Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA VÔ CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.09 KB, 16 trang )

Nguyên tử. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Liên kết hoá học.
39
1. Cấu hình electron của một nguyên tố 19
X 1s22s22p63s23p64s1

Vậy nguyên tố X có đặc điểm:
A. Là một kim loại kiềm có tính khử mạnh
B. Thuộc chu kì 4, nhóm IA
C. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20
D. Tất cả đều đúng.
2. Cấu hình (e) của ion có lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình (e) của nguyên tử tạo ra ion đó là:
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p5
D. Tất cả đều đúng.
3. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố thứ 2 của chu kì thứ n có cấu hình lớp (e) hoá trị là:
B. nf
C. np
D. nd
A. ns
4. Cation M+ có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 2p6. cấu hình (e) của nguyên tử M là:
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p3
D. 1s22s22p63s1
3+
5
5. Ion M có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 3d . Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) là:
B. 1s22s22p63s23p6 4s23d8
A. 1s22s22p63s23p6 3d64s2
C. 1s22s22p63s23p6 3d8


D. 1s22s22p63s23p6 3d54s24p1
6. Một nguyên tử M có 111e và 141n. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của nguyên tử M.
C. 252
A. 141
B. 111
D. 141
80 M
80 M
111 M
111 M
7. Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn.
A. Số lớp e
B. Số e lớp ngoài cùng
C. Khối lợng nguyên tử
D. Điện tích hạt nhân.
8. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19e, 19p.
B. 39
A. 37
C. 40
17 Cl
19 K
18 Ar

38
D. 40
Ca
3+
2
9. . Ion M có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 3d . Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) là:
B. [Ar] 3d54s2

C. [Ar] 3d5
D. [Kr] 3d34s2
A. [Ar] 3d34s2
10. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VA có cấu hình (e) của nguyên tử là:
A. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63p33s2
B. 1s22s22p63s23p3

11. Liên kết đợc tạo thành giữa 2 nguyên tử có cấu hình e hoá trị là 2s 22p5 thuộc loại liên kết:
A. Ion
B. Cộng hoá trị phân cực
C. Cộng hoá trị không cực
D. Kim loại
12. Theo qui luật biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong BTH thì:
A. Phi kim mạnh nhất là Iôt
B. Phi kim mạnh nhất là Flo
C. Kim loại mạnh nhất là Liti
D. Kim loại yếu nhất là Xesi
13. Cấu hình e của nguyên tử nhôm Al (Z= 13) là 1s 22s22p63s23p1. Vậy:
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Al có 1e
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Al có 3e
C. Lớp thứ hai của nguyên tử Al có 2e
D. Lớp thứ ba của nguyên tử Al có 6e
14. Nguyên tố X tạo hợp chất với iot là XI3. Công thức oxit nào của X dới đây viết đúng.
B. X3O2
C. XO
D. XO3
A. X2O3
15. Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là bằng 82 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. A có số

khối là:
A. 56
B. 60
C. 72
D. Kết quả khác
n+
6
16. Cation M có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 2p . Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là:
A. 3s1
B. 3s2
C. 3p1
D. Tất cả đều đúng
17. Phân tử MX3 có tổng số hạt p, n, e là bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt
mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8. Xác định hợp chất MX3
A. CrCl3
C. FeCl3
D. AlBr3
B. AlCl3
18. X và Y là 2 nguyên tố kế tiếp nhau trong một phân nhóm chính của BTH (dạng ngắn). Tổng số proton trong hạt nhân của
của chúng bằng 58. Xác định số hiệu nguyên tử của X và Y lần lợt là:
A. 25; 33
B. 20; 38
C. 24; 34
D. 19; 39
19. Ion nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?
A. Li+
B. K+
C. Be2+
D. Mg2+
20. Cho hai phản ứng hạt nhân:


23
4
1
11 Na + 2 He X +1 H
9
4
1
4 Be + 2 He Y + 0 n
25
B. 12
Mg và 126 C

24
X, Y là:
A. 12
C.
Mg và 136 C
2

21. Bán kính của Ion nào sau đây lớn nhất?
A. S
B. Cl
22. Kí hiệu mức năng lợng của Obitan nguyên tử nào sau đây không đúng?

26
12 Mg




12
6C

C. K+

D.

26
13 Al



11
5C

D. Ca2+


A. 3p
B. 4s
C. 2d
23. Nguyên tử của nguyên tố nào khi chuyển thành Ion 1+ có cấu hình giống khí hiếm
A. F
B. Ca
C. Na

SO24

D. Al


24. Ion nào sau đây có 32 e?
A.
B.
C.
D. NO3
25. Liên kết hoá học nào sau đây có tính Ion rõ nhất?
A. K2S B. NH3
C. HCl
D. H2S
26. Cấu hình e của ion S2- là:
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p64s2
+
27. Ion hoặc nguyên tử nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?
A. K
B. K C. Ca
D. Ca2+
28. Trong một chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn theo chiều từ trái sang phải, tính chất nào của các nguyên tủ giảm dần?
A. Bán kính nguyên tử B. Năng lợng ion hoá C. Độ âm điện
D. Số oxi hoá cực đại.
29. Số e tối đa trong phân lớp d là:
A. 2
B. 6
C.10
D. 14
30. Cấu hình e nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp?
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p63s2

C. 1s22s22p63s23p64s1
D. 1s22s22p63s23p43d64s2
31. Cho cấu hình e của các nguyên tử nguyên tố sau:
X : 1s22s22p63s23p4
Y : 1s22s22p63s23p64s2
Z : 1s22s22p63s23p6
Nguyên tố là kim loại là:
A. X
B. Y
C. Z
D. X và Y
32. Một nguyên tố X có cấu hình e nguyên tử [Kr]4d105s2 là nguyên tố:
A. nhóm IIA
B. nhóm IIB
C. Phi kim
D. Khí hiếm
33. Nguyên tố ở nhóm VI A có cấu hình e nguyên tử ở TTKT ứng với oxi hoá +6 là:
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s13p5
2
2
6
1
3
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p33d1
+
2+
34. Các ion Cl , K , Ca có bán kính ion tăng dần theo dãy nào sau đây?

A. Cl-B. Ca2+ < K+ D. Cl- < K+ < Ca2+
35. Trong một chu kì từ trái qua phải hoá trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi:
A. Giảm dần
B. Tăng dần C. Không đổi D. Biến đổi
E. Không có quy luật.
36. Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều ĐTHN nguyên tử tăng dần thì:
A. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim giảm dần.
C. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần.
D. Tính kim loại và tính phi kim giảm dần.
37. Anion Y3- có cấu hình e lớp ngoài cùng là: 3s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm IIA
A. Chu kì 3, nhóm VIIB.
C. Chu kì 4, nhóm VIIA
D. Chu kì 3 nhóm VA
38. Obitan nguyên tử là:
A. Vùng không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó xác suất có mặt e lớn nhất.
B. Vùng không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó chỉ có mặt 2e quay ngợc chiều với nhau.
C. Tập hợp quĩ đạo chuyển động của e có mặt trong nguyên tử.
D. Vùng không gian hình cầu hoặc hình số 8 nổi xung quanh hạt nhân.
39. Nguyên tử của nguyên tố A có hai e hoá trị, nguyên tử của nguyên tố B có 5e hoá trị ở lớp ngoài cùng. Công thức phân tử
của hợp chất tạo bởi A và B có thể là:
A. A2B3
B. A3B2
C. A2B5
D. A5B2
40. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Cấu hình e
của nguyên tử X là:

A. [Ar] 4s24p3
B. [Ar] 4s24p5
C. [Ar] 3d104s24p3
D. [Ar] 3d104s24p5
41. Cấu hình nào sau đây của nguyên tử cacbon ở trạng bthái kích thích:

A.

SO32

D. 3d

NH +4

C.

B.

D.

42. Trong nguyên tử, số e tối đa của lớp thứ n là:
A. n2
B. 2n2+1
C. 2n2
D. 2n2 - 1
43. Ion nào sau đây có tổng số proton bằng 48?
A. PO34
B. SO32
C. SO 24
D. NO3

44. Nguyên tử X có e cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d7. Tính số e trong nguyên tử X:
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
45. Cấu hình (e) nào sau đây là sai

A.

B.

C.

D.

