0,25

w.

2
3


5

. Tớnh M = sin 2 + sin + + sin
2 .
(1,0) a) (0,5 im) Cho tan = 2 . < <

ww

2

2
1

1
1
3
Ta cú
= 1 + tan 2 = 1 + 4 = 5 cos 2 = cos =
< x <
.
2
cos
5
2
5
1 1
.
M = sin 2 + cos + cos 2 = sin 2 + cos + 2cos 2 1 = cos 2 + cos =
5
5
b) (0,5 im) Cho (i + 3) z +

2



0,25
0,25

2+i
= (2 i ) z . Tỡm mụun ca s phc w = z i .
i


1/6


( a , b ∈ R, i

Gọi z = a + ib

2

= −1) . Từ giả thiết ta có:

(i + 3)(a + bi ) + 1 − 2i = (2 − i )(a − bi )

Bpt ⇔ log 2 ( x − 2 ) − log 2 x < 1 ⇔ log 2

⇔ x − 2 < 2 x ⇔ x > −2 .

x−2
x−2
<1⇔
<2
x
x

Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bpt là x > 2 .

Bpt ⇔ x − x − 2 >

2
x ( x − 2 ) + 1 −




( x − 2)

2

( x + 1)

)

m

(loại).

AT

2
x > 2 : (1) ⇔ ( x − 2) 1 + x + 1 > x 1 + ( x − 2 ) + 1 


1
1
1
1
.
Chia 2 vế cho x .( x − 2) > 0 ta được: (1) ⇔
+ 1+ >
+ 1+
2

x x−2
x
( x − 2)

Xét hàm f (t ) = t + 1 + t , t > 0 ⇒ f '(t ) = 1 +
2

1
1
.
>
x x−2

t

1+ t2

0,25

> 0 ∀t > 0 ⇒ f (t ) đồng biến ∀t > 0

M

(1) ⇔

0,25

0,25

2


(

0,25

( x ≥ 0) .

⇔ ( x − 2)+ | x − 2 | x + 1 > x 1 + ( x − 2 ) + 1  . (1)


• x = 2 : (1) ⇔ 0 > 2 2 (loại). x = 0 : (1) ⇔ −2 > −2


0,25

x3 − 4 x 2 + 5 x − x 3 − 3 x 2 + 4 .

HV

4
(1,0đ) Giải bất phương trình: x − x − 2 >

co

Điều kiện: x > 2 .

0,25

N.


3
(0,5đ)

 a = −1
a + 1 = 0
4

⇔ (a + 1) + (2a + 5b − 2)i = 0 ⇔ 
⇔
4 ⇒ z = −1 + i.
5
2a + 5b − 2 = 0
b = 5
26
1
1
Từ đó: | z − i |=| −1 − i |= 1 +
.
=
5
5
25
Giải bất phương trình: log 2 ( x − 2) + log 0,5 x < 1 .

0,25

w.

⇔ x − 2 > x ⇔ x 2 − 5 x + 4 > 0 ⇔ x > 4; x < 1 .
Kết hợp x > 2 ⇒ x > 4 .

• 0 < x < 2:
2
(1) ⇔ ( x − 2) 1 − x + 1 > x 1 + ( x − 2 ) + 1  .


1
1
1
1
Chia 2 vế cho x .( x − 2) < 0 ta được: (1) ⇔
.
− 1+ <
− 1+
2
x x−2
x
x

2
(
)

ww

(

)

Xét hàm f (t ) = t − 1 + t 2 , t ∈ R ⇒ f '(t ) = 1 −


Từ đó (1) ⇔

t
1+ t2

=

1+ t2 − t
1+ t2

0,25

> 0 ∀t ⇒ f (t ) đồng biến ∀t .

1
1
1
. Trường hợp này vô nghiệm vì
<
< 0.
x−2
x x−2

Đáp số: x > 4 .

