Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 45 phút lớp 6 tiết 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.85 KB, 3 trang )

Tuần : 6
Tiết : 18

Ngày soạn: 30/09/2015
Ngày dạy: 02/10/2015

KIỂM TRA 45 PHÚT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhằm đánh giá các mức độ HS :
- Nhận biết cách sử dụng ký hiệu ∈;∉; ⊂ , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp.
- Nắm định nghĩa, cơng thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Nắm được thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Kĩ năng: Nhằm đánh giá mức độ:
- Kĩ năng giải các bài tốn về tập hợp.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa.
- Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra, ma trận đề và đáp án.
2. Học sinh: Ơn tập kĩ lý thuyết và các bài tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1’) kiểm tra sĩ số.................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: Khơng kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài mới:
* Tiến trình bài học:
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng


Cộng
VD thấp
VD cao
1. Tập hợp, Biết tìm số phần - Hiểu được
phần tử tập tử của tập hợp
phần tử thuộc
hợp.
Số
tập hợp, tập hợp
phần tử tập
con.
hợp ,tập hợp
- Hiểu được
con
cách dùng


,

,

hiệu:
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
1
3

Tỉ lệ (%)
20%
10%
30%
2. Các phép
Hiểu được các Vận
dụng
tốn về số tự
tính chất của được quy tắc
nhiên
phép tốn số tự tìm số bị trừ,
nhiên để tính số bị chia ,
nhanh hợp lí
thừa số chưa
biết để tìm x
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,5
2
Tỉ lệ (%)
5%
15%
20%
3. Luỹ thừa - Phát biểu được - Hiểu được
với số mũ tự định nghĩa luỹ cơng thức nhân,
nhiên. Nhân, thừa bậc n của a chia hai luỹ thừa

chia hai luỹ - Viết được cơng cùng cơ số để
thừa cùng cơ thức chia hai luỹ làm tốn
số
thừa cùng cơ số


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
4. Thứ tự
thực hiện
phép tính

2
1,5
15%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)
Tổng:
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ (%)

3
1,5
15%

3

3,5
35%

5
3
30%
VËn dông c¸c
quy íc vÒ thø
tù thùc hiÖn
c¸c phÐp tÝnh
trong
biÓu
thøc không
chứa
dấu
ngoặc ®Ó tÝnh
®óng gi¸ trÞ
cña biÓu thøc

VËn dông c¸c quy
íc vÒ thø tù thùc
hiÖn c¸c phÐp tÝnh
trong biÓu thøc
chứa dấu ngoặc
®Ó tÝnh ®óng gi¸
trÞ cña biÓu thøc

1
1
10%


1
1
10%

2
2
20%

2
2,5
25%

1
1
10%

11
10
100%

5
3
30%

V. ĐỀ RA:
Câu 1 (3 điểm): Cho hai tập hợp A và B như sau:
A= {1;2;3;4;6;8;11;12;14}
B= {2;4;6;8;12}
a) Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.

b) Dùng kí hiệu “ ∈,∉, ⊂ ” điền vào ô vuông:
6

A;

{6}

B;

20

B;

B

A

Câu 2 (2 điểm)
a) Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
b) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
c) Áp dụng tính: a12 : a4 (a ≠ 0)
Câu 3 (4 điểm): Thực hiện các phép tính, tìm x:
a) 53 . 54

b) 65 : 63

d) 10.42- 6.52

e) ( 9 x + 5 ) .4 = 200


Câu 4 (1 điểm): Tính:

{

}

A = 50 + 30 − 2 14 − 48 : 4 2 

VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:

c) 68.42 + 58.68


Nội dung

Câu
Câu 1


Câu 2

Câu 3

a) - Tập hợp A gồm 9 phần tử
- Tập hợp B gồm 5 phần tử
b)
6 ⊂ A; {6} ∉ B;
20⊂

B;


B

A

a) Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng
a:
a n = a14.a2.....
43a (n ≠ 0)
n thừa số
a
b) m : a n = a m − n (a ≠ 0; m ≥ n)
c) a12 : a4 = a12 – 4 = a8 (a ≠ 0)
a) 53 . 54 = 53 + 4 = 57
b) 65 : 63 = 65 – 3 = 62
c) 68.42+58.68 = 68(42+58)= 68.100= 6800
d) 10.42- 6.52 = 10.16 - 6.25 = 160 - 150 = 10
e) ( 9 x + 5 ) .4 = 200

( 9 x + 5)

= 200: 4
9x + 5 = 50
9x = 50 - 5
9x = 45
x = 45: 9 = 5

{

Điểm



Mỗi ý
đúng
0,25đ
0,75đ

0,75đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

}

2
A = 50 + 30 − 2 
14 − 48 : 4 


= 50 + { 30 − 2 [ 14 − 48 :16]}
Câu 4

= 50 + { 30 − 2 [ 14 − 3]}

= 50 + { 30 − 2.11}
= 50 + { 30 − 22}
= 50 + 8 = 58.

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ



×