Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài 7;lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.09 KB, 13 trang )


______
______
______
______
______
______
______
______
______
______
Warmer: HANG MAN
H O U S E
Gợi ý
Gợi ý
Đây là 1 danh từ ch v t ỉ ậ
mà chúng ta sống trong đó

____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____


____
____
____
____
____
B E A U T I F U L
Warmer: HANG MAN
Gợi ý
Gợi ý
Đây là tính từ, mà người phụ nữ luôn mong có được


Unit 7: YOUR HOUSE
A. Is your house big?
Friday, April 6
th
2007
NEW WORDS:
ngân hàng- bank (N):
siêu thò
- supermarket (N):
bưu điện- post office (N):
3.
4.
5.
cũ- old (Adj):
một ít, vài, bất cứ- any (Pro.):
1.
2.


new (Adj): mới





b
b
s
s
p
p

* Is there a yard?
A.1. Model sentences:
well?

 Yes, there is / No, there isn’t.
* Are there any flowers?

 Yes, there are / No, there aren’t.
trees?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×