Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

BAI GIANG KE TOAN MAY MISA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.46 KB, 14 trang )

Cách tạo cơ sở dữ liệu
Tệp/Tạo mới từ đầu
Xuất hiện hộp thoại đăng nhập với đường dẫn

.\MISAMIMOSA
Đồng ý
Có 6 bước để tạo cơ sở dữ liệu:
B1: Cách tạo dữ liệu kế toán
Tạo mới từ đầu
Tiếp tục
B2: nơi lưu dữ liệu kế toán
Tên dữ liệu kế toán (không dấu)
Nơi lưu: mặc định
Tiếp tục
B3: Thông tin đơn vị
Điền đầy đủ thông tin
Nhấn tiếp tục
B4: Thông tin ngầm định
Chọn Nguồn: Nguồn Huyện\
Chương: chọn chương tương ứng
Loại: Không chọn
Khoản: Chọn khoản tương ứng
Tiếp tục
B5: Tuy chọn của đơn vị
Chọn: …
Tiếp tục
B6: Ngày hạch toán
Ngày 01/01/2010
Tiếp tục
-------------



Thực hiện để tạo data kế toán
Vidu: Tạo dữ liệu kế toán có tên: THUC_HANH_2010
Nguồn Huyện
Chương, khoản: tương ứng
I
1. Khai báo thông tin ban đầu:
Tiện ích/khai báo thông tin ban đầu
2. khai báo kho bạc:
Tiện ích/khai báo thông tin ban đầu/tài khoản kho bạc
Thêm (trên thanh công cụ)

Thêm (trên thanh công cụ)
Mã nguồn kinh phí
Tên nguồn kinh phí
Tính chất
Mã số cấp NS

Khai báo nguồn kinh phí:
3 Ngân sách Huyện
3.1 Ngân sách huyện tự chủ
3.1.1 NS Tự chủ
3.1.2 NS CCTL
Kho bạc/nhận dự toán/nhận dự
3.2 Ngân sách huyện không tự chủ toán đầu năm
Nhập thông tin cần thiết
II. Nhận dự toán đầu năm, bổ sung
Cất và in chứng từ kế toán
1. Nhận dự toán đầu năm
2. Nhận dự toán bổ sung (tương tự 1)

Kho bạc/rút dự toán/rút dự toán tiền mặt
Nhận dự toán đầu năm : Nợ 0081
Điền đầy đủ thông tin chung, chứng từ
_________________________
Rê chuột đến bấm vào đây đên hêm mới..
III Rút dự toán
Cất và in giấy rút dự toán
1. Rút dự toán nhập quỹ tiền mặt:
Cần có: Giấy rút dự toán
Phiếu thu
Tiện ích/ Sinh phiếu thu
Chương trình tự định khoản 111/46121

VD1: Rút dự toán tiền mặt mua VPP số tiền 200.000
Rút dự toán tiền mặt ở mục công tác phí số tiền 300.000đ
---------------


2. Rút dự toán chuyển khoản:

Kho bạc/rút dự toán/rút dự toán chuyển khoản
Điền đầy đủ thông tin chung, chứng từ
Rê chuột đến bấm vào đây đên hêm mới..
Cất và in

Cần có: Giấy rút dự toán
Chứng từ kế toán

Tiện ích/ Sinh chứng từ chuyển khoản
Chương trình tự định khoản 66121/46121


VD2: Rút dự toán chuyển khoản tiền điện tháng 01 số tiền 500.000
______________________________________________
Cách chỉnh sửa Giấy rút dự toán
VD3: do rút nhầm 300.000đ thành 500.000đ
Cách làm:
Kho bạc/chuyển khoản kho bạc/danh sách
chuyển khoản kho bạc/chọn chứng từ cần
Xóa chứng từ kế toán
xóa/ nhấn nút bỏ ghi/ chọn xóa/yes

Quay lại giấy rút để chỉnh sửa
Kho bạc/rút dự toán chuyển khoản/danh
sách rút dự toán/chọn giấy rút cần sửa/
nhấn nút sửa/ cất

______________________________________________________
BT1: Ngày 02/01 ông nguyễn văn thọ rút mua CCDC 2.000.000đ nhập quỹ tiền mặt
bằng hình thức tạm ứng đã cấp dự toán.
BT2: Ngày 03/01 chuyển khoản thanh toán tiền nước 100.000đ cho công ty nước số tài
khoản 301.01.00.00.087 ngân hàng NN&PTNT tỉnh phú yên
____________________________________________________________
Quy trình lập bảng kê
1. Phiếu chi
Phiếu chi thực chi
Phiếu chi tạm ứng đã cấp dự toán
Phiếu chi tạm ứng chưa cấp dự toán
Phiếu chi Ghi thu – Ghi chi