2/6


Cách 2: ĐK x ≥ 0 (mỗi dấu + ứng với ¼ điểm)
x = 0 không là nghiệm. Xét x > 0 :


)(

)

x +1 >

x2 − 5x + 4

x 3 − 4 x 2 + 5 x + x3 − 3 x 2 + 4

x −1
 > 0.
x3 − 4 x 2 + 5 x + x3 − 3x 2 + 4 
x −1

 x +1
⇔ f ( x) = ( x − 4 ) 
+
 x +2
x +1
+ Xét g ( x ) =
+
x +2
x3 − 4 x 2 + 5 x + x 3 − 3 x 2 + 4
Nếu x ≥ 1 thì g ( x ) > 0 .

x3 − 3x 2 + 4 =

x + 1 > 1 . Ta có:


( x + 1)( x − 2 )

2

x +1
x +1 1
>
=
x +2 2 x +2 2

(1)

N.

+ Nếu 0 < x < 1: x + 1 > 1 ⇒

m

(

x −2

co

+ (1) ⇔

= x − 2 x +1 > x − 2 = 2 − x

π

2

Tính tích phân: I = x ( x + cos 2 x ) dx.


0

π

π

2

2

AT

5
(1,0đ)

HV

⇒ x3 − 4 x 2 + 5 x + x3 − 3x 2 + 4 > 2 − x
1− x
1− x
1− x
1− x
1

<

=
<
=
x3 − 4 x 2 + 5 x + x3 − 3x 2 + 4 2 − x 2 − 2 x + x 2 − 2 x 2
x −1
1

>−
(2) . Từ (1) và (2) suy ra g ( x ) > 0 ∀x > 0 .
2
x3 − 4 x 2 + 5 x + x3 − 3x 2 + 4
+ f ( x) > 0 ⇔ x − 4 > 0 ⇔ x > 4 . Kết hợp ĐK suy ra đáp số: x > 4 .

π

2
1 π π3
.
I = ∫ x 2 dx + ∫ x cos 2 xdx . Ta có A = ∫ x 2 dx = x 3 2 =
0
3
24
0
0
0

π
2

M


1
B = ∫ x cos 2 xdx. Đặt u = x ⇒ u ' = 1. v ' = cos 2 x ⇒ v = sin 2 x .
2
0
π

0,25

π
1
12
x sin 2 x 02 − ∫ sin 2 xdx .
2
20

w.

B=

0,25

π

1 1
1
2 1
= 0 −  − cos 2 x  = ( −1 − 1) = −
2 2
2

0 4

π3

1
− . ( I ≈ 0,792) .
24 2

ww

I = A+ B =

6
(1,0đ)

0,25

0,25

S . ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B ; AB = BC = a; AD = 2a ; SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa
( SCD) và ( ABCD) bằng 450 . M là trung điểm AD . Tính thể tích S .MCD , d ( SM , BD )

Ta có ( SCD) ∩ ( ABCD) = CD. CD ⊥ SA, AC ⇒ CD ⊥ ( SAC ) ⇒ SC ⊥ CD ⇒ SCA = 450.

0,25

3/6


1

1
VS .MCD = .SA.S MCD . SA = AC = a 2; S MCD = a 2 .
3
2
3
a 2
1
1
Suy ra VS .MCD = .a 2. a 2 =
.
6
3
2
Gọi N là trung điểm AB ⇒ BD //( SMN ) .

m

0,25

S

Suy ra:

.

H

A

M


0,25

D

N

P

HV

AH ⊥ ( SMN ) ⇒ d ( A,( SMN )) = AH
1
1
1
Tam giác vuông SAP có
=
+
2
2
AH
AS
AP 2
1
1
1
1
1
1
11

=
+
+
= 2+ 2 + 2 = 2
2
2
2
a
AS
AN
AM
2a
a
2a
4
a 22
a 22
Suy ra AH =
.
⇒ d ( SM , BD ) =
11
11

N.