46. Vị trí của Cl (Z=17) và Ca (Z=20)( chu kì , nhóm , phân nhóm ) trong hệ thống tuần hoàn lần lợt là:
A. Cl (Z=17) thuộc chu kì 4 nhóm IIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 3 nhóm VIIA
B. Cl (Z=17) thuộc chu kì 3 nhóm VIIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 4 nhóm IIA


C. Cl (Z=17) thuộc chu kì 4 nhóm VIIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 3 nhóm IIA
D. Cl (Z=17) thuộc chu kì 3 nhóm IIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 4 nhóm VIIA
47. Liên kết giữa Ca và Cl trong hợp chất CaCl2 thuộc loại liên kết gì ?
B. Cộng hoá trị không cực
C. Cộng hoá trị không cực
D. Kim loại
A. Ion
48. Nguyên tử F ( Z=9 ) .Xđ vị trí ( chu kì, nhóm, phân nhóm) của các nguyên tố X, Y biết rằng chúng tạo đ ợc anion X2- và
cation Y+ có cấu hình e giống ion F -.
A. X thuộc chu kì 3 nhóm IA; Y thuộc chu kì 2 nhóm VIA

B. X thuộc chu kì 2 nhóm IA; Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA
C. X thuộc chu kì 3 nhóm VIA; Y thuộc chu kì 2 nhóm IA
D. X thuộc chu kì 2 nhóm VIA; Y thuộc chu kì 3 nhóm IA
49. Tổng số hạt p, n ,e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không
mang điện là 42 . Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12.
Cho biết số hiệu nguyên tử của 1 số nguyên tố là : Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Ca (Z=20), Fe (Z=26), Cu
(Z=29), Zn (Z=30). 2 kim loại A và B làn lợt là:
B.Na, Mg
C. K, Cu
D. Al, Zn
A. Ca , Fe
50. Tổng số hạt mang điện trong ion AB 32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang
điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình của 2 nguyên tố A và B . Xác định vị trí
(ô, chu kì, nhóm ) của 2 nguyên tố A và B trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
A. A thuộc chu kì 2 nhóm VIA; B thuộc chu kì 3 nhóm VIIA
B. A thuộc chu kì 2 nhóm VIIA; B thuộc chu kì 3 nhóm VIA
C. A thuộc chu kì 3 nhóm VIA; B thuộc chu kì 2 nhóm VIA
D. A thuộc chu kì 3 nhóm VIA; B thuộc chu kì 2 nhóm VIIA
51. Trong hợp chất ion XY ( X là kim loại, Y là phi kim), số e của cation bằng số e của anion và tổng số e trong XY là 20. Biết
trong mọi hợp chất, Y chỉ có số oxi hoá duy nhất. Công thức XY là:
A. AlN
B. MgO
C. LiF
D. NaF
52. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình e 1s22s22p6 là:
A. Na+, Cl-, Ar
B. Li+, F-, Ne
D. K+, Cl-, Ar
C. Na+, F-, Ne
Phản ứng oxi hoá- khử. Cân bằng hoá học

1. Phản ứng Oxi hoá - khử xảy ra theo chiều:
A. Tạo ra chất khí
B. Tạo chất kết tủa
C. Tạo chất điện li yếu
D. Tạo chất Oxi hoá và chất khử yếu hơn.
2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng Oxi hoá - khử nội phân tử:
A. Cu(NO3 )2 CuO + NO2 + O2
B. CaCO3 CaO + CO2
C. Fe(OH)3 Fe 2O3 + H 2 O
3. Trong phản ứng:

D. KClO3 KCl + KClO 4

3NO2 + H2 O 2HNO3 + NO

NO2 có vai trò gì?
A. Chất Oxi hoá
B. Chất khử.
C. Chất tự Oxi hoá khử D. Không là chất Oxi hoá không là chất khử.
H 2 O đóng vai trò chất:
4. Trong phản ứng: NaH + H 2 O NaOH + H 2
A. Axit
B. Bazơ
C. Oxi hoá
D. Khử
5. Trong phản ứng Oxi hoá - khử sau:

H 2 S + KMnO 4 + H 2 SO 4 S + MnSO 4 + K 2 SO 4 + H 2O

Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lợt là:

A. 3, 2, 5
6. Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện là chất Oxi hoá?

B. 5, 2, 3

A. SO2 + H 2 O H 2 SO 4
C. SO2 + 2KMnO 4 + 2H 2O K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 2H 2SO 4
7. Cân bằng phản ứng sau:

C. 2, 2, 5

D. 5, 2, 4

B. SO2 + Br2 + 2H 2 O HBr + H 2 SO 4
D. SO2 + 2H 2 S 3S + 2H 2 O

CH3 C = CH + KMnO 4 + KOH CH3COOK + MnO 2 + K 2CO3 + H 2O

Hệ số các chất theo thứ tự là:
A. 3, 8, 1, 3, 8, 3, 2.
B. 3, 8, 2, 3, 8, 2, 3.
C. 3, 8,2, 3, 8,4,2.
D. 4,8,2,3,8,2,3.
8. Hoà tan hoàn toàn 13,92 g Fe3O 4 bằng dd HNO3 thu đợc 448ml khí N x O y (đktc). XĐ N x O y .
A. NO.
B. N 2 O
C. NO2
D. N 2 O5 .



9. Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.
A. Fe2 O3
B. Fe3O 4
C. FeCl3
D. Fe(OH)3 .
10. Phản ứng Al + HNO3 Al(NO3 )3 + NH 4 NO3 + H 2 O có các hệ số cân bằng lần lợt là:
A. 4,12,4, 6,6
B. 8,30,8,3,9
C. 6,30,6,15,12 D. 9,42,9,7,18.
11. Phơng trình hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hoá- khử:
A. 3O 2 2O3
B. CaO + CO2 CaCO3
C. BaO + 2HCl BaCl 2 + H 2 O

D. Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2

12. Trong phản ứng: Cu + 4HNO3 Cu(NO3 )2 + 2NO + 2H 2 O . Chất bị OXH là:
A. Cu

B. Cu2+

C. NO3

D. H+

13. Cho phản ứng: M 2 O x + HNO3 M(NO3 )3 + ... Khi x có giá trị bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc phản ứng
oxi hoá- khử.
A. 1
B. 2
C. 3

D. 1 hoặc 2.
14. Trong p sản xuất nớc Gia-ven: Cl 2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H 2 O .
Cl2 đóng vai trò là:
A. Chất OXH
B. Chất khử
C. Chất tự oxi hoá khử
D. Chất OXH nội phân tử.
15. hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 ( vừa đủ), thu đợc ddX (chỉ chứa 2 muối
sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:
A. 0,04
B. 0,075
C. 0,12
D. 0,06
50. Cho các phản ứng sau:
a/ FeO+ HNO3( đặc nóng)
b/ FeS+ H2SO4( đặc nóng)
c/ Al2O3+ HNO3( đặc nóng
d/ Cu+ dd FeCl3
e/ CH3CHO+ H2 (xt Ni)
f/ Glucozơ+ Ag2O/dd NH3
g/ C2H4 + Br2
h/ Glixerin + Cu(OH)2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. a,b,d, e , f, h
C. . a,b, c, d, e , h
D. . a,b, c, d, e , g
B. . a,b,d, e , f, g
16. Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lợt phản ứng
với HNO3 đặc nóng . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
B.5

C. 7
D. 6
A. 8
17. Tổng hệ số (các số nguyên tối giản ) của tất cả các chất trên phơng trình phản ứng giữa Cu với dd HNO3 đặc nóng là:
A. 8
B. 9
D. 11
C. 10
18. Cho các phản ứng sau:
0

0

t
t
a) 2Cl + 6KOH
KClO3 + 5KCl + 3H 2O . b) 2KClO3 2KCl + 3O2
2
c) CaCO3 + CO 2 + H 2 O Ca(HCO3 )2 . d) CaOCl2 + CO2 + H 2 O CaCO3 + CaCl 2 + 2HClO
Số phản ứng OXH - khử là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
19. Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu đợc 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe2 O3 , Fe3O 4 và Fe còn d. Hoà tan A vừa đủ

bởi 200ml dung dịch HNO3 thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính m và nồng độ C M dung dịch HNO3 .
A. 10,08g và 3,2 M
B. 10,08 và 2M.
C. Kết quả khác.

D. Không xác định đợc.
20. Chất xúc tác có tác dụng làm:
A. Chuyển dịch cân bằng theo phía mong muốn.
B. Tăng năng lợng hoạt hoá.
C. Tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
D. Phản ứng toả nhiệt.
21. Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch xảy ra khi:
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
B. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch không xảy ra nữa( dừng lại).
C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm.
D. Nồng độ của các chất phản ứng giảm còn nồng độ các chất sản phẩm tăng.
22. trong phản ứng este hoá giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo hớng tạo ra este khi thực hiện:
A. Tng nồng độ ancol hay axit.
B. Cho ancol d hay axit d.
C. Chng cất ngay để cất este ra.
D. Cả ba biện pháp B, C, D.
23. Xét cân bằng sau thực hiện trong bình kín:

PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl 2 (k), H > 0 (phản ứng thu nhiệt)


Qua trình nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Thêm Cl 2
B. Giảm nhiệt độ
C. Tăng nhiệt độ

D. Tăng áp suất.

24. Khi hoà tan SO2 vào nớc có cân bằng sau:



HSO3 + H +
SO2 + H 2O ơ


Nhận xét nào sau đây đúng:
A.Thêm dung dịch Na 2 CO3 cân bằng chuyển dời sang trái.
B. Thêm dung dịch H 2 SO 4 cân bằng chuyển dời sang phải.
C. Thêm dung dịch Na 2CO3 cân bằng chuyển dời sang phải.
D. Đun nóng cân bằng chuyển dịch sang phải.
25. Trong công nghiệp sản xuất H 2 SO 4 , giai đoạn oxi hoá SO2 thành SO3 , đợc biểu diễn bằng phơng trình phản ứng.
V2O5 ,t o


2SO3 , H < 0 (phản ứng tỏa nhiệt)
2SO2 (k) + O 2 (k) ơ


Cân bằng phản ứng sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là SO3 nếu:
A. Tăng nồng độ khí O2 , và tăng áp suất.
B. Giảm nồng độ khí O2 , và giảm áp suất.
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. Giảm nhiệt độ và giảm nồng độ SO2 .

CaO + CO2 ( H > 0) (phản ứng thu nhiệt). Để thu đợc nhiều CaO, ta phải:

26. Xét phản ứng nung vôi: CaCO3 ơ
C. Quạt lò đốt, đuổi bớt CO2 . D. B, C đúng.
27. Trong phản ứng: Cl 2 + KBr Br2 + KCl . Nguyên tố Clo:
A. Chỉ bị oxi hoá.