Tiền mặt/lập phiếu chi/phiếu chi

Cấp phát: Ghi thu – ghi chi
Nghiệp vụ: Ghi thu – Ghi chi

Tiền mặt/lập phiếu chi/phiếu chi
Cấp phát: Dự toán
Nghiệp vụ: Thực chi
Tiền mặt/lập phiếu chi/phiếu chi
Cấp phát: Dự toán
Nghiệp vụ: tạm ứng đã cấp dự
toán
Tiền mặt/lập phiếu chi/phiếu chi
Cấp phát: Dự toán
Nghiệp vụ: tạm ứng chưa cấp dự
toán


BT3:
- ngày 05/01 rút dự toán nhập quỹ tiền mặt 250.000đ bằng hình thức tạm ứng
đã cấp dự toán; ngày 10/01 chi cho anh nguyễn văn thọ chi tiếp khách
250.000đ, ngày 11/01 thanh toán tạm ứng số tiền này
-Ngày 06/01 rút dự toán nhập quỹ tiền mặt 500.000đ bằng hình thức thực chi;
ngày 11/01 anh nguyễn văn thọ chi mua văn phòng phẩm số tiền 500.000đ.
-Ngày 07/01 anh Nguyễn Văn Thọ rút tiền TƯ chưa cấp dự toán số tiền
100.000đ nhập quỹ tiền mặt, ngày 12/01 chi mua VVP số tiền 100.000đ. Ngày
13/01 thanh toán số tiền trên
2. Cách lập bảng kê

Lập bảng kê thực chi

Kho bạc/lập bảng kê/lập bảng

kê chứng từ thanh toán thực chi
Chọn phiếu cần lập
Cất, in

Lập bảng kê tạm ứng đã cấp dự toán
Lập bảng kê

Thanh toán tiền tạm ứng

Lập bảng kê tạm ứng chưa cấp dự toán
Lập bảng kê

Thanh toán tiền tạm ứng

Kho bạc/lập bảng kê/lập bảng kê
chứng từ thanh toán tạm ứng đã cấp
dự toán
Chọn phiếu cần lập
Cất, in bảng kê và giấy đề nghị thanh
toán tiền tạm ứng
Chọn tab thanh toán
Chọn phiếu cần thanh toán
Nhấn nút thanh toán (trên thanh công
cụ)

Kho bạc/lập bảng kê/lập bảng kê
chứng từ thanh toán tạm ứng chưa
cấp dự toán
Chọn phiếu cần lập
Cất, in

Chọn tab thanh toán
Chọn phiếu cần thanh toán
Nhấn nút thanh toán (trên thanh công
cụ)


Lập bảng kê Ghi thu – ghi chi

Kho bạc/lập bảng kê/lập bảng kê
chứng từ thanh toán Ghi thu-ghi chi
Chọn phiếu cần lập
Cất, in bảng kê

---------------------------------------------------------------------------Lập phiếu thu
Tiền mặt/lập phiếu thu/phiếu thu
Vd: thu học phí, thu cho thuê hội trường
Nợ 1111
có 5111 (5118)
nguồn: phí lệ phí để lại (khác)
cấp phát, nghiệp vụ: Ghi thu – ghi chi, (khác , không chọn)
hoạt động: hoạt động thường xuyên, (hoạt động không thường xuyên)
cất, in phiếu thu

* Nếu chi các khoản bằng nguồn tiền 5118 (lập phiếu chi hoạch toán bình thường; chú
ý cấp phát và nghiệp vụ: Khác và không chọn)
** Bổ sung nguồn: (hoặc nhận giấy báo có ở kho bạc)
Sổ cái/chứng từ nghiệp vụ khác/chứng từ nghiệp vụ khác
Hoạch toán Nợ 5111
Có 46121


• Đơn vị có thu hoạt động sản xuất, kinh doanh:(nguồn thu sự nghiệp, ghi thu-ghi chi)
Cần phải tách thêm ra tk531:
VD: 5311 THU BẢO VỆ VỆ SĨ
5312 thu điện công nghiệp
5313 thu lớp may
5314 thu sửa chưa điện thoại
1111.01 Tiền NS..(Thông qua dự toán)
1111.02 tiền thu sự nghiệp
VD: thu học phí lớp may: 1111.02/5313
Chi hoạt động kinh doanh
vd: Chi hỗ trợ học viên may 63121/1111.02 (Nguồn thu sự nghiệp) ghi thu -ghi chi
Tiền gửi:

Tiền gửi/thu tiền/thu tiền gửi
VD: Nộp tiền vào ngân hàng, kho bạc
Hoạch toán Nợ 1121
Có 1111


1. Thu tiền gửi
2. Chi tiền gửi
Tiền gửi/chi tiền/Chi tiền gửi
VD: Rút tiền ngân hàng, kho bạc về nhập quỹ
Hoạch toán Nợ 1111
Có 1121

BT: anh Nguyễn Văn Thọ Thu học phí tháng 02 số tiền 50tr, ngày 03/01 anh thọ nộp
50tr vào tài khoản tiền gửi, Ngày 04 anh Thọ rút tiền 20tr nhập quỹ tiền mặt.
-----------------------------------------------------------------------------Quy Trình Làm LƯƠNG (khối giáo dục)
1 Hạch toán chi lương

-Tính lương và phụ cấp phải trả (91,5%)
Sổ cái/chứng từ nghiệp vụ
Nợ 66121
khác/chứng từ nghiệp vụ khác
Có 334
- Chi lương phụ cấp (91,5%)
Tiền mặt/lập phiếu chi/phiếu chi
+ Chi bằng tiền mặt
Nợ 334
Kho bạc/rút dự toán/rút dự toán
chuyển khoản
Có 1111
Sinh chứng tự chuyển khoản
+ Chi bằng chuyển khoản
Sau khi sinh chứng từ chuyển khoản
Nợ 334
cần sửa tài khoản 66121 thành 334
Có 46121
2. Hạch toán 8,5% BHXH, BHYT, BHTN (6% BHXH, 1,5% BHYT, 1% BHTN)
- Tính 8,5% BHXH, BHYT, BHTN tính vào lương
Nợ 66121
Kho bạc/rút dự toán/rút
Có 334
Sổ cái/chứng từ nghiệp vụ
dự toán chuyển khoản
khác/chứng từ nghiệp vụ khác
Ghi đồng thời
Sinh chứng tự chuyển
Nợ 334
khoản

Sau khi sinh chứng từ
Có 3321,3322,3324 (BHXH, BHYT, BHTN)
chuyển khoản cần sửa
- Chuyển trả 8,5% BHXH, BHYT, BHTN
tài khoản 66121 thành
Nợ 332
332
Có 46121
3. Hạch toán 20% BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN (14% BHXH, 3% BHYT, 2% KPCĐ, 1%
BHTN)
- Tính 20% BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
Sổ cái/chứng từ nghiệp vụ
Nợ 66121
khác/chứng từ nghiệp vụ khác


-

Có 332
Rút dự toán Chuyển trả 18% BHXH, BHYT, BHTN
Kho bạc/rút dự toán/rút dự toán
Nợ 332
chuyển khoản
Có 46121
Sinh chứng tự chuyển khoản
Sau khi sinh chứng từ chuyển
khoản cần sửa tài khoản 66121
thành 332

Để lại 2% chuyển vào tài khoản tiền gửi

-

Rút 2% BHXH dự toán chuyển vào tiền gửi

1/Nếu phát sinh thai sản:

Kho bạc/rút dự toán/rút dự toán tiền
gửi
Sinh chứng tự chuyển khoản
Sau khi sinh chứng từ chuyển khoản
Nợ 1121/46121

a/Rút tiền gửi về nhập quỹ: Nợ 1111/1121
b/Chi thai sản Nợ 3321 /1111
2/Nếu không phát sinh thai sản:
Chuyển trả 2% cho BHXH
Tiền gửi/chi tiền gửi: Nợ: 3321 có 1121

Sinh ủy nhiệm chị.
- Chuyển trả 2% KPCĐ
Nợ 3323
Có 46121
------------------------------------------------

Kho bạc/rút dự toán/rút dự toán
chuyển khoản
Sinh chứng tự chuyển khoản
Sau khi sinh chứng từ chuyển khoản
cần sửa tài khoản 66121 thành 3323


