Tải bản đầy đủ (.doc) (599 trang)

Giao an lop 2 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 599 trang )

Lụựp hai

Tuần 1
Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
________________________________________
toán
đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
I. Mục tiêu kiến thức:
- Giúp học sinh củng cố kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ có ghi nội dung bài tập 1.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
1. Giới thiệu bài:
- Ghi tên bài lên bảng
2. Ôn tập về đọc viết số:
Bài 1: Giáo viên đọc cho học sinh viết
số theo lời đọc.
- Giáo viên đọc: Bốn trăm năm mơi
sáu.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
tập 1 sách giáo khoa.
Bài 2: Ôn tập về thứ tự số.
- Học sinh suy nghĩ điền số thích hợp
vào ô trống.
- Học sinh nêu qui luật dãy số.

hoạt động học

- 4 học sinh viết số trên bảng lớp.
- Cả lớp làm vào nháp.


- Học sinh viết: 456.
- Học sinh đổi vở kiểm tra bài cho
bạn.
- 2 học sinh làm trên bảng, cả lớp làm
ra nháp.
a. 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316,
317, 318.
b. 400, 399, 398, 397, 396, 395, 394,
393, 392

Bài 3:
- Học sinh đọc bài 3 nêu yêu cầu
- Bài yêu cầu so sánh các số.
- Cho 3 em làm trên bảng, cả lớp làm 303 < 330
30 + 100 < 131
vào vở bài tập.
615 > 516
410 - 10 < 400 + 1
199 < 200
234 = 200 + 30 + 4
Bài 4: Học sinh đọc đầu bài và dãy số - Các số 375, 421, 573, 241, 735, 142
- Số nào trong dãy số là số lớn?
- Số 735
- Số nào trong dãy số là số bé?
- Số 142
Bài 5: 1 học sinh đọc đề bài.
- Viết các số: 537, 162, 830, 241, 519,
425.
- Cho học sinh tự làm bài.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:

162, 241, 425, 519, 537, 830.
- Giáo viên chữa bài.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 830, 537,
-1-


Lụựp hai

519, 425, 241, 162.
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét chung tiết học.
- Dặn học sinh về nhà ôn tập thêm về
đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
_______________________________
Tập đọc - kể chuyện
cậu bé thông minh
I. Mục tiêu kiến thức:
- Đọc đúng các tiếng khó: nớc, hạ lệnh, vùng nọ, làng, lo, lấy làm lạ.
- Hiểu nghĩa các từ: bình tĩnh, kinh đô, om sòm, sứ giả, trọng thởng.
- Hiểu nội dung câu chuyện.
- Kể chuyện: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện. Khi kể biết phối hợp cử chỉ, nét mặt và giọng điệu phù hợp
với diễn biến nội dung câu chuyện.
- Biết tập trung theo dõi lời kể và nhận xét đợc lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
IIi. Hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Mở đầu:

- Giới thiệu khái quát nội dung chơng - 3 học sinh lên bảng làm bài.
trình phân môn
- Lớp nhận xét bài bạn.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc:
- Đọc mẫu.
- Học sinh lắng nghe.
- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc - giải - Học sinh nối tiếp nhau đọc câu.
nghĩa từ.
- Giáo viên sửa lỗi phát âm.
- Giáo viên theo dõi học sinh đọc và - Học sinh đọc từng đoạn trong bài.
hớng dẫn ngắt giọng câu khó đọc.
- Giáo viên giải nghĩa các từ khó:

- Bình tĩnh, kinh đô, om sòm, trọng
thởng.

3. Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi
- Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm ngời - Nhà vua ra lệnh cho mỗi làng trong
-2-


Lụựp hai

tài?

vùng nọ phải nộp một con gà trống

biết đẻ trứng.
- Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe - Vì gà trống không thể đẻ đợc trứng.
lệnh của nhà vua?
- Cậu bé đã có cách nào để vua thấy - Cậu bé nói với đức vua là bố của cậu
lệnh của ngài là vô lí?
mới đẻ em bé.
- Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé - Cậu yêu cầu vua rèn một chiếc kim
yêu cầu điều gì? Vì sao cậu bé yêu khâu thành một con dao vì cậu biết
cầu nh vậy?
một con chim xẻ nhỏ không làm đợc
ba mâm cỗ.
4. Luyện đọc lại:
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 2 của bài.
- Giáo viên chia lớp thành các nhóm, - Học sinh thực hành luyện đọc theo
mỗi nhóm 3 em luyện đọc phân vai.
vai ngời dẫn chuyện, cậu bé, nhà vua
- Giáo viên tổ chức cho một số nhóm
học sinh thi đọc trớc lớp.
- Giáo viên tuyên dơng những nhóm - 3 đến 4 nhóm thi đọc
đọc tốt.
- Lớp theo dõi nhận xét.
5. Kể chuyện:
- Giáo viên treo tranh minh hoạ.
- Học sinh quan sát tranh, giới thiệu
tranh.
- Giáo viên hớng dẫn kể chuyện.
- 3 học sinh khá kể từng đoạn của
chuyện.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tiếp nối
nhau kể lại câu chuyện.

- Giáo viên cho học sinh kể theo - Các nhóm thi kể chuyện.
nhóm mỗi nhóm 3 em.
- Giáo viên theo dõi và tuyên dơng
học sinh kể chuyện tốt, có sáng tạo.
6. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về kể chuyện cho ngời thân nghe.
- Tuyên dơng em học tốt.
___________________________________
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
Toán
cộng ,trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng trừ các số có ba chữ số 9ko
nhớ).
- áp dụng vào giải toán có lời văn nhiều hơn, ít hơn.
-3-


Lụựp hai

iiI. Hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ:

hoạt động học

- Kiểm tra bài tập giao về nhà của tiết - Học sinh lên bảng thực hiện.
1.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học

- Lớp nhận xét bài bạn.
sinh.
2. Bài mới: Giáo viên giới thiệu ghi
đầu bài.
Bài 1: Tính nhẩm
- Học sinh nối tiếp nhau nhẩm trớc a. 400 + 300 = 700
lớp các phép tính trong bài

700 - 300 = 400

- Các phần b, c làm tơng tự.

700 - 400 = 300
- Học sinh đỏi chéo vở kiểm tra bài

cho nhau.
Bài 2: Học sinh đọc yêu cầu của đề - Đặt tính rồi tính.
bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.

352

732

- 4 học sinh lên bảng làm, học sinh + 416 - 511
cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài 3: Giáo viên gọi học sinh đọc đề
bài
- Bài toán cho ta biết gì?


768

221

418

395

+ 201 - 44
617

351

- Khói lớp 1 có 245 học sinh, khối lớp

2 ít hơn khối 1 là 32 học sinh.
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Khối lớp 2 có bao nhiêu?
- Muốn tính đợc số học sinh lớp 2 ta - Ta thực hiện phép trừ:
làm thế nào?
245 - 32
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. - 1 học sinh làm trên bảng.
- Giáo viên chữa bài và cho điểm học
Bài giải
sinh.

Khối 2 có số học sinh là:
245 - 32 = 213 (học sinh)
Đáp số: 213 học sinh.


Bài 4: Hớng dẫn học sinh tơng tự bài
3
Bài 5: Học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lập phép 315 + 40 = 355
tính.
3.Củng cố dặn dò:
- Về làm bài tập.

40 + 315 = 355

-4-

355 - 40 = 315
355 - 315 = 40


Lụựp hai

- Giáo viên nhận xét tiết học.
___________________________________
chính tả
cậu bé thông minh
I. Mục tiêu kiến thức:
- Rèn kĩ năng viết chính tả.
- Chép lại chính xác đoạn văn "Cậu bé thông minh".
- Viết đúng các tiếng có âm l/ n hay vần am/ ang.
- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng.
- Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.

III. Hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên nêu mục tiêu tiết học .
2. Hớng dẫn học sinh tập chép:
a. Tìm hiểu nội dung đoạn viết.
- Giáo viên treo đoạn chép lên bảng.
- Học sinh quan sát.
- Đoạn văn cho chúng ta biết gì?
- Học sinh trả lời.
- Cậu bé nói nh thế nào?
- Rèn con dao thật sắc để xẻ thịt
chim .
- Cuối cùng nhà vua xử lí ra sao?
b. Hớng dẫn trình bày
- Đoạn văn có mấy câu?
- Có 3 câu.
- Lời nói của nhân vật viết nh thế nào?
- Sau dấu hai chấm xuống dòng gạch
đầu dòng.
- Trong bài từ nào phải viết hoa? Vì - Học sinh tìm.
sao?
c. Hớng dẫn viết từ khó.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm các - Học sinh viết ra bảng con.
từ khó trong bài và viết ra bảng con.
- Giáo viên theo dõi và sửa lỗi cho - Nhận xét.
học sinh.
d. Chép bài và soát lỗi.
- Giáo viên đọc cho học sinh chép bài. - Học sinh chép bài vào vở.

- Giáo viên đọc lại bài cho học sinh
soát lỗi.
g. Chấm bài.
- Giáo viên thu 7 - 10 bài chấm điểm
và nhận xét.
-5-


Lụựp hai

3. Luyện tập.
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu - Học sinh tự làm bài.
bài.
- Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng
vừa điền.
4. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Dặn học sinh về chuẩn bị bài sau.
______________________________
Tập đọc
hai bàn tay em
I. Mục tiêu kiến thức:
- Đọc trôi chảy cả bài, đọc đúng các từ, tiếng khó: Nụ, nằm ngue, lòng.
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dòng thơ và giữa các khổ thơ.
- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài thơ.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động dạy

hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên yêu cầu học sinh kể lại - 3 học sinh lên bảng kể.
câu chuyện "Cậu bé thông minh" và - Học sinh nhận xét bạn.
trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc:
- 3 học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Học sinh lắng nghe.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh.
- Học sinh đọc nối tiếp mỗi em 2
dòng.
- Giáo viên giúp các em hiểu các từ - Học sinh đọc từng khổ thơ nối tiếp.
ngữ mới trong từng khổ thơ.
- Học sinh đặt câu với từ mới.
- Giáo viên cho 3 nhóm thi đọc.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
- Đọc đồng thanh.
- Từng cặp đọc
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- Hai bàn tay của bé đợc so sánh với - Hoa đầu cành.
gì?
- Hai bàn tay thân thiết với bé nh thế - Học sinh thảo luận theo cặp và trả
nào?
lời.
- Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao? - Học sinh thảo luận nhóm
-6-



Lụựp hai

- Đại diện nhóm trả lời.
4. Học thuộc lòng:
- Giáo viên mở bảng phụ xoá dần các - Học sinh đọc đồng thanh.
từ, cụm từ.
- Hai tổ thi đọc tiếp sức.
- Học sinh thi đọc thuộc cả bài.
4. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
_________________________
thể dục
giới thiệu chơng trình. trò chơi nhanh lên bạn ới
I. Mục tiêu kiến thức:
- Phổ biến một số yêu cầu khi tập luyện. Yêu cầu học sinh hiểu, tập đúng.
- Giới thiệu chơng trình môn học. Yêu cầu học sinh biết đợc đặc điểm cơ
bản của chơng trình.
- Chơi trò chơi: nhanh lên bạn ơi.
II. địa điểm - phơng tiện:
- Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn, còi, vạch kẻ cho trò chơi.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
1. Phần mở đầu:
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.
- Quay phải, quay trái.
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp

và hát "Trái đất này "
- Tập bài thể dục phát triển chung lớp
2.
- Mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
2. Phần cơ bản:
- Phân công tổ, nhóm tập luyện chọn
cán sự môn học.
- Nhắc nhở nội qui luyện tập và phổ
biến nội dung yêu cầu môn học.
- Chỉnh đốn trang phục, vệ sinh tập
luyện.
- Trò chơi" Nhanh lên bạn ơi".
- Ôn lại một số động tác đội hình đội
ngũ đã học ở lớp 1, 2.
-7-

hoạt động học
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh tập.
- Học sinh tập theo yêu cầu của giáo
viên.
- Cả lớp tập mỗi động tác 2 x 8 nhịp.