Kẻ

0,25

co


d ( SM , BD) = d ( BD,( SMN )) = d ( D,( SMN )) = d ( A, ( SMN )) .
AP ⊥ MN ( P ∈ MN ) , AH ⊥ SP ( H ∈ SP )

B

C

7
Tam giác ABC có phân giác trong góc A là d : x + y − 3 = 0 . Hình chiếu của tâm đường tròn nội
(1,0đ)
tiếp tam giác ABC lên AC là E (1; 4) . BC có hệ số góc âm và tạo với đường thẳng AC góc 450 .
Đường thẳng AB tiếp xúc với (C ) : ( x + 2 ) + y 2 = 5 . Tìm phương trình các cạnh.
2

AT

Gọi F là điểm đối xứng với E qua d ⇒ F (−1; 2) . Nhận xét: (C ) có tâm I (−2;0), bán kính R = 5
và F ∈ (C ) .
Từ đó AB qua F và vuông góc với IF nên có phương trình AB : x + 2 y − 3 = 0 .
AB ∩ d = A(3;0) ⇒ AC : 2 x + y − 6 = 0 .
Gọi J là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC . Đường thẳng ∆ qua

M

 1 10 
E , ⊥ AC ⇒ ∆ : x − 2 y + 7 = 0 ⇒ ∆ ∩ d = J  − ;  .
 3 3
2
Gọi vtpt của đường thẳng BC là n = (a; b), a + b 2 ≠ 0 . Ta có:

| 2a + b |
cos 450 =
5. a 2 + b 2
⇒ 2 ( 2a + b ) = 5 ( a + b
2

2

) ⇒ 3a

w.

2

2

+ 8ab − 3b = 0

0,25

A

E

H

2

a = 0 : suy ra b = 0 (loại)
a ≠ 0 : chọn a = 1 ⇒ b = 3 (thỏa mãn hệ số góc âm),

1
b = − (loại).
3
Suy ra phương trình BC : x + 3 y + C = 0 .

I

0,25

F
J

B

D

C

ww




0,25

4/6


Do J là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC nên d ( J , AC ) = d ( J , BC )


x +1 y −1 z
. Lập ( P) chứa A và d . Tìm B ∈ Ox : d ( B, Ox ) = 3 .
=
=
2
1
−3
Đường thẳng d qua M ( −1;1;0 ) và có vtcp u = (2;1; −3) . Ta có MA = (2; −2;0) .

N.

A (1; −1;0 ) , d :

( P) qua A (1; −1;0 ) và có vtpt n =  MA, u  = ( 6;6;6 ) . Chọn n = (1;1;1) .

0,25

Phương trình tổng quát của ( P) là: 1( x − 1) + 1( y + 1) + 1( z − 0) = 0 ⇔ x + y + z = 0.

0,25

Gọi B(b;0;0) ∈ Ox; d ( B, ( P )) = 3 ⇔

|b|
= 3.
3

⇔| b |= 3 ⇔ b = ±3 ⇒ B(±3;0;0) .
Đáp số: ( P ) : x + y + z = 0 ; B(±3;0;0) .


HV

8
(1,0đ)

0,25

co

m

2 10
1
| − + − 6 | | − + 10 + C |
−29 + 10 2
−29 − 10 2
3 3
Suy ra
(thỏa mãn); C =
(loại vì khi
= 3
⇒C =
3
3
5
10
29 + 10 2
đó A, J nằm 2 phía BC ). Từ đó: BC : x + 3 y −
= 0.
3

29 + 10 2
= 0.
Đáp số: AB : x + 2 y − 3 = 0 ; AC : 2 x + y − 6 = 0 ; BC : x + 3 y −
3

0,25
0,25

AT

Có 300 học sinh đăng ký. Có 50 học sinh đạt yêu cầu vào lớp 6A. Bốc thăm ngẫu nhiên 30 học sinh từ
9
(0,5đ) 300 học sinh nói trên. Tìm xác suất để có đúng 90% số học sinh đạt yêu cầu.
Gọi A là biến cố: “Chọn được 90% học sinh đạt yêu cầu”.
30
Chọn ngẫu nhiên 30 học sinh từ 300 học sinh có C300
cách chọn.
27
Chọn được 90% học sinh đạt yêu cầu, tức là chọn được 27 em. Chọn 27 học sinh từ 50 học sinh có C50
cách.
3
Chọn nốt 3 em từ 250 em còn lại có C250
cách.