BT4:
a.Tính lương tháng 01 và chuyển trả bằng hình thức chi tiền mặt
Lương ngạch bậc: 1.000.000đ
-> 915.000đ
Phụ cấp chức vụ: 200.000đ
-> 183.000đ
Lương vượt khung: 200.000đ
-> 183.000đ
b. Tính và chuyển trả 8,5% BHXH, BHYT, BHTN
c. Tính và chuyển trả 22% BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
--------------------------------------------------------------------------------Quy Trình Làm LƯƠNG (khối hành chính sự nghiệp)
1 Hạch toán chi lương

Sổ cái/chứng từ nghiệp vụ
khác/chứng từ nghiệp vụ khác


-Tính lương và phụ cấp phải trả (92,5%)
Nợ 66121
Có 334
Tiền mặt/lập phiếu chi/phiếu chi
- Chi lương phụ cấp (92,5%)
Chi trả tổng số tiền đã tính
+ Chi bằng tiền mặt
Nợ 334
Kho bạc/rút dự toán/rút dự toán
Có 1111
chuyển khoản
+ Chi bằng chuyển khoản
Sinh chứng tự chuyển khoản

Sau khi sinh chứng từ chuyển khoản
Nợ 334
cần sửa tài khoản 66121 thành 334
Có 46121
2. Hạch toán 7,5% BHXH, BHYT (6% BHXH, 1,5% BHYT)
- Tính 7,5% BHXH, BHYT tính vào lương
Nợ 66121
Có 334
Sổ cái/chứng từ nghiệp vụ
Kho bạc/rút dự toán/rút
khác/chứng từ nghiệp vụ khác
dự toán chuyển khoản
Ghi đồng thời
Sinh chứng tự chuyển
Nợ 334
khoản
Có 3321,3322 (BHXH, BHYT)
Sau khi sinh chứng từ
chuyển khoản cần sửa
- Chuyển trả 7,5% BHXH, BHYT
tài khoản 66121 thành
Nợ 332
332
Có 46121
3. Hạch toán 21% BHXH, BHYT, KPCĐ (16% BHXH, 3% BHYT, 2% KPCĐ)
- Tính 21% BHXH, BHYT, KPCĐ
Sổ cái/chứng từ nghiệp vụ
Nợ 66121
khác/chứng từ nghiệp vụ khác
Có 332

- Rút dự toán Chuyển trả 19% BHXH, BHYT
Kho bạc/rút dự toán/rút dự toán
Nợ 332
chuyển khoản
Có 46121
Sinh chứng tự chuyển khoản
- Chuyển trả 2% KPCĐ
Nợ 3323
Có 46121

BT4:

Sau khi sinh chứng từ chuyển
khoản cần sửa tài khoản 66121
thành 332..
Kho bạc/rút dự toán/rút dự toán
chuyển khoản
Sinh chứng tự chuyển khoản
Sau khi sinh chứng từ chuyển
khoản cần sửa tài khoản 66121
thành 3323

a.Tính lương tháng 01 và chuyển trả bằng hình thức chi bằng chuyển khoản
Lương ngạch bậc: 1.000.000đ
-> 925.000đ -> 60.000đ & 15.000đ
Phụ cấp chức vụ: 200.000đ
-> 185.000đ -> 12.000đ & 3.000đ
Lương trách nhiệm: 200.000đ
-> 200.000đ
b. Tính và chuyển trả 7,5% BHXH, BHYT



c. Tính và chuyển trả 21% BHXH, BHYT, KPCĐ
-----------------------------------------------------------------------------

TSCĐ
1. Khai báo tài sản cũ:
* Cần phải khai báo phòng ban
* Cách khai báo TSCĐ cũ:
* Cách chỉnh sửa hoặc xóa (khi khai sai)
- Xóa số dư
- quay lại tài sản cần khai để chỉnh sửa

- Tài sản cố định/tài sản cố định
- Rê chuột đến tài sản cần khai
- Chọn Thêm (trên thanh công cụ)
- Tab Thông tin chung: Mã ts, tên ts, phòng ban
- Tab Thông tin hao mòn: cần quan tâm: Ngày mua,
nguyên giá, hao mòn lũy kế
Cất -> chương trình tự động sinh số dư
- khai báo thông tinh ban đầu
- nhập số dư ban đầu (số 14)
- nháy đúp chuột tài khoản 466
- chọn xóa dòng
Cất
- tài sản cố định/ tài sản cố định
- nháy đúp chuột tài sản cần sữa
- thao tác sữa…………..
Cất
(lúc này chương trình tự động sinh lại số dư)