- Bầu lớp trởng, tổ trởng môn học.
- Học sinh lắn nghe và nhớ.

- Học sinh tập cá nhân, tổ, lớp.


Lụựp hai


3. Phần kết thúc:
- Đi đều theo nhịp 1 - 2
- Giáo viên cho học sinh vỗ tay hát 1
bài " Trái đất này là của chúng mình".
- Giáo viên nhận xét tiết học và dặn
học sinh chuẩn bị bài sau.
__________________________________
Thứ t ngày 9 tháng 9 năm 2009
toán
luyện tập
I. Mục tiêu kiến thức:
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1
lần).
- Chuẩn bị cho việc học phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần).
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 3.
iiI. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 học sinh lên bảng
- Chữa bài về nhà của tiết trớc.
- Giáo viên nhận xét cho điểm học - Lớp nhận xét.
sinh.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học và - Học sinh lắng nghe.
ghi đầu bài lên bảng.
b. Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu

- Nêu cách đặt và thực hiện phép tính - 4 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên chữa bài và cho điểm học - Học sinh cả lớp làm vào vở
sinh.
Bài 2: Gọi học sinh đọc đề bài.
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Nêu cách đặt và thực hiện phép tính.
Bài 3: Tóm tắt.
- Thùng 1: 125 lít.
- Thùng 2: 135 lít
- Muốn tính số lít của hai thùng ta
làm thế nào?
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
Bài 4:
-8-

- Học sinh nêu và làm bảng.
- Yêu cầu đặt tính và tính.
- Thực hiện từ trái sang phải.
- Học sinh đọc thầm đề bài.
- Học sinh tóm tắt đọc đề bài.
- Học sinh làm vở, 1 học sinh chữa
- Đổi vở soát bài cho bạn.


Lụựp hai

- Cho học sinh xác định yêu cầu của - Học sinh nối tiếp nhau nhẩm từng
bài.
phép tính
- VD: 310 + 40 = 350

- Học sinh đổi vở kiểm tra bài cho
bạn,.
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét chung tiết học.
- Dặn về ôn tập thêm về cộng các số
có 3 chữ số.
____________________________________
luyện từ và câu
ôn về từ chỉ sự vật - so sánh
I. Mục tiêu kiến thức:
- Ôn tập về từ chỉ sự vật.
- Làm quen với biện pháp tu từ so sánh.
iI. Hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài tập.
- Học sinh mở bài tập.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn.
Bài 1: Tìm các từ chỉ sự vật trong khổ - Học sinh đọc đề.
- 4 học sinh làm trên bảng.
thơ sau:
- Giáo viên chữa bài.
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
Bài 2:
- Giáo viên giới thiệu về so sánh.
- VD: Râu ông dài và bạc nh cớc; bạn - Học sinh đọc đề bài.

Thu cao hơn bạn Liên
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh lắng nghe.
bài.
- Tìm các từ chỉ sự vật trong các câu - Học sinh tìm các sự vật trong câu
thơ trên.
thơ.
- Hai bàn tay em đợc so với gì? Vì sao - Học sinh tự do phát biểu ý kiến theo
hai bàn tay em lại đợc so sánh với hoa suy nghĩ riêng.
đầu cành?
- Yêu cầu học sinh làm các phần còn - Học sinh làm vào vở và chữa bảng.
lại.
Bài 3:Giáo viên giới thiệu về tác dụng - Học sinh lắng nghe.
của biện pháp so sánh.
- Yêu cầu học sinh đọc lại hai câu nói - Học sinh đọc.
về đôi bàn tay em bé.
-9-