B. Chỉ bị khử.
C. Vừa bị oxi hoá vừa bị khử. D. Không bị oxi hoá, không bị khử.
28. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H 2 (k) + Cl 2 (k) 2HCl(k), H < 0 (phản ứng tỏa nhiệt).
Cân bằng sẽ chuyển dịch sang phải khi tăng:
A. Nhiệt độ
B. áp suất
C. Nồng độ khí H 2
D. Nồng độ khí HCl.
A. Hạ thấp nhiệt độ.

B. Tăng nhiệt độ.

29. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N 2 (k) + 3H 2 (k) 2NH 3 (k), H < 0 , sẽ thu đợc nhiều amoniac nếu:
A. Giảm nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
30. Trong phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi ta:
A. Cho ancol d hay axit d
B. Dùng chất hút nớc để tách nớc.
C. Chng cất ngay để tách este
D. Cả 3 biện pháp A, B, C.
31. Bạc tiếp xúc với không khí có mặt H 2 S bị biến đổi thành sunfua: Ag + H 2 S + O 2 Ag2 S + H 2 O .
Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của chất phản ứng:
A. Ag là chất khử, O2 là chất OXH
B. H 2 S là chất khử, O2 là chất OXH.
C. Ag bị OXH khi có mặt H 2 S .

D. H 2 S tham gia phản ứng với vai trò là môi truờng.



CO(k) + H 2 O(k); H > 0 (phản ứng thu nhiệt)
32. Cho cân bằng sau: CO2 (k) + H 2 (k) ơ


Biện pháp nào sau đây không làm tăng lợng khí CO ở trạng thái cân bằng:
A. Giảm nồng độ hơi nớc
B. Tăng nồng độ khí hidro
C. Tăng thể tích của bình phản ứng.
D. Tăng nhiệt độ của bình phản ứng.


2NO, H < 0 (phản ứng tỏa nhiệt). Hãy cho biết biện pháp nào sau đây không làm
33. Cho cân bằng sau: N 2 + O2 ơ


chuyển dịch cân bằng:
A. Tăng nồng độ khí O2
C. Tăng hoặc giảm áp suất

B. Tăng nồng độ khí N 2
D. Cả 3 biện pháp trên.


2NO2 . Thực nghiệm cho biết ở 25oC khối luợng mol trung bình của 2 khí là 77,64g/mol và tại
34. Xét cân bằng: N 2 O 4 ơ


350C là 72,45g/ mol. Điều đó chứng tỏ theo chiều thuận là:
A. Toả nhiệt

B. Thu nhiệt C. Không xảy ra
D. Không xác định đợc toả nhiệt hay thu nhiệt
35. ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về bên phải nếu tăng áp suất:



2H 2O(k)
A. 2H 2 (k) + O2 (k) ơ




2SO2 (k) + O2 (k)
B. 2SO3 (k) ơ




N 2 (k) + O2 (k)
C. 2NO(k) ơ




2CO(k) + O2 (k)
D. 2CO2 (k) ơ



36. Dung dịch AlCl3 trong nớc bị thuỷ phân. Nếu thêm vào dd các chất sau đây, chất nào làm tăng c ờng quá trình thuỷ phân

AlCl3
A. Na 2 CO3
B. NH 4 Cl
C. Fe2 (SO 4 )3
D. ZnSO4
37. Tốc độ của một phản ứng tăng len bao nhiêu lần nếu tăng nhiệt độ từ 200 0C đến 2400C? Biết rằng khi tăng 100C thì tốc độ
p tăng lên 2 lần.
A. 8 lần
B. 16 lần
C. 32 lần
D. 64 ln

Sự điện li

1. Dung dịch natri axetat trong nớc có môi trờng:
A.Axit
C. Muối
D. Trung tính
B. Kiềm
2. Trộn 3 dd H 2 SO 4 0,1M;HNO3 0, 2M; và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu đợc ddA. Lấy 300ml ddA
cho phản ứng với V lit ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu đợc ddC có pH= 2. Giá trị V là:
B. 0,214 lit
C. 0,414 lit
D. 0,424 lit
A. 0,134 lit
3. Ion OH- có thể phản ứng đợc với các ion nào sau đây:
A. H + , NH 4 + , HCO3 , CO32

B. Fe2+ , Zn 2+ , HS , SO 4 2


C. Ca 2 + , Mg 2 + , Al3+ , Cu 2 +

D. Fe3+ , Mg 2+ , Cu 2+ , HSO 4

4. Cho dd chứa các ion sau: Na + , Ca 2+ , Mg 2+ , Ba 2 + , H + , Cl . Muốn loại đợc nhiều cation ra khỏi dd, có thể cho tác
dụng với chất nào sau đây:
C. ddNaOH
D. ddNa 2 CO3
A. DD K 2 CO3
B. ddNa 2 SO 4
6. Chọn phát biểu sai:
B. dd Na 2 CO3 có pH<7
A. dd CH 3COONa có pH>7
C. dd NH 4 Cl có pH<7
D. dd Na 2 SO 4 có pH=7
7. Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng một dd:
B. HCl & AgNO3
C. Na2SO4 & BaCl2
D. NaHCO3& NaOH
A. KCl & NaNO3
8. Cần thêm bao nhiêu lít nớc vào V lit dd HCl có pH=3 để thu đợc dd có pH=4?
A. 3V
C. 10V
D. Kết quả khác
B. 9V
9. Độ tan của muối NaCl ở 1000C là 50 gam. ở nhiệt độ này dd bão hoà NaCl có nồng độ % là:
B. 66,67%
C. 80%
D. Kết quả khác
A. 33,33%

10. Trong số các dd có cùng nồng độ mol sau đây, dd nào có độ dẫn điện nhỏ nhất?
A. NaCl
B. CH3COONa
D. H2SO4
C. CH3COOH
11. Để bảo quản dd Fe2(SO4)3, tránh hiện tợng thuỷ phân, ngời ta thờng nhỏ vào ít giọt:
B. dd NaOH
C. dd NH3
D. dd BaCl2
A. dd H2SO4
12. dd nào sau đây có pH<7 ?
A. Na2SO4
C. CH3COONa
D. Cả 3 dd
B. CuSO4
13. Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450 gam dd KCl 8% để thu đợc dd 12%?
A. 20,45g
B. 24,05 g
C. 25.04g
D. 45,20 g
14. Cần trộn theo tỉ lệ nào vềkhối lợng 2 dd NaCl 45% và dd NaCl 15% để đợc dd NaCl 20%
D. Kết quả khác
1
1
2
B.
A.
C.

3


5

5

16. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dd HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết chúng:
A. Quỳ tím
B. dd phenolphtalein
C. dd AlCl3
D. Tất cả đều đúng
17. Pha dd gồm NaHCO3 và NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1:1 sau đó đun nhẹ để đuổi hết khí thu đợc dd có:
B. pH>7
C. pH<7
D. pH=14
A. pH=7
18. Trộn 2 thể tích dd H2SO4 0,2M và 3 thể tích dd H2SO4 0,5M thu đợc dd H2SO4 có nồng độ mol là:
A. 0.4M
B. 0,25M
D. 0,15M
C. 0,38M
19. dd NaOH không tác dụng với chất nào trong các chất sau đây:
A. NaHCO3
B. NaHSO4
D. CuSO4
C. K2CO3


20. Trộn 100 ml dd KOH có pH= 12 với 100 ml dd HCl 0,012M . Tính pH của dd sau khi trộn:
B. pH=4
C. pH=8

D. Kết quả khác
A. pH=3
21. dd nào sau đây làm giấy quỳ xanh thành đỏ:
A. ddNH3
C. dd Na2CO3
D. dd BaCl2
B. dd CuSO4
22. Cho CO2 TD với KOH theo tỉ lệ số mol 1: 2 thì dd thu đợc có pH bằng bao nhiêu?
A. pH=7
B. pH<7
D. pH=14
C. pH>7
23. Muối nào sau đây không bị thuỷ phân?
A. Na2S
C. Al2S3
D. Fe2(SO4)3
B. NaCl
24. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO 4.5H2O và bao nhiêu gam dd CuSO 4 8% để điều chế đợc 560g dd CuSO4
16%?
B. 60g CuSO4.5H2O và 500g dd CuSO4 8%
A. 80g CuSO4.5H2O và 480g dd CuSO4 8%
C. 100g CuSO4.5H2O và 460g dd CuSO4 8%
D. Kết quả khác.
25. Ion trong dãy nào sau đây đóng vai trò axit trong dd nớc:
C. Fe3+, C6H5OD. Ca2+, NH4+
A. Al3+ , Cl
B. Al3+ , NH 4 +
27. Có các dd riêng biệt: NH 4 Cl, H 2 SO 4 , NaCl, NaOH, Na 2SO 4 , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào
sau đây để có thể phân biệt đợc các dd trên?
A. dd AgNO3

