Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

TIẾNG ANH LỚP 5 UNIT 2 I ALWAYS GET UP EARLY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.7 MB, 48 trang )



Me too. I get up early and I always
have a big breakfast before i go to
Mình cũng
school
vậy. Mình dậy
sớm và mình
luôn có bữa
sáng thịnh
soạn/đầy đủ
chất dinh
dưỡng (ý nói
không ăn
sáng sơ xài vì
bữa ăn sáng
rất quan
trọng) trước
khi đi học


Bạn làm gì vào
buổi chiều?

Sau
Sau giờ
giờ học
học à?
à?
Mình
Mình thường


thường
làm
làm bài
bài tập
tập về
về
nhà
nhà
After
After school?
school?
II usually
usually do
do my
my homework.
homework.


So do I and I often talk
with friends online.
Mình cũng
vậy và mình
thường nói
chuyện với
bạn bè qua
mạng


I can see that. Haha!
Mình có thể thấy điều đó. Haha!



TRẠNG TỪ CHỈ SỰ THƯỜNG XUYÊN
 always: luôn luôn (lấy thí dụ một tuần thì ngày nào
cũng có)
 usually: thường (6 ngày/ 7)
 often: thường (4 hoặc 5 ngày/ 7)
 sometimes: thỉnh thoảng (khoảng 3 ngày/ 7)
 seldom/ rarely: hiếm khi (chỉ 1 hoặc 2 ngày... cả năm,
hiếm lắm mà)
 hardly: hầu như không (coi như là không luôn)
never: không bao giờ (hoàn toàn không có)


Cách dùng
 Chúng ta hãy nhớ vị trí của những trạng từ này nhé: đứng trước động từ thường
và sau To Be.
Ex: I usually get up at six o' clock.
He sometimes drinks beer.
She is rarely angry. (hiền quá nên ít khi nào giận ai)
Lưu ý:
- Sau To Be phải là danh từ, tính từ hoặc từ/ cụm từ chỉ nơi chốn nhé, chưa học
trường hợp khác.
Ex: He is usually a good student.(Anh ta thường là học sinh tốt, nghĩa là cũng có
lúc quậy. hihihi)
-----He is seldom sick. (Anh ta hiếm khi nào bệnh)
-----He is sometimes at home at seven p.m.(Anh ta thỉnh thoảng ở nhà lúc 7g tối)
- Trong câu có To Be thì không có động từ thường và có động từ thường thì
không có To Be nhé.
Ex: I am a student. I live in HCM City.




Brush teeth
- What do you do in the morning?
(Bạn làm gì vào buổi sáng?)
- What does he do in the morning?
(Cậu ấy làm gì vào buổi sáng?)
- What does she do in the morning?
(Cô ấy làm gì vào buổi sáng?)
- What does Minh do in the morning?
(Minh làm gì vào buổi sáng?)
- What do they do in the morning?
(Họ làm gì vào buổi sáng?)


Brush teeth
- What do you do in the morning?
⇒ I usually brush my teeth
- What does he do in the morning?
⇒ He usually brushes his teeth
- What does she do in the morning?
⇒ She usually brushes her teeth
- What does Minh do in the morning?
⇒ He usually brushes his teeth . (Nếu người
được hỏi nữ thì dùng She – her)
- What do they do in the morning?
⇒ They usually brush their tooth .



Do morning exercise:
tập thể dục buổi sáng
Các bạn thực hành và
làm tương tự giống phần
brush teeth


- What do you do in the morning?
⇒ I usually do morning exercise.
- What does he do in the morning?
⇒ He usually does morning exercise.
- What does she do in the morning?
⇒ She usually does morning exercise.
- What does Minh do in the morning?
⇒ He usually does exercise. (Nếu người được hỏi nữ thì
dùng She)
- What do they do in the morning?
⇒ They usually do morning exercise.


WHAT DO YOU DO IN THE AFTERNOON?

I OFTEN COOK DINNER


What do you do in the evening?

I sometimes watch TV



like

do

TV

play

usually

Hi.
Hi. My
My name
name isis Nam.
Nam. Every
Every morning.
morning.
II get
get up
up early.
early. II _________
_________ morning
morning
do
exercise,
exercise, have
have breakfast
breakfast and
and then
then go

go
to
to school.
school. After
After school,
school, II
usually
____________do
____________do homework
homework with
with my
my
classmates.
classmates. Then
Then II often
often go
go to
to the
the
sports
sports
center and
and ___________
___________
playcenter
football.
sometimes
football. In
In the
the evening,

evening, IITV
sometimes
watch
____________.
II
watch
____________.
like
____________
____________ watching
watching films
films after
after
diiner.
diiner.


Translate into Vietnamese

Chào.
Chào. Mình
Mình tên
tên Nam.
Nam. Mỗi
Mỗi buổi
buổi sán,
sán, mình
mình thức
thức
dậy

dậy sớm.
sớm. Mình
Mình tập
tập thể
thể dục
dục buổi
buổi sáng,
sáng, ăn
ăn sáng
sáng và

sau
sau đó
đó đi
đi học.
học. Sau
Sau giờ
giờ học,
học, mình
mình thường
thường làm
làm bài
bài
tập
tập về
về nhà
nhà với
với bạn
bạn cùng
cùng lớp.

lớp. Sau
Sau đó,
đó, mình
mình
thường
thường đến
đến trung
trung tâm
tâm thể
thể thao
thao và
và chơi
chơi đá
đá bóng.
bóng.
Buổi
Buổi tối,
tối, thỉnh
thỉnh thoảng
thoảng mình
mình xem
xem tivi.
tivi. Mình
Mình thích
thích
xem
xem phim
phim sau
sau khi
khi đã

đã ăn
ăn tối
tối xong
xong


Wash face

Rửa mặt


She washes her face




Get
dressed


-- What
Whatare
areyou
youdoing,
doing,
Linda?
Linda?
-- I’m
I’msurfing
surfingthe

theInternet
Internet
-- What
Whatare
areyou
youlooking
looking
for?
for?
-- I’m
I’mlooking
lookingfor
forsome
some
information
information
-- What
Whatkind
kindof
of
information
informationare
areyou
you
looking
lookingfor?
for?
-- It’s
It’sfor
formy

myEnglish
English
project.
project.
-- How
Howoften
oftendo
doyou
youcome
come
to
tothe
thelibrary?
library?
-- Once
Onceaaweek.
week.Sh.
Sh.I’m
I’m
busy.
busy.

-- Bạn
Bạnđang
đanglàm
làmgì
gìvậy,
vậy,
Linda?
Linda?

-- Mình
Mìnhđang
đanglướt
lướtweb
web
-- Bạn
Bạnđang
đangtìm
tìmgì
gì??
-- Mình
Mìnhđang
đangtìm
tìmmột
mộtvài
vài
thông
thôngtin.
tin.
-- Bạn
Bạnđang
đangtìm
tìmloại
loạithông
thông
tin
tingì
gìvậy?
vậy?
-- Là

Làcác
cácthông
thôngtin
tincho
chođề
đề
án
ántiếng
tiếngAnh
Anhcủa
củamình
mình
-- Bạn
Bạnthường
thườngđến
đếnthư
thưviện
viện
không?
không?
-- Một
Mộttuần
tuần11lần.
lần.Sh.
Sh.Mình
Mình
bận.
bận.




Study with a partner


×