Lụựp hai

- Em thấy câu nào hay hơn? Vì sao?
- Học sinh trả lời
- yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài. - Học sinh làm bài và chữa.
- Giáo viên kết luận
- Đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét chung tiết học.
- Về ôn lại từ chỉ sự vật so sánh và
chuẩn bị bài sau.
____________________________________

tự nhiêN và xã hộI
hoạt động thở và cơ quan hô hấp
I. Mục tiêu kiến thức:
- Kể đợc tên các bệnh đờng hô hấp
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh.
- Có ý thức phòng bệnh đờng hô hấp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ: hình 10, 11.
- Phiếu học tập, mũ bác sĩ, giấy bìa.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên goij học sinh kiểm tra bài.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: hoạt động nhóm.
- Giáo viên phát phiếu học tập.
- Học sinh nhận phiếu và làm việc
theo nhóm.
- Giáo viên yêu cầu học sinh ghi vào - Học sinh ghi vào phiếu.
phiếu các bệnh hô hấp thờng gặp.
- Giáo viên yêu cầu đại diện các - Đại diện nhóm trình bày kết quả.
nhóm báo cáo kết quả.
- Giáo viên ghi bảng.
- Giáo viên kết luận.
Hoạt động 2: Quan sát tranh.
- Giáo viên treo tranh minh hoạ.
- Tranh 1 em có nhận xét gì về các ăn
mặc của hai bạn trong tranh?

- Bạn nào ăn mặc phù hợp?
- Chuyện gì xảy ra với bạn nam mặc
áo trắng?
- Vì sao bạn ho và đau bụng?
- Bạn nam này cần làm gì?

- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Học sinh quan sát.
- Hai bạn ăn mặc khác nhau, một bạn
mặc áo sơ mi, một bạn mặc áo ấm.
- Bạn mặc áo ấm.
- Ho và đau bụng.
- Vì bạn không mặc áo ấm.
- Cần đi khám bệnh và nghe lời

- 10 -


Lụựp hai

khuyên của bác sĩ.
- Tranh 5: Hai bạn nhỏ trong tranh
- Ăn kem.
đang làm gì?
- Nếu ăn kem, uống nớc lạnh nhiều - Nhiễm lạnh và mắc bệnh đờng hô
thì chuyện gì sẽ xảy ra?
hấp.
- Theo em hai bạn nhỏ cần làm gì?
- Ăn ít kem.
- Học sinh đọc nội dung bài.

- Cả lớp đọc thầm.
Hoạt động 3: Trò chơi bác sĩ.
- Một bạn đóng vai bác sĩ
- Các bạn khác đóng bệnh nhân.
- Giáo viên cho học sinh tự hỏi đáp.
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn chuẩn bị bài sau.
_________________________________
tập viết
ôn chữ Hoa a
I. Mục tiêu kiến thức:
- Củng cố cách viết chữ hoa A thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng Vừ A Dính bằng chữ cỡ nhỏ và câu ứng dụng " Anh em nh
thể chân tay - Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần".
ii. đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa A và tên riêng
- Tên riêng, từ ứng dụng, câu ứng dụng viết sẵn.
IiI. Hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài viết chữ hoa A.
- Học sinh mở vở tập viết.
2. Bài mới: Giáo viên giới thiệu
a. Hớng dẫn học sinh viết chữ hoa.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có - Học sinh tìm các chữ viết hoa có
chữ hoa nào?
trong bài.
- Học sinh nhắc lại qui trình?

- 3 học sinh nhắc lại qui trình viết.
- Giáo viên viết mẫu cho học sinh - Lớp theo dõi nhận xét
quan sát và nhắc lại qui trình.
b. Hớng dẫn viết từ ứng dụng
- 2 học sinh đọc: "Vừ A Dính".
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng.
- Học sinh tập viết chữ V, A, D lên
- Giáo viên cho học sinh luyện viết bảng con
chữ hoa.
- Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu
- 11 -