B. dd BaCl2
D. dd phenolphtalein
C. dd quỳ tím
28. Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nớc cất để thu đợc dd axit có pH = 4?
A. 10ml
B. 40ml
D. 100ml
C. 90ml
29. Hoà tan hoàn toàn hh X gồm 0,002 mol FeS 2 và 0,003 mol FeS vào lợngk d H2SO4 đặc nóng thu đợc khí A.
Hấp thụ hết khí A bằng một lợng vừa đủ dd KmnO4 thu đợc V lít dd Y không mầu có pH= 2. Tính V
A. 1,14lít
C. 22,8 lít
D. Kết quả khác.
B. 2,28lít
30. dd Fe2(SO4)3 có:
B. pH>7
C. pH= 7
D. pH 7
A. pH<7
31. Cho 2 dd HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dd trên
D. Không so sánh đợc.
B. HCl < CH 3COOH
A. HCl > CH 3COOH
C. HCl = CH 3COOH
32. So sánh nồng độ CM của 2 dd NaOH và CH3COONa có cùng pH?
A. NaOH > CH3COONa
B. NaOH < CH3COONa
C. NaOH = CH3COONa
D. Không so sánh đợc
33.Theo định nghĩa mới về axit , bazơ thì trong các ion : HCO3-, Na+ , NH4+ , CO32-, CH3COO-, HSO4-, K+, Cla/ Số ion đóng vai trò là axit là:

A. 1
C. 3
D. 4
B. 2
b/ Số ion đóng vai trò là bazơ là:
A. 1
C. 3
D. 4
B. 2
c/ Số ion đóng vai trò là lỡng tính là:
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
d/ Số ion đóng vai trò là trung tính là:
A. 1
B. 2
D. 4
C. 3
34. Trong các dung dịch sau Na2CO3,CH3COONa, NaHSO4 , KCl , NH4Cl. DD có giá trị pH lớn hơn 7 là :
A. 1
B. 2
D. 4
C. 3
35. Cho 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 50ml dung dịch chứa đồng thời HCl 0,1M và H 2SO4 0,05M. Tính pH của dung dịch
thu đợc biết [ H+].[OH-]=10-14.
A. pH = 11
B. pH= 12
D. pH= 14
C. pH=13

36. Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05mol/l với 200ml dung dịch Ba(OH) 2 a mol/l thu đợc 500ml dung dịch có pH=12. Tính a biết
[ H+].[OH-]=10-14.
A. 0,1M
C. 0,15M
D. 0,2M
B. 0,05M
37. Tính thể tích dung dịch Ba(OH) 2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch gồm HNO 3 và HCl có pH=1 để pH của hỗn hợp thu
đợc bằng 2
A. 0,2 lít
C. 0,1 lít
D. Kết quả khác
B. 0,15 lít
38. PhảI thêm vào 1 lít dung dịch H2SO4 1M bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1,8M để thu đợc :
a ) Dung dịch có pH=1.
A. 0,5 lit
C. 1,5 lít
D. Kết quả khác
B. 1 lít
b ) Dung dịch có pH=13.
A. 3,125 lít
B. 2,315 lít
C. 5,321 lít
D. 1,235 lít
39. Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và dung dịch H 2SO4 0,05M với 300ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l thu đợc
m (g) kết tủa và 500ml dung dịch có pH=13 ,biết [ H+].[OH-]=10-14. Giá trị a và m lần lợt là:
A. 3,23 và 0,15
C. 0,51 và 2,33
D. 2,33 và 0,51
B. 0,15 và 2,33



40. Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 a M thu đợc m (g) kết tủa
và 500ml dung dịch có pH=12 ,biết [ H+].[OH-]=10-14. Giá trị m và a lần lợt là:
A. 0,5582 và 0.03
B. 0,03 và 0,5582
D. Kết quả khác
C. 0,5825 và 0,06
41.X là dung dịch H2SO4 0,02M , Y là dung dịch NaOH 0,035M. Hỏi phải trộn dung dịch X và Y theo tỉ lệ thể tích bằng bao
nhiêu để thu đợc dung dịch Z có pH=2.
D. Kết quả khác
3
2
5
A.
B.
C.

2

3

2

11

11

11

42. Phải lấy dung dịch axit mạnh có pH=5 và dung dịch bazơ mạnh có pH=9 theo tỉ lệ thể tích nào để thu đ ợc dung dịch có

pH=8. Biết [ H+].[OH-]=10-14.
D. Kết quả khác
8
9
10
B.
A.
C.
43. Dung dịch HCl có pH=3 . Cần pha loãng dung dịch này bằng nớc bao nhiêu lần để đợc dung dịch có pH=4. Trình bày cách
pha loãng.
B. 11 lần
C. 12 lần
D. Kết quả khác
A. 10 lần
44. So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít của NH3 , NaOH , Ba(OH)2.
D. Kết quả khác
A. Ba(OH)2 > NaOH >NH3. B. NaOH >Ba(OH)2 > NH3. C. NH3> NaOH >Ba(OH)2
45. So sánh nồng độ mol/lít của các dung dịch có cùng pH:
a ) Dung dịch H2SO4 , HCl, CH3COOH.
A. HCl > CH3COOH> H2SO4 B. HCl > H2SO4> CH3COOH
C. CH3COOH > HCl > H2SO4.
D. Kết quả khác
b ) Dung dịch NH3 , NaOH, Ba(OH)2.
B. NaOH> NH3 > Ba(OH)2. C. Ba(OH) 2>.NH3 > NaOH D. Kết quả khác
A. NH3 > NaOH > Ba(OH)2.
c ) Dung dịch CH3COONa, NaOH, Ba(OH)2 .
A. CH3COONa > Ba(OH)2> NaOH B. CH3COONa > NaOH > Ba(OH)2
C. NaOH > Ba(OH)2 >CH3COONa
D. KQK
46. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH của dung

dịch thu đợc cho biết [ H+].[OH-]=10-14.
A. pH= 9
B. pH= 10
C. pH= 11
D. pH= 12
47. Cho dung dịch G chứa các ion Mg 2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia G thành 2 phần bằng nhau . Phần thứ nhất cho tác dụng với dd
NaOH d đun nóng đợc 0,58g kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần thứ 2 tác dụng với dd BaCl 2 d đợc 4,66g kết tủa . Tính tổng
khối lợng các chất tan trong dd G.
A.3,055g
C. 61,1g
D. 1,16g
B. 6.11g
54. Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 4 chất rắn : Na2O, Al2O3, Fe2O3, Al chứa trong các lọ riêng biệt là:
A. dd HCl
C. NaCl
D. H2SO4
B. H2O
55. Chỉ cần dùng 1 dung dịch chứa 1 hoá chất để tách Fe 2O3 ra khỏi hỗn hợp Fe2O3, Al2O3, SiO2 ở dạng bột và lợng oxit tách ra
giữ nguyên khối lợng ban đầu. Đó là dd:
A. dd NaOH đặc
B. dd KOH đặc
C. dd HCl
D. Cả A, B
56. Chỉ dùng thêm một hoá chất có thể nhận biết các dung dịch loãng sau : Na 2SO4 , Na2CO3, NaCl, H2SO4 , BaCl2 , NaOH. Đó
là hoá chất:
A. KOH
B. HCl
D. Phenolphtalein
C. Quỳ tím
57. Chỉ dùng thêm một hoá chất có thể nhận biết các lọ riêng biệt bị mất nhãn : NaCl, Na 2S, Na2SO3, Na2CO3 . Đó là hoá chất:

A. KOH
C. Quỳ tím
D. Phenolphtalein
B. HCl
58. Chỉ dùng thêm một hoá chất có thể nhận biết các dung dịch muối sau : Al(NO 3)3 , (NH4)2SO4 , NaNO3 , NH4NO3 , MgCl2 ,
FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn . Đó là hoá chất:
B. HCl
C. Quỳ tím
D. Phenolphtalein
A. Ba(OH)2
59. pH của dd CH3COOH 0,01M là:
A. Nhỏ hơn 2
B. 2
C. Lớn hơn 7
D. Lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7
60. Trộn lẫn 2 dd Na2CO3 và FeCl3, quan sát thấy hiện tợng:
A. Có kết tủa màu trắng xuất hiện
B. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện
C. Không có hiện tợng gì xảy ra
D. Cú bọt khí thoát ra và có kết tủa màu nâu đỏ
61. Lần lợt cho quỳ tím vào các dd: Na 2 CO3 , KCl, CH 3COONa, NH 4 Cl, NaHSO 4 , AlCl 3 , Na 2SO 4 , K 2S, Cu(NO3 )2 . Số
dd có thể làm quỳ hoá xanh bằng:
A. 1
B. 2
D. 4
C. 3
62. Dãy nào dới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Na + , Ca 2+ , Cl , CO32

B. Cu 2+ , SO 4 2 , Ba 2+ , NO3


D. Zn 2+ , S 2 , Fe3+ , Cl
C. Mg2+ , NO3 , SO 42 , Al3+
53. Trộn 100ml dung dịch ( gồm Ba(OH) 2 0,1M, và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch ( gồm H 2SO4 0.0375M và HCl
0,0125M), thu đợc ddX. Giá trị pH của ddX là:


A. 1
C. 6
D. 7
B. 2
54. Cho dãy các chất sau: Ca(HCO3)2, NH4Cl, NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính lỡng tính là:
A. 2
B.3
D. 5
C. 4
55. Dung dịch HCl và dung dịch CH 3COOH có cùng nòng độ mol, pH của 2 dd tơng ứng là x và y. Quqan hệ giữa x và y là:
( giả thuyết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử phân li)
A. y= 100x
B. y= 2x
C. y= x-2
D. y= x+2
56. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu đợc 5,32 lít khí
hidro ( đktc) và ddY( coi thể tích dd không đổi). DDY có pH là:
B. 2
C. 6
D. 7
A. 1