0,25

27
3
Số cách chọn học sinh đạt yêu cầu là: C50
. C250

.

3
C5027 .C250
≈ 1,6.10−21 .
30
C300

M

Xác suất của biến cố A là P ( A) =

10
(1,0đ) Cho a, b > 0 : ab ≥ 1 . Tìm GTNN của T =

1
1
2
+

,
1 + a 1 + b 1 + ab

1
1
32
.
+

1+ a 1+ b

2a (1 + a ) + 2b(1 + b) + 8

( ab ≥ 1) .

w.

Ta có:

Thật vậy: Quy đồng, chuyển vế, bđt trên tương đương với

2

=

ww

Lại có:

1 + ab

0,25

(

a− b

)(
2

)


ab − 1 ≥ 0 (Đúng).

0,25

1
1
4
2
2
4
. Suy ra:
.
+


=
1 + a 1 + b ab + 3
1 + ab.1 1 + ab + 1 ab + 3
2

5/6


(

)

Ta có: a (1 + a ) + b(1 + b) = a 2 + b 2 − 2 + ( a + b + 2 ) ≥ ( 2ab − 2 ) + 2 ab + 2 ≥ 2 ab + 2 .
Suy ra: 2a (1 + a ) + 2b(1 + b) + 8 ≥ 4 ab + 12 .


−16

m

1
1
−32
−32



=
2a (1 + a ) + 2b(1 + b) + 8
2a (1 + a ) + 2b(1 + b) + 8 2 ab + 3
4 ab + 12
4
16
⇒T ≥

.
ab + 3
ab + 3

(

N.

2


.
0,25

co

4
16

= f (t ).
t +3
t +3
−8t
8
(t 2 + 3) 2 − t (t + 3) t + 3
f '(t ) = 2
+
= 8. 2
.
(t + 3) 2 (t + 3) t + 3
(t + 3) 2 (t + 3) t + 3

Đặt t = ab ≥ 1 ⇒ T ≥

ab + 3

)

0,25

⇔ t 2 + 3 > t t + 3 ⇔ t 4 + 6t 2 + 9 > t 3 + 3t 2 ⇔ (t 4 − t 3 ) + 3t 2 + 9 > 0 (Đúng ∀t ≥ 1 ).

Suy ra f '(t ) > 0 ∀t ≥ 1 ⇒ f (t ) đồng biến ∀t ≥ 1 .
Từ đó: MinT = f (1) = −7 ⇔ t = 1 ⇔ a = b = 1.

0,25

t ≥1

HV

Xét M = (t 2 + 3) 2 − t (t + 3) t + 3 > (t + 3) t 2 + 3 − t t + 3 > 0

Cách 2: Có thể dồn biến về u = a + b ≥ 2 ab ≥ 2 như sau:


1
1
4
4
+

=
1+ a 1+ b 1+ a +1+ b u + 2

a (1 + a ) + b(1 + b) = a + b + a 2 + b 2 ≥ a + b + 2 a 2b 2 ≥ a + b + 2 = u + 2
1
1
Suy ra: 2a (1 + a ) + 2b(1 + b) + 8 ≥ 2u + 12 ⇒

2a (1 + a ) + 2b(1 + b) + 8
2u + 12

4
32
⇒T ≥

= f (u ), u ≥ 2. Chứng minh f '(u ) > 0 ∀u ≥ 2 tương tự cách 1.
u+2
2u + 12
Kết luận: MinT = f (2) = −7 ⇔ u = 2 ⇔ a = b = 1.

M

u≥2

AT



ww

w.

-------------------- Hết --------------------

6/6



×