Lụựp hai

tên riêng Vừ A Dính.
- Giáo viên viết mẫu kết hợp nhắc lại
cách viết từng chữ.
- Giáo viên hớng dẫn viết từ ứng dụng
và giới thiệu về Vừ A Dính.
- Các chữ trong từ có chiều cao nh thế - Chữ V, A, D, hp có chiều cao 2 li;
nào?
các chữ còn lại cao 1 li.
- Khoảng cách giữa các chữ ntn?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
chữ o.
- Cho học sinh viết từ ứng dụng, giáo - 3 học sinh lên bảng viết, dới lớp viết
viên đi quan sát sửa lỗi cho học sinh. vào bảng con.
c. Hớng dẫn học sinh viết câu ứng
dụng:

- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên giảng câu tục ngữ
Anh em nh thể chân tay
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần

- Trong câu ứng dụng các chữ có - Các chữ A, h, y, R, l, đ, d 2 li; t cao
chiều cao nh thế nào?
1,5 li; các chữ còn lại cao 1 li.
- Giáo viên cho học sinh viết bài.
- 1 dòng chữ A cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ Anh, Rách cỡ nhỏ.
- Giáo viên theo dõi học sinh viết bài, - 2 dòng "Vừ A Dính" cỡ nhỏ.
chỉnh sửa lỗi cho từng học sinh.
- 2 dòng câu ứng dụng
- Giáo viên thu chấm 5 - 7 bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Về viết lại những chữ cha đẹp.
_______________________________________
thể dục
đội hình đội ngũ
trò chơi: nhóm ba nhóm bảy
I. Mục tiêu kiến thức:
- Ôn kĩ năng đội hình lớp 1, 2.
- Chơi trò chơi: nhóm ba nhóm bảy học lớp 2.
II. địa điểm - phơng tiện:
- Sân trờng vệ sinh sạch sẽ, an toàn, còi, vạch kẻ cho trò chơi.
III. Hoạt động dạy học:
- 12 -



Lụựp hai

hoạt động dạy
1. Phần mở đầu:
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu giờ học.
- Quay phải, quay trái.
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp
và hát "Trái đất này "
- Tập bài thể dục phát triển chung lớp
2.
- Mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
2. Phần cơ bản:
- Giáo viên cho học sinh ôn tập hợp
quay phảim quay trái, nghiêm, nghỉ.
- Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi.
- Giáo viên khen tổ chơi nhanh, đều,
đẹp.
3. Phần kết thúc:

hoạt động học
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh tập.
- Học sinh tập theo yêu cầu của giáo
viên.
- Cả lớp tập mỗi động tác 2 x 8 nhịp.

- Học sinh làm theo điều khiển của

lớp trởng.
- Các tổ thi trình diễn.

- Đi đều theo nhịp 1 - 2
- Giáo viên cho học sinh vỗ tay hát 1
bài " Trái đất này là của chúng mình".
- Giáo viên nhận xét tiết học và dặn
học sinh chuẩn bị bài sau.
__________________________________
Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009
Toán
Cộng các số có ba chữ số
(Có nhớ một lần)
I. Mục tiêu kiến thức:
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1
lần).
- Tìm số bị trừ, số trừ cha biết.
- Giải bài toán bằng một phép tính cộng.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, đồ dùng dạy toán.
iiI. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Làm bài tập 2, 3.
- Giáo viên nhận xét cho điểm học - Lớp nhận xét.
- 13 -



Lụựp hai

sinh.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn.
- VD1: 435 + 127
- 1 học sinh đặt phép tính theo cột dọc
- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện - Học sinh nêu cách đặt và thực hiện
phép tính.
phép tính
- Giáo viên hớng dẫn cách cộng
435
+127
562
- VD 2: 256 + 162
- Giáo viên hớng dẫn tơng tự VD1.
c. Luyện tập.
Bài 1: Gọi 1 học sinh chữa bài và nêu - Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào vở.
rõ cách thực hiện
- Chữa bài và cho điểm.
Bài 2: Tơng tự bài 1.
Bài 3:
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì khi đặt - Học sinh đặt tính và tính.
tính.
- Giáo viên nêu nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
- Muốn tính độ dài đờng gấp khúc ta - Học sinh nêu.
- Học sinh làm vào vở.

làm thế nào?
- 4 học sinh chữa.
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Nêu cách đặt và thực hiện phép tính
______________________