Phi kim


4. Khí CO2 thải ra nhiều đợc coi là ảnh hởng xấu đến môi trờng vì:
A. Rất độc
B. Tạo bụi cho môi trờng
C. Gây ma axit
D. Gây hiệu ứng nhà kính
8. Khi cho từ từ dd NH3 vào dd CuSO4 cho đến d thì:
A. Không thấy kết tủa xuất hiện
B. Có kết tủa màu xanh xuất hiện sau đó tan
C. Có kết tủa keo xanh xuất hiện và không tan
D. Sau một thời gian mói thấy xuất hiện kết tủa
9. Sục V lít khí CO2 (đktc)vào dd A chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu đợc 2,5g kết tủa. Tính V?
A. 0,56 lít
B. 8,4 lít
C. 11,2 lít
D. A hoặc B
11. Cho hh A gồm SO2 và O2 có tỉ khối hơi so với metan bằng 3. Thêm V lít O 2 vào 20 lít hhA thu đợc hh khí B có tỉ khối hơi so
với metan bằng 2,5. Giá trị của V là:
A. 5 lít
B. 10 lít
C. 15 lít
D. 20 lít
12. Để phát hiện ion nitrat trong dd muối, ngời ta sủ dụng thuốc thử:
A. Kim loại Ag và Cu
B. DD NH3
D. Kim loại Ag và dd FeCl3
C. DD H2SO4 loãng và Cu
14. Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng:
A. Que đóm có than hồng
B. Hồ tinh bột

D. DD KBr có hồ tinh bột
C. DD KI có hồ tinh bột
19. Dẫn 33,6 lít khí H2S (đktc) vào 2 lít dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu đợc sau phản ứng là:
A. NaHS
B. Na2S
D. Na2SO3
C. NaHS và Na2S
20. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
B. CuS + 2HCl CuCl 2 + H 2 S
A. FeS + 2HCl FeCl 2 + H 2 S
C. H 2 S + Pb(NO3 )2 PbS +2HNO3
D. Na 2 S + Pb(NO3 )2 PbS +2NaNO3
26. Hàm lợng %N trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất?
A. NH4NO3
B. (NH4)2SO4
D. Ca(NO3)2
C. (NH2)2CO
28. DD muối NaCl có lẫn tạp chất NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối ăn.
A. Khí Flo
C. Khí oxi
D. Khí hidroclorua
B. Khí clo
29. Axit nào dùng để khắc chữ lên thuỷ tinh.
A. H2SO4
B. HNO3
D. HCl
C. HF
32. Có thể dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 hoá chất nào sau đây?
B. NaCl và NaBr
C. NaCl và NaI

D. cả B và C
A. NaF và NaCl
33. Dẫn 2,24 lít SO2 (đktc) vào cốc đựng 50 ml dd NaOH 2M. Sản phẩm nào thu đợc sau phản ứng.
A. Na2SO3
C. Na2SO3 và NaHSO3
D. NaOH và Na2SO3
B. NaHSO3
35. Khí nào sau đây làm mát mầu thuốc tím?
A. SO2
B. C2H4
C. CO2
D. Cả A và B
39. Có một bình khí chứa hh khí Cl2, CO2, SO2, H2S và hơi nớc. Dùng hoá chất nào sau đây làm khô bình khí trên.
A. NaOH rắn
B. CaO khan
D. H2SO4 đặc
C. CuSO4 khan
40. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hh Na2CO3 và KHCO3 vào dd HCl. Dẫn khí thu đuợc vào bình đựng dd Ca(OH) 2 d thì lợng kết
tủa tạo ra là m gam. Tính m?
A. 0,1g
C. 15g
D. Kết quả khác
B. 10g
41. Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dd NaOH 0,5M. Tính khối lợng muối thu đợc?
A. 8,82g
B. 8,32g
C. 8,93g
D. 9,64g
45. Axit HCl và khí Cl2 TD với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất:
A. Fe

B. Cu
C. Ag
D. Zn
53. Trờng hợp nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi:
A. Đun nóng
B. TD với axit
C. TD với kiềm
D. Tác dụng với CO2
55. Hiện tợng ma trơi xảy ra ở các nghĩa địa khi trời ma và có gió nhẹ do hoá chất nào gây nên?


D. NH3
B. PH3 , P2 H 4
A. P2 O3 , P2 O5
C. H 3 PO 4
59. Khí nào sau đây đợc mệnh danh là khí cời?
A. NO
B. NO2
D. NH3
C. N2O
61. Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. Ca(H2PO4)2
67. Có thể thu đợc khí O2 từ sự nhịêt phân chất nào sau đây:
A. NaHCO3
B. (NH4)2SO4
C. CaCO3
D. KMnO4

69. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá học là:
A. HCl
B. N2
D. NH3
C. NH4Cl
70. Để nhận biết ion NO3- ngời ta dùng kim loại Cu và dd H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí có mầu nâu
B. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí
C. Tạo ra dd có màu vàng
D. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
H
O
HCl
NaOH
2
76. Cho sơ đồ phản ứng: Khí A
dd A
B khí A. Xác định khí A?
A. HCl
B. SO2
C. Cl2
D. NH3
78. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu đợc khí A. Nhiệt phân KClO 3 có xúc tác MnO2 thu đợc khí B. Cho Na2SO3 tác
dụng với dung dịch HCl thu đợc khí C. Các khí A, B, C làn lợt là:
B. H2S, Cl2, SO2
C. O2, H2S, SO2
D. O2, SO2 , H2S
A. H2S, O2, SO2
79. Cho sắt tác dụng với dung dịch HCl thu đợc khí X. Nhiệt phân kali nitrat đợc khí Y.Khí Z thu đợc từ phản ứng của axit HCl
đặc với KMnO4 . Các khí X, Y, Z lần lợt là:

A. Cl2, H2, O2
B. H2, Cl2, O2
D. Cl2, , O2, H2
C. H2, O2, Cl2
280. Cho 2 ion XO3 và YO3 trong đó oxi chiếm lần lợt 60% và 77,4% theo khối lợng. X, Y lần lợt là:
A. N, C
B. S, C
C. N, S
D. S, N
81. Trong phòng thí nghiệm ngời ta thờng điều chế clo bằng cách:
A. Điện phân nóng chảy NaCl
C. Cho dd HCl đặc TD với MnO2, đun nóng.
B. Điện phân dd NaCl, có màng ngăn.
D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl.
82. Trong phòng thí nghiệm để điều chế một lợng nhỏ khí X tinh khiết, ngời ta đun nóng dd amoni nitrit bão hoà. Khí X là:
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2
83. Trong phòng thí nghiệm, ngời ta thờng điều chế HNO3 từ:
A. NaNO2 và H2SO4 đặc
C. NH3 và O2
D. NaNO3 và HCl
B. NaNO3 và H2SO4 đặc
84. Điệnphân dd CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu đợc 0,32g Cu ở catot và một lợng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn
toàn kợng khí X trên vào 200ml dd NaOH ( ở nhiệt độ thờng). Sau p nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết thể tích dd
không thay đổi). Nông độ ban đầu của dd NaOH là:
A. 0,05M
C. 0,15M
D. 0,2M

B. 0,1M
85. Cho 13,44lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dd KOH ở 100 0C . Sau khi p xảy ra hoàn toàn, thu đợc 37,25g KCl. Dung dịch
KOH trên có nồng độ là:
B. 0,48M
C. 0,4M
D. 0,2M
A. 0,24M

Đại cơng về kim loại

1. Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan Al sẽ:
A. Xảy ra chậm hơn
C. Không thay đổi
D. Tất cả đều sai
B. Xảy ra nhanh hơn
2. Biết thứ tự các cặp oxi hoá khử nh sau:
Al3+/ Al Fe2+/ Fe Ni2+/Ni
Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+
Ag+/Ag
3+
Hãy cho biết kim loại nào có khả năng khử đợc Fe về Fe?
B. Fe
C. Ni
D. Cu
A. Al
5. Điện phân dd hỗn hợp gồm: HCl, NaCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là:
B. Fe3+ > Cu 2+ > H + (axit) > Fe2 + > H + (H 2O).
A. Cu 2+ > Fe3+ > H + (axit) > Na + > H + (H 2 O).
C. Fe3+ > Cu 2+ > H + (axit) > H + (H 2O).
D. Cu 2+ > Fe3+ > Fe2+ > H + (axit) > H + (H 2O).