BT6: khai báo tài sản cũ:
Mã TS: MT1
Tên TS: Máy vi tính 1
Phòng hiệu trưởng sử dụng
Thời gian mua: 01/03/2007
Giá trị: 17.000.000đ
Giá trị còn lại: 7.000.000
BT7: ở BT6 do khai sai thông tin giá trị còn lại, cụ thể số tiền còn lại là 8.000.000đ.
Hãy chỉnh sửa lại TS trên cho phù hợp?
2. Khai bao tài sản mới:
a. Cách khai báo TSCĐ mới (giống cách khai TSCĐ cũ chỉ khác thời gian)
b. Sau khi nhấn nút cất
c. Chọn hình thức mua TSCĐ (VD mua máy vi tính SAMSUNG 12tr bằng
chuyển khoản)
- chọn hình thức mua là mua bằng chuyển khoản và nhấn nút cất
cần phải có Giấy rút dự toán và chứng từ kế toán (chứng từ chuyển khoản)
d. cách chỉnh sửa TSCĐ mới
- kho bạc/chuyển khoản kho bạc/danh
- Xóa chứng từ chuyển khoản
sách chuyển khoản kho bạc
- chọn chứng từ cần xóa
- Xóa giấy rút dự toán
- bỏ ghi
- xóa

- Quay lại tài sản để chỉnh sửa
- tài sản cố định/ tài sản cố định
- nháy đúp chuột tài sản cần sữa

- thao tác sữa…………..
Cất
Xem lại bước c

BT8:
* Ngày 02/01 Phòng Kế toán mua máy in số tiền 15.000.000đ, hình thức mua bằng
Chuyển khoản.
**Ngày 01/01 mua phần mềm kế toán HCSN MISA Mimosa.Net2009 số tiền
9.650.000đ.
Chỉnh sửa số tiền ở nghiệp vụ * thành 15.500.000đ
-------------------------------------------------------------------------


Chi tạm ứng nội bộ
Chi tạm ứng tiền mặt bằng hình thức tạm ứng đã cấp dự toán (chưa có chứng từ)
Nợ: 312
Tiền mặt/ lập phiếu chi/phiếu chi
Có 1111
Điền đầy đủ thông tin
Cất, in phiếu chi

Khi hoàn ứng (có chứng từ bằng số tiền đã chi trên)
Nợ: 66121
Sổ cái/chứng từ nghiệp vụ
khác/chứng từ nghiệp vụ khác
Có: 312
Điền đầy đủ thông tin
Cất, in

Lập bảng kê với kho bạc để thanh toán số tiền tạ ứng trên

Khi hoàn ứng (có chứng từ lớn hơn số tiền đã chi trên)
Nợ: 66121
Sổ cái/chứng từ nghiệp vụ khác/chứng
từ nghiệp vụ khác
Có: 312
Điền đầy đủ thông tin
Nợ: 66121
Cất, in
Có 1111 (số tiền dôi lên)

Lập bảng kê với kho bạc để thanh toán số tiền tạ ứng trên
BT9: Ngày 07/01/2010 anh Nguyễn Văn Thọ rút tiền nhập quỹ số tiền 300.000đ
Ngày 08/01/2010 anh Lê Minh Châu chi cho anh Nguyễn Nhật Quang 300.000đ tiền đi
công tác phí chưa có chứng từ. Ngày 15/1/2010 anh Nguyễn Nhật Quang hoàn ứng vượt
mức 200.000 tiền phòng ngủ so với trên.
a. Làm giấy rút tiền nhập quỹ (TƯ đã cấp dự toán), lập phiếu thu
b. Chi tiền cho anh Quang đi công tác
c. Thanh toán số tiền trên và chi thêm 200.000đ ở tiểu mục phòng ngủ.
---------------------------------------------------Thu và trích bổ sung nguồn:
Thu tiền -> nộp vào tài khoản tiền gửi (tài khoản tạm cất) -> được để lại đơn vị x%
(vd: 70%) còn y% (vd: 30) nộp lên cấp trên.
1. Lập phiếu thu:
Tiền mặt/ lập phiếu thu/phiếu thu
Điền đầy đủ thông tin
Nợ: 1111
Cất, in phiếu thu
Có: 5111 (ghi thu – ghi chi)


Nộp vào tài khoản tiền gửi:

Nợ: 1121
Có: 1111

Tiền gửi/ Thu tiền/Thu tiền gửi
Điền đầy đủ thông tin
Cất, in

2. Nhận quyết định bằng giấy báo có số tiền x% (70%)
Bổ sung nguồn:
Sổ cái/chứng từ nghiệp vụ
khác/chứng từ nghiệp vụ khác
Nợ 5111
Có 46121
Nộp trả y% cho cấp trên:
Nghiệp vụ/tiền gửi/chuyển tiền nội
bộ
Nợ: 1121
Điền thông tin và nhấn nút cất
Có 1121
--------------------------------------------------Phí thi hành án:
a/Phí thi hành án được trích:
Căn cứ tờ khai xác định số phải thu
Nợ 3111
Sổ cái/chứng từ nghiệp vụ
Có 5118
khác/chứng từ nghiệp vụ khác
Nhận giấy báo có từ kho bạc
Nợ 1121
Có 3111
Tiền gửi/Thu

gửi/Thu tiền
tiền gửi
gửi
Tiền
Rút tiền gửi vào nhập quỹ tiền mặt
Nợ 1111
Có 1121
Chi hoạt động
Tiền mặt/phiếu thu/thu tiền gửi
66121
1111
/Xác định khen thưởng(phí được trích)
Nợ 66121
Sổ cái/chứng từ nghiệp vụ khác
Có 334
Chuyển trả khen thưởng
Nợ 334
Tiền mặt/ chi tiền mặt
Có 1111(1121)
Sau thực hiện chi, Vào Kho bạc/ Bảng kê chứng từ thanh toán(Ghi thu-Ghi chi)


b/Phí thi hành án điều hòa
*** Phí điều hòa: (bổ sung nguồn bằng giấy báo có bằng nguồn khác)
Nợ 1121
Có 46121 (nguồn: ) (Tại phân hệ Thu tiền gửi) Nguon: khac, cap phat:
ghi thu-ghi chi, nv: thuc chi
Rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi

Nợ 1111

Có 1121 (Tại chi tiền gửi)
Chi Nợ 66121
Có 1111 (Tai phan he tien mặt) Nguon: khac, cap phat: ghi thu-ghi
chi, nv: thuc chi

Rút tiền gửi vào nhập quỹ tiền mặt
Nợ 1111
Tiền mặt/phiếu thu/thu tiền gửi
Có 1121
Chi hoạt động
Tiền mặt/phiếu thu/thu tiền gửi
66121
1111
Tiền mặt/ chi tiền mặt

Nguồn XDCB:
Nhận sự toán từ nguồn XDCB: Nợ 0092
Thanh toán….. từ nguòn xây dựng cơ bản

Xây dựng nhà cửa từ nguồn XDCB

Rút dự toán chuyển khoản/tiện ích/sinh chứng từ
ck kho bạc/sửa lại nợ 2412/4411

Làm tương tự giốn như khai báo tscđ/sau đó hạch
toán sửa lại 2111/2412
4411/466

Xuất khẩu báo cáo lên cấp trên
Tệp/xuất khẩu báo cáo tài chính

Chọn thời gian xuất khẩu (vu như quý I)
Nhấn nút tiếp tục


Chọn đường dẫn
Xuất khẩu
Gửi file vừa xuất khẩu lên cấp trên
------------------------------------------------------------------------Cách phục hồi DATA
Tệp/phục hồi
Xuất hiện hộp thoại phục hồi
Chọn tên DLKT …………… (khác với tên DATA đang dùng)
Tệp phục hồi Chọn DATA đang dùng
Nhấn nút phục hồi
-----------------------------------------------------------------------Cách COPY DATA từ máy này sang máy khác (VD copy về nhà làm hoặc ngược lại)
Theo đường dẫn: D/MISA Mimosa.NET 2009 Backup
Click chuột phải chọn VIEW/DETAILS
Chọn DATA thời gian gần nhất rồi copy
----------------------------------------------------------------------Thông tin liên hệ:
Công ty cổ phần MISA VPĐD tại Đà Nẵng
ĐT: 0511 389 8555 (máy lẽ tương ứng)
Liên hệ tư vấn: Nguyễn Thị Xuân Anh (máy lẽ 16)
Lê Minh Châu
Khác: Hoàng Việt (máy lẽ: 25)
Mobile: 090 407 8599
Thông tin Email:


--------------------------------------------------------------------Cách gửi mail ra công ty
Anh/chị nén DATA gần nhất trong đường dẫn D/MISA Mimosa.NET 2009 Backup
Và gửi ra theo Email trên.

Lập chứng từ ghi sổ:
Mail: hội nông dân:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×