Phòng GD & ĐT TP Hoà Bình
Trờng THCS Nguyễn Bá Ngọc
Đề chẵn
Câu 1: ( 1 điểm)
Chép vào bài thi những câu sau đây với đầy đủ những từ thích hợp:
Đơn chất đợc tạo nên từ một .................. nên công thức hoá học chỉ gồm
một .........., còn ........ tạo nên từ hai, ba ..... nên công thức hoá học gồm hai, ba ...........
Chỉ số ghi ở chân kí hiệu hoá học , bằng số.......... có trong một ........
Câu2 : (3 điểm)
Cho công thức hoá học của các chất sau: SO
2
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
;
Hãy tính:
a) Hoá trị của S, Al, Fe trong mỗi chất:
b) % khối lợng của S, Al, Fe trong mỗi chất.
( biết S = 32; Al = 27; Fe = 56; O = 16 )
Câu 3 : ( 3 điểm)
a) Tính khối lợng của:
0,1 mol NaOH
0,15 mol H
2
SO
4
.
b) Số mol của:
1,8 g H
2
O
11,2 l khí oxi (ĐKTC)
c) Khối lợng mol của khí có tỉ khối đối với không khí là: 1,172.
Câu 4 : (3 điểm)
Khi nung hợp chất CaCO
3
ở nhiệt độ cao cho tới khi phản ứng kết thúc ngời ta thu đợc khí
Cacbonic (CO
2
) và 5,6 g Canxi oxit (CaO).
a) Viết phản ứng xảy ra khi nung CaCO
3
.
b) Tính khối lợng CaCO
3
cần dùng để thu đợc lơng Canxi oxit trên?
c) Tính thể tích khí CO
2
thu đợc ở (ĐKTC).
( C = 12; O = 16; Ca = 40 )
Đề kiểm tra học kì i năm học 2008 - 2009
Môn: Hoá học 8
( Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Phòng GD & ĐT TP Hoà Bình
Trờng THCS Nguyễn Bá Ngọc
Đề lẻ
Câu 1: ( 1 điểm)
Chép vào bài thi những câu sau đây với đầy đủ những từ thích hợp:
Chất đợc phân thành 2 loại lớn là: ................... và .......................Đơn chất đợc tạo nên từ
1.............................., còn ...................... đợc tạo nên từ 2 hay nhiều nguyên tố hoá học.
Đơn chất lại chia thành.................và ................. Kim loại có ánh kim, dẫn điện và dẫn
nhiệt, khác với.................... không có những tính chất này.
Câu2 : (3 điểm)
Cho công thức hoá học của các chất sau: SO
3
, CuO, CO
2
Hãy tính:
c) Hoá trị của S, Cu, C trong mỗi chất:
d) % khối lợng của S, Cu, C trong mỗi chất.
( biết S = 32; Cu = 64 ; C= 12; O = 16 )
Câu 3 : ( 3 điểm)
a) Tính khối lợng của:
0,15 mol Na
2
SO
4
0,5 mol CaCO
3
b) Số mol của:
5,6 g CaO
13,44 l khí hiđro (ĐKTC)
c) Khối lợng mol của khí có tỉ khối đối với khí nitơ là: 2,5357
Câu 4 : (3 điểm)
Đốt 3,2 g lu huỳnh trong không khí ( tác dụng với oxi) thu đợc khí lu huỳnh đioxit
( SO
2
).
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra .
b) Tính khối lợng khí lu huỳnh đioxit thu đợc khi đốt cháy lợng lu huỳnh trên?
c) Tính thể tích khí O
2
cần dùng ở (ĐKTC).
( S = 32; O = 16; )
Đề kiểm tra học kì i năm học 2008 - 2009
Môn: Hoá học 8
( Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề)
Phòng GD & ĐT TP Hoà Bình
Trờng THCS Nguyễn Bá Ngọc
Đề chẵn
Câu 1: ( 1 điểm)
Đơn chất đợc tạo nên từ một nguyên tố hoá học nên công thức hoá học chỉ gồm một kí
hiệu hoá học , còn hợp chất tạo nên từ hai, ba nguyên tố hoá học nên công thức hoá học gồm
hai, ba kí hiệu hoá học.
Chỉ số ghi ở chân kí hiệu hoá học , bằng số nguyên tử của nguyên tố có trong một
phân tử .
Câu2 : (3 điểm)
a) Tính đúng hoá trị của mỗi nguyên tố 0,5 điểm
SO
2
: S hoá trị IV
Al
2
O
3
: Al hoá trị III
Fe
2
O
3
: Fe hoá trị III
b) Tính đúng thành phần phần trăm khối lợng mỗi nguyên tố 0,5 điểm.
% S = 50% ; % Al = 53% ; % Fe = 70%.
Câu 3 : ( 3 điểm)
a) Tính đúng khối lợng của mỗi chất 0,5 điểm.
- Khối lợng NaOH : 4 g
- Khối lợng H
2
SO
4
: 14,7 g
b) Tính đúng số mol của mỗi chất 0,5 điểm.
Số mol H
2
O: 0,1 mol
Số mol khí oxi : 0,5 mol.
c) 1 điểm
M = 34g.
Câu 4 : (3 điểm)
a) Viết PTHH đúng 1 điểm .
3 2
o
t
CaCO CaO CO +
b) Tính đúng khối lợng 1 điểm:
Khối lợng CaCO
3
cần dùng là 10g
c) Tính đúng thể tích 1 điểm:
Thể tích khí CO
2 :
2,24 l
Đáp án chấm đề kiểm tra học kì I
năm học 2008 - 2009
Môn: Hoá học 8
Phòng GD & ĐT TP Hoà Bình
Trờng THCS Nguyễn Bá Ngọc
Đề lẻ
Câu 1: ( 1 điểm)
Chất đợc phân thành 2 loại lớn là: đơn chất và hợp chất . Đơn chất đợc tạo nên từ 1
nguyên tố hoá học còn hợp chất đợc tạo nên từ 2 hay nhiều nguyên tố hoá học.
Đơn chất lại chia thành kim loại và phi kim. Kim loại có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt,
khác với phi kim không có những tính chất này.
Câu2 : (3 điểm)
a) Tính đúng hoá trị của mỗi nguyên tố 0,5 điểm
SO
3
: S hoá trị VI
CuO: Cu hoá trị II
CO
2
: C hoá trị IV
b) Tính đúng thành phần phần trăm khối lợng mỗi nguyên tố 0,5 điểm.
% S = 40 % ; % % Cu = 80 % ; % C = 27,3 %.
Câu 3 : ( 3 điểm)
a) Tính đúng khối lợng của mỗi chất 0,5 điểm.
- Khối lợng Na
2
SO
4
: 21,3 g
- Khối lợng CaCO
3
: 50 g
b) Tính đúng số mol của mỗi chất 0,5 điểm.
Số mol CaO: 0,1 mol
Số mol khí hiđro : 0,6 mol.
c) 1 điểm
M = 71 g.
Câu 4 : (3 điểm)
a) Viết PTHH đúng 1 điểm .
2 2
o
t
S O SO+
b) Tính đúng khối lợng 1 điểm:
Khối lợng SO
2
cần dùng là 6,4 g
c) Tính đúng thể tích 1 điểm:
Thể tích khí SO
2 :
2,24 l.
Đáp án chấm đề kiểm tra học kì I
năm học 2008 - 2009
Môn: Hoá học 8