6. Điện phân dd hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 ( với điện cực trơ). Các kim loại lần lợt xuất hiện ở catot theo thứ
tự:
B. Fe- Ag- Cu
C. Fe- Cu - Ag
D. Cu- Ag- Fe
A. Ag- Cu- Fe
7. Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng kim loại nào sau đây để loại tạp chất ra
khỏi tấm kim loại vàng?
A. DD CuSO4 d
B. DD FeSO4 d
D. dd ZnSO4 d
C. dd Fe2(SO4)3 d
8. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại:
B. Thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loại
A. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại
C. Thực hiện quá trình khử các kim loại
D. Thực hiện quá trình oxi hoá các kim loại


9. Ngâm Cu d vào dd AgNO3 thu đợc ddA. Sau đó ngâm Fe d vào ddA thu đợc ddB. DD B gồm:
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2, AgNO3
A. Fe(NO3)2
10. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dd muối ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào TD đợc với cả 4dd
A. Al
B. Fe
C. Mn
D. Không có kim loại nào
11. Cho hhX gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hhX mà không làm thay đổi khối l ợng có thể dùng hoá

chất nào sau đây?
A. dd AgNO3
B. dd HCl, khí O2
D. dd HNO3
C. dd FeCl3
12. Cho 4,2g hh gồm Mg và Zn TD hết với dd HCl, thấy thoát ra 2,24 lít H2 ở đktc. Khối lợng muối khan tạo thành trong dd là:
A. 7,1g
B. 7,75g
D. Kết quả khác.
C. 11,3g
13. Cho Cu vào dd FeCl3 thì:
A. Không phản ứng.
B. Có p: Cu + Fe3+ Cu 2+ + Fe2+

C. Có p: Cu + Fe3+ Cu + + Fe2+
D. Có p: Cu + Cl Cu 2+ + Cl 2
15. Để loại tạp chất Cu ra khỏi Ag, ngời ta ngâm hh 2 kim loại trong dd nào sau đây:
A. AlCl3
B. FeCl2
C. Cu(NO3)2
D. AgNO3
17. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO 4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa sạch, sấy khô, cân
thấy khối lợng đinh sắt tăng 0,8g. Nồng độ CM dd CuSO4 ban đầu là:
A. 0,05M
C. 5M
D. Kết quả khác.
B. 0,5M
18. Điện phân dd nào sau đây thực chất là điện phân nớc ?
A. NaCl
C. Cu(NO3)2

D. CuCl2
B. NaF
19. Phản ứng nào sau đây điều chế đợc Fe(NO3)3
A. Fe+ HNO3 đặc nguội
B. Fe + Cu(NO3)2
D. Fe + Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + AgNO3
20. Khi điện phân dd CuSO4 ngời ta thấy khối lợng catot tăng bằng khối lợng anot giảm, điều đó chứng tỏ:
A. Anot trơ.
B. Anot bằng Zn
D. Catot trơ
C. Anot bằng Cu
21. Trờng hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn hoá học?
A. Để một vật bằng gang ngoài khong khí ẩm.
B. Ngâm Zn trong dd H2SO4 loãng có vài giọt dung dịch CuSO4
C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH, có tiếp xúc với Cl2
D. Tôn lợp nhà bị xây xát, tiếp xúc với không khí ẩm.
22. Ngâm một lá Zn nhỏ trong một dd có chứa 2,24 g ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong khối lợng lá Zn tăng 0,94g.
Xác định ion kim loại trong dd?
A. Mg2+
B. Fe2+
C. Cu2+
D. Cd2+
25. Trong hiện tợng ăn mòn điện hoá, xảy ra
B. Sự khử ở cực âm
C. Sự oxi hoá ở cực dơng
D. Sự oxi hoá- khử đều ở cực duơng
A. Sự oxi hoá ở cực âm.
28. Điện phân dd chứa ion NO 3- và các cation kim loại Cu 2+, Ag+, Pb2+ ( có cùng nồng độ mol). Thứ tự xảy ra sự khử ion kim
loại trên bề mặt catot là:

A. Cu2+ >Ag+> Pb2+
C. Cu2+ > Pb2+>Ag+
D. Pb2+>Cu2+ >Ag+
B. Ag+> Cu2+ > Pb2+
30. Khi điện phân dd CuSO4 thì:
A. KL Cu giải phóng ở anot
B. Khí O2 giải phóng ở anot
C. Khí O2 giải phóng ở catot
D. DD sau điện phân có pH>7
31. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế đợc từ oxit, bằng phơng pháp nhiệt luyện bằng chất khử CO?
A. Fe, Al, Cu
B. Mg, Zn, Fe
D. Cu, Cr, Ca
C. Fe, Mn, Ni
33. Trộn dd AgNO3 với dd Fe(NO3)2 thì:
A. Không có phản ứng xảy ra
B. Có phản ứng trao đổi xảy ra
C. Có phản ứng axit- bazơ xảy ra.
D. Có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra.
34. Khi điện phân một dd muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. DD muối đem điện phân là:
A. CuSO4
B. AgNO3
D. K2SO4
C. KCl
35. Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400 ml dd CuSO 4 0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38g. Tính
khối lợng Cu giải phóng ( giả sử tất cả Cu thoát ra đều bám trên thanh Al).
A. 0,81g
B. 1,62g
D. Kết quả khác.
C. 1,92g

36. Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 d, sau khi các phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch gồm:
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
C. Fe(NO3)2, AgNO3
D. Fe(NO3)3, AgNO3
37. Trong dãy điện hoá của kim loại vị trí 1 số cặp oxi hoá- khử đợc sắp xếp nh
sau: Al 3+/Al ; Fe2+/Fe ;
2+
3+
2+
+
Cu /Cu ; Fe /Fe ; Ag /Ag.
Trong số các kim loại Al, Fe, Cu, Ag kim loại nào đẩy đợc Fe ra khỏi muối sắt III.
B. Fe
C. Cu
D. Ag
A. Al
38. Cho 6,72g Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2SO4 đặc nóng( giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu đợc:
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4


B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe d
39. Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

(1) AgNO3 + Fe( NO3 ) 2
Fe( NO3 )3 + Ag

D. 0,12 mol FeSO4


(2) Mn + 2 HCl
MnCl2 + H 2

Dãy các ion đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là:
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+
C. Ag+,Mn2+, H+, Fe3+
+
3+
+
2+
D. Mn2+, H+, Ag+ ,Fe3+
B. Ag , Fe , H , Mn
40. Có 4 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl 2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dd một thanh Fe nguyên chất. Số trờng
hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. 0
B. 1
D. 3
C. 2
41. Điện phân dd chứa a mol CuSO 4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dd sau điện phân làm cho
phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO 42- không bị điện phân trong dd):
B. b=2a
C. b<2a
D. 2b=a
A. b>2a
42. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dd HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc một dung dịch chỉ chứa một
chất tan và kim loại d. Chất tan đó là:
A. Cu(NO3)2
B. HNO3
D. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2
3+
43. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là(Biết trong dãy điện hoá, cặp Fe /Fe2+ đứn trớc cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+
+
3+
2+
2+
C. Ag ,Fe , Cu , Fe
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
44. Cho luồng khí H2(d) qua hỗn hợp các Oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO, nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại
là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO
B. Cu, Fe, ZnO, MgO
C. Cu, Fe, Zn, Mg
D. Cu, FeO, ZnO, MgO
45. Dãy gồm các kim loại đợc điều chế trong công nghiệp bằng phơng pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là:
A. Na, Ca, Al
B. Na, Ca, Zn
C. Na, Cu, Al
D. Fe, Ca, Al
46. Mệnh đề khôngđúnglà:
A. Fe2+ oxi hoá đợc Cu
B. Fe khử đợc Cu2+ trong dung dịch.
C.Fe3+ cótính oxi hoá mạnh hơn Cu2+
D. Tính oxi hoá của các ion tăngtheo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Kim loại cụ thể ( nhóm IA, IIA, nhôm, kẽm, sắt, đồng).
1. Khi cho hỗn hợp K và Al vào nớc, thấy hỗn hợp tan hết. Chứng tỏ:
A. Nớc d

B. Nớc d và n K n Al
D. Al tan hoàn toàn trong nớc
C. Nớc d và n K < n Al
2. Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp bột Al2O3 và CuO mà không làm thay đổi khối lợng, có thể dừng hoá chất sau:
A. Axit HCl và dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaOH và khí CO2
C. Nớc.
D. Dung dịch anoniac
3. Hoà tan 174g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl d. Toàn bộ khí thoát ra
đợc hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch KOH 3M. Xác định kim loại kiềm?
A. Li
C. K
D. Rb
B. Na
4. Hoà tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl thu đ ợc dung dịch A và 672 ml khí
(đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
A. 10,33g.
B. 12,66g.
C. 15g.
D. Kết quả khác.
6. Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nớc bằng cách đun sôi vì:
A. Nớc sôi ở 100 0C.
B. Khi đun sôi làm tăng độ tan các chất kết tủa.
C. Khi đun sôi các chất khí bay ra.
D. Cation Ca2+ và Mg2+ kết tủa dới dạng hợp chất không tan
8. Na, K, Ca đợc sản xuất trong công nghiệp bằng cách:
A. Phơng pháp thuỷ luyện.
B. Phơng pháp nhiệt luyện.
C. Phơng pháp nhiệt phân.
D. Điện phân hợp chất nóng chảy.

9. Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu bằng cách:
A. Đun sôi nớc.
B. Thổi khí vào nớc.
C. Chế hoá nớc bằng nớc vôi.
D. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4 vào nớc.
10. Hoà tan 2g sắt oxit cần 20,67 ml dung dịch HCl 10% ( d= 1,05g/ml). Công thức của sắt oxit là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Không xác định.
+
2+
2+
11. Trong một cốc nớc có chứa 0,01 mol Na , 0,02 mol Ca ; 0,01 mol Mg ; 0,05 mol HCO3- và 0,02 mol Cl-. Nớc trong cốc là:
A. Nớc mềm.
B. Nớc cứng tậm thời.
C. Nớc cứng vĩnh cửu.
D. Nớc cứng toàn phần.
13. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong
trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch HCl vào thấy trở nên trong suốt. Dung
dịch X là dung dich nào sau đây?
A. Al2(SO4)3.
B. NaAlO2
C. ZnCl2
D. Cả A, C
15. Chất nào sau đây không có tính chất lỡng tính?


A. CH3COONH4.
B. Zn(OH)2

D. Al2O3
C. AlCl3
16. Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tợng tạo thành thạch nhũ trong các hang động tự nhiên?
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H 2 O
B. CaO + CO2 CaCO3
o

t
D. CaCO3 + CO 2 + H 2 O
Ca(HCO3 )2
C. Ca(HCO )
CaCO3 +CO2 + H 2 O
3 2
17. Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA của BTH tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng d thu đợc 4,48 lít
H2 (đktc). Hai lim loại đó là:
A. Be và Mg
C. Ca cà Sr
D. Sr và Ba
B. Mg và Ca

18. Đốt một lợng nhôm trong 6.72 lít O 2. Chất rắn thu đợc sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra
6,72 lít khí H2. Các thể tích khí đo ở đktc. Xác định khối lợng Al đã dùng?
A. 8,1g
C. 18,4g
D. Kết quả khác.
B. 16,2g
19. Hiện tợng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl đến d vào dung dịch NaAlO2 ?
A. Không có hiện tợng gì.
B. Lúc đầu có kết tủa, sau đó tan hết.
C. Có kết tủa sau đó tan một phần

D. Có kết tủa không tan.
20. Có thể phânbiệt 3 chất rắn trong 3 lọ mất nhãn: CaO, MgO, Al2O3 bằng hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO3 đặc.
D. Dung dịch NaOH.
C. H2O.
21. Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hoá chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng
C. Dung dịch NaOH, khí CO2
D. Dung dịch NH3
B. H2SO4 đặc nguội.
23. Có 5 dung dịch đựng trong 5 bình mất nhãn: CaCl 2, MgCl2, FeCl2, FeCl3, NH4Cl. Dùng kim loại nào sau đây để phân biệt 5
dung dịch trên?
B. Mg
C. Al
D. Cu
A. Na
24. Có thể dùng Ca(OH)2 để loại:
A. Độ cứng toàn phần của nớc.
B. Độ cứng vĩnh cửu của nớc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
C. Độ cứng tạm thời của nớc.
27. Khi cho kim loại A vào dung dịch NaNO3/ NaOH thì thu đợc hỗn hợp khí H2 và NH3. Kim loại A có thể là:
A. Na
B. Al
C. Zn
D. Cả B, C
28. Trong số các chất sau đây, chất nào chứa các hàm lợng sắt nhiều nhất?
A. Fe2(SO4)3
B. FeS

C. FeS2
D. FeO
29. Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 2,24 lít CO (đktc). Tính khối lợng Fe thu đợc?
A. 15g
C. 18g
D. Kết quả khác.
B. 16g
31. Cho V lít khí CO2 ( đktc)vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu đợc 10 g kết tủa. Tính V?
A. 2,24 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. A hoặc B.
32. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lợng không đổi thì thu đợc chất rắn là:
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe
D. Fe2O3
33. Trộn dung dịch a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu dợc kết tủa cần có tỉ lệ:
A. a:b = 1: 4
B. a:b < 1: 4
C. a:b = 1: 5
D. a:b > 1: 4
34. Để thu đợc Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3 ngời ta lần lợt:
A. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH (d)
B. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl (d)
C. Dùng dd NaOH (d), dd HCl(d), rồi nung nóng.
D. Dùng dd NaOH (d), khí CO2(d), rồi nung nóng
35. Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với Vlít dd NaOH 0,5 M, lợng kết tủa thu đợc là 15,6 g. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,2
B. 1,8

C. 2,4
D. 2
36. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2SO4(loãng d), thu đợc dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vùa đủ với V(l) dung dịch
KMnO4 0,5M. giá trị của V đã cho là:
A. 80
B. 40
C. 20
D. 60

Tổng hợp hoá vô cơ
1. Cho một lợng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu đợc hai muối có tỉ lệ mol là 1:1. Phần trăm khối lợng
CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là:
A. 50% và 50%
B. 40% và 60%
C. 30% và 70%
D. Kết quả khác.
2. Khi cô cạn 400g dung dịch muối có nồng độ 20% thì khối lợng giảm:
A. 120g
B. 320g
C. 380g
D. Kết quả khác
3.Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B có hoá trị không đổi, không tan trong n ớc , đứng trớc Cu trong dãy điện hoá. Khi lấy m
gam X cho vào dung dịch CuSO 4 d, toàn bộ lợng Cu thu đợc cho phản ứng với dung dịch HNO 3 d nhận đợc 1,12 lít NO duy
nhất (đktc). Cũng lấy m gam X hoà tan vào dung dịch HNO3 d thu đợc V lít N2 duy nhất (đktc). Xác định V?
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 0,336 lít
D. Kết quả khác.
6.Hoà tan hoan toàn 11,2 gam CaO vào nớc thu đợc dung dịch A. Xục V lít CO 2 vào dung dịch A thu đợc 2,5 gam kết tủa.
Tính V(đktc).



A. 0,56 lít
B. 8,4 lít
C. 8,96 lít
D. A hoặc B
7. Hoà tan 0,9 gam kim loại X vào dung dich HNO3 thu đợc 0,28 lít khí N2O duy nhất (đktc). Xác định kim loại X.
A. Mg
B. Al
C. Zn
D.Cu
8. Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl thu đợc dung dịch A
và 672 ml khí bay ra (đktc). Hỏi cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
A. 10,33 g
B. 20,66 g
C. 30,99 g
D. Kết quả khác
9.Hoà tan hỗn hợp X gồm CuSO4 và AlCl3 vào nớc thu đợc dung dịch A. Chia A làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCl2 d thu đợc 6,99 g kết tủa.
- Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH d thu đợc kết tủa, lọc kết tủa, lung đến khối lợng không đổi thu đợc m gam
chất rắn.
Giá trị của m là:
A. 2,4 g
B. 3,2 g
C. 4,4 g
D. Kết quả khác.
10. Cho hỗn hợp X gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg, Al, Zn vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, d thu đợc 0,07 mol một sản
phẩm khử duy nhất chứa lu huỳnh. Xác định sản phẩm khử.
A. SO2
B. S

C. H2S
D. Không xác định đợc
11. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
o

+ H2
xt,t
trùng hợp
X
Y
Z
Cao su Buna
H O
Ni / t o
2

Công thức cấu tạo hợp lí của X là:
A. HO CH 2 C C CH 2 OH
C.

H C CH = CH = C H
||

O

||

O

B. CH 2 OH CH CH CHO

D. Cả A, B, C đều đúng

12. Cho 4,2 g hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít H 2 (đktc). Khối lợng muối khan
tạo ra trong dung dịch là:A. 7,1 g B. 7,75g
C. 11,3 g
D. Kết quả khác
13. Cho 2,98 g hỗn hợp X gồm hai kim loại Zn và Fe vào 200 ml dung dịch HCl, sau khi phản ứng hoàn toàn ta cô cạn (trong
điều kiện không có Oxi) thì đợc 5,82 g chất rắn. Tính thể tích H2 bay ra (đktc)?
A. 0,224 lít
B. 0,448 lít
C. 0,896 lít
D. Kết quả khác.
14. Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl d thu đợc 7,84 lít khí A (đktc) và 2,54 g chất rắn B và dung dịch
C. Tính khối lợng muối có trong dung dịch C?
A. 3,99 g
B. 33,25 g
C. 31,45 g
D. Kết quả khác.
15. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3, Br2
B. H2SO4, CO2, SO2, FeCl2, FeCl3, NO2, Cl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3, ZnO, Zn(OH)2
D. Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4, MgCl2
16. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2, BaCl2
B. Ba(NO3)2, Na2CO3, (NH4)2SO4, NaOH
C. Zn, Fe, (NH4)2CO3, CH3COONa, Ba(OH)2
D. Al, Fe, BaO, BaCl2, NaCl, KOH
17. Có bốn dung dịch đựng bốn lọ mất nhãn: NH 4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaOH. Nếu chỉ đợc dùng một thuốc thử để nhận
biết bốn chất lỏng trên, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. AgNO3
B. BaCl2
C. Ba(OH)2
D. KOH
18. Cho 16,2 g kim loại M(hoá trị n không đổi) tác dụng với 0,15 mol O 2. Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl
d thấy bay ra 13,44 lít H2(đktc). Xác định kim loại M?
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D.Al
19. Một lợng chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion Cu 2+, Fe3+, Hg2+, Zn2+, Pb2+. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ các
ion trên?A. Giấm ăn
B. Nớc muối ăn C. Nớc vôi d
D. Axit Nitric
20. Hòa tan hoàn toàn 19,2 g Cu vào dung dịch HNO 3 loãng. Khí NO thu đợc đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nớc cùng
với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Tính thể tích khí O2(đktc) đã tham gia vào quá trình trên?
A. 2,24 lit
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
21. Muối CuSO4 khan dùng để làm khô khí nào sau đây?
A. NH3
B. H2S
C. SO2
D. Cả A, B, C
22. Khi lấy 14,25 g muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một l ợng muối nitrat của M với số mol nh nhau, thì
thấy khối lợng khác nhau là 7,95 g. Công thức của hai muối là:
A. MgCl2, Mg(NO3)2
B. CaCl2, Ca(NO3)2
C. ZnCl2, Zn(NO3)2

D. CuCl2, Cu(NO3)2
23. Lấy 224 thể tích khí HCl (đktc) hòa tan vào một thể tích nớc . Tính nồng độ C% dung dịch axit HCl tạo thành?
A. 2,67%
B. 26,7%
C. 34,2%
D. Không xác định đợc
24. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Al 2O3, MgO, Fe2O3, FeO, CuO nung nóng. Khí thoát ra đợc sục vào nớc vôi trong d thu đợc 15 g kết tủa trắng. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lợng 200 g. Tính m?A.
202,4 g
B. 217,4 g
C. 219,8 g
D. Kết quả khác.
25. Hoà tan 4,59 g Al bằng dung dịch HNO 3 loãng thu đợc hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với hiđro bằng
16,75. Tỉ lệ thể tích N2O/NO là:


A.

1
3

B.

2
3

C.

3
1


D.

3
2

E. Kết quả khác

26. Có hai miếng kim loại A có cùng khối lợng, mỗi miếng tan hoàn toàn trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nóng
thu đợc khí H2 và SO2 ( VSO2 = 1,5.VH 2 ở cùng điều kiện). Khối lợng muối clorua bằng 63,5% khối lợng muối sunfat. Kim
loại A là. A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Zn.
27. Có hai ống nghiệm đựng mỗi ống 2 ml dung dịch HCl 1M và 2 ml dung dịch H 2SO4 1M. Cho Zn tác dụng với hai axit
trên, lợng khí hiđro thu đợc trong hai trờng hợp tơng ứng là V1 và V2 ml (đktc). So sánh V1 và V2 ta có:
A. V1 > V2
B. V1 = V2
C. V1 < V2
D. Không so sánh đợc
28. Chất nào sau đây vừa phản ứng đợc với dung dịch HCl, vừa phản ứng đợc với dng dịch NaOH?
A. NH4NO3
B. (NH4)2CO3
C. Na2CO3
D. Na2SO4
29. Hỗn hợp A gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lợng mCu : mFe = 7 : 3. Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 g HNO 3 trong
dung dịch thu đợc 0,75.m gam chất rắn, dung dịch B và 5,6 lít khí C gồm NO và NO 2 (đktc). Tính m?
A. 40,5 g
B. 50 g
C. 50,2 g
D. 50,4 g.

30. Cho 12,9 g hỗn hợp gồm Al và Mg phản ứng hết với 100 ml dung dịch hỗn hợp hai axit HNO 3 4M và H2SO4 7M (đậm
đặc) thu đợc 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, N2O. Tính số mol từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
A. 0,2 mol Al và 0,3 mol Mg.
B. 0,2 mol Mg và 0,3 mol Al.
C. 0,1 mol Al và 0,2 mol Mg.
D. 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg.
31. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đợc bốn dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, ZnSO4 ?
A. dd NaOH
B. dd Ba(OH)2
C. dd Ba(NO3)2
D. Quỳ tím
32. Không dùng thêm một hoá chất nào khác, có thể phân biệt đợc bao nhiêu dung dịch trong 5 dung dịch riêng biệt sau:
NaOH, KCl, MgCl2, CuCl2, AlCl3?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
55. Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, Fe3O4 , CuO. Cho khí CO d qua A nung nóng đợc chất rắn B. Hoà tan B vào dung dịch
NaOH d đợc dd C và chất rắn D. Chất rắn D gồm:
B. MgO, Fe, CuO
C. MgO, Fe3O4 , Cu
D. Al2O3, MgO, Fe3O4
A. MgO, Fe, Cu
56. Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hoà tan A trong lợng d H2O đợc dd D và phần không tan B. Sục khí CO 2 d vào D tạo kết
tủa. Cho khí CO d qua B đun nóng đợc chất rắn E. Cho E tác dụng với NaOH d thấy tan 1 phần còn lại là chất rắn G. Chất rắn
G là:
A. Ba
C. Al
D. Kết quả khác
B. Fe

57. Cho dãy biến hoá sau:
Al

HCl

B

+X +Z

D

t0

đpnc
E

Al.
NaOH C
+Y+ Z
Các chất B, C, D, E lần lợt là:
A. AlCl3, NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3
B. Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2, Al2O3
C NaAlO2,. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3
D. AlCl3, NaAlO2, Al(OH)3, Al2O3
58. Nung 6,58g Cu(NO3)2 trong bình kín sau 1 thời gian thu đợc 4,96g chất rắn và hỗn hợp khí X . Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp
X vào nớc đợc 300ml dung dịch Y. Tính pH của dung dịch Y.
B. pH= 2
C. pH= 12
D. pH=13
A. pH= 1

59. Khi nung hỗn hợp FeS2 và FeCO3 trong không khí thu đợc 1 oxit và khí B1, B2 . Tỉ lệ khối lợng phân tử của B1 và B2 là 11:16
. 2 khí B1 và B2 lần lợt là:
A. SO2 và CO2
C. CO và SO2
D. Kết quả khác.
B. CO2 và SO2
60. Nhiệt phân 1 lợng CaCO3 sau 1 thời gian đợc chất rắn A và khí B , cho B hấp thụ hoàn toàn vào dd KOH thu đợc dd D . D
tác dụng đợc với dung dịch BaCl2 và với dd NaOH. dung dịch D chứa:
A. KHCO3
B. K2CO3
D. Kết quả khác
C. K2CO3 và KHCO3
61. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
đp dd, Mn xt
a ) X1 + H2O
X2
+ X3
+ H2
b)

X2 + X 4

BaCO3 + K2CO3 + H2O

c)

X2 + X3

X1


+ KClO3 + H2O

d ) X4 + X 5
BaSO4 + CO2
X1, X2 , X3 , X4 , X5 lần lợt là:
A. KOH, KCl, Cl2, Ba(HCO3)2, H2SO4

+ H2O
B. KCl, KOH, Cl2, Ba(HCO3)2, H2SO4


C. KCl, KOH, Cl2, H2SO4, Ba(HCO3)2
D. KCl, Cl2, Ba(HCO3)2, H2SO4, KOH
62. Hỗn hỡp gồm Na và Al. Cho m g X vào một lợng d nớc thì thoát ra Vlit khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH(d) thì đợc 1,75V lit khí. Thành phần % khối lợng của Na trong X là:
A. 39,87%
B. 77,31%
C. 49,87%
D. 29,87%
63.nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại hoá trị 2, thu đợc 6,8 gam chất rắn và khí X. lợng khí X sinh ra
cho hấp thụ vào 75 ml dd naOH 1M, khối lợng muối khan thu đợc sau phản ứng là:
A. 5,8 g
B. 6,5 g
C. 4,2 g
D. 6,3 g
64. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là:
A. Chất xúc tác
B. Chất Oxi hoá
C. Môi trờng
D. Chất khử.
65. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H 2O(d), đun

nóng, dung dịch thu đợc chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl, NaOH C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2
D. NaCl.
66. Thực hiện hai thí nghiệm:
1. Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lit khí NO.
2. Cho 3, 84 g Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lit NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng đièu kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là:
A. V2=V1
B. V2=2V1
C. V2=2,5V1
D. V2=1,5V1
67. trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng đợc với dung dịch
Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4
B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
68. Có thể phân biệt ba dd: KOH, HCl, H2SO4 loãng bằng một thuốc thử là:
A. Giấy quỳ tím
B. Zn
C. Al
D. BaCO3
69. Để nhận biết ba axit đặc nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử là:
A. Fe
B. CuO
C. Al
D. Cu
70. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm: Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng hỗn
hợp muối sunfat khan thu đợc khi cô cạn dd có khối lợnglà:
A. 6,81 g

B. 4,81 g
C. 3,81 g
D. 5,81 g
71. Cho mg hh bột Zn và Fe vào lợng d dd CuSO4. Sau khi kết thúc các p, lọc bỏ phần dd thu đợc mg bột rắn. Thành phần%
theo khối lơng của Zn trong hh ban đầu là:
B. 85,30%
C. 82,20%
D. 12,67%
A. 90,27%
302. t mt kim loi trong bỡnh kớn ng khớ clo, thu c 32,5g mui clorua v nhn thy th tớch khớ clo trong bỡnh gim
6,72 lớt ( ktc). Hóy xỏc nh tờn ca kim loi ó dựng.
a. ng
b. Nhụm
c. Canxi
d. St
303. X lớ 10 g hp kim nhụm bng dung dch NaOH c núng (d), ngi ta thu c 11,2 lớt khớ H 2 (ktc). Hóy cho bit
thnh phn % ca nhụm trong hp kim
a. 85%
b. 90%
c. 95%
d. Kt qu khỏc
308. Hai kim loi A v B cú hoỏ tr khụng i l II.Cho 0,64 g hn hp A v B tan hon ton trong dung dch HCl ta thy thoỏt
ra 448 ml khớ (ktc). S mol ca hai kim loi trong hn hp l bng nhau. Hai kim loi ú l:
a. Zn, Cu
b. Zn, Mg
c. Zn, Ba
d. Mg, Ca
309. Ho tan hon ton 1,45 g hn hp 3 kim loi Zn, Mg, Fe vo dung dch HCl d, thy thoỏt ra 0,896 lớt H 2 (ktc). un
khan dung dch ta thu c m gam mui khan thỡ giỏ tr ca m l:
a. 4,29 g

b.2,87 g
c. 3,19 g
d. 3,87 g
311. Ho tan hon ton 4,68 g hn hp mui cacbonat ca hai kim loi A, B k tip nhau trong nhúm IIA vo dung dch HCl
thu c 1,12 lớt khớ CO2 ( ktc). Hai kim loi A, B ln lt l:
a. Mg v Ca
b. Be v Mg
c. Ca v Sr
d. Sr v Ba
313. Khi cho 17,4 g hp kim gm st, ng, nhụm phn ng vi H 2SO4 loóng d ta thu c dung dch A; 6,4 g cht rn; 9,856
lớt khớ B ( 27,30C v 1 atm). Phn trm khi lng mi kim lai trong hp kim Y l:
a. Al: 30%; Fe: 50% v Cu: 20%
b. Al: 30%; Fe: 32% v Cu 38%
c. Al: 31,03%; Fe: 32,18% v Cu: 36,79%
d. Al: 25%; Fe: 50% v Cu: 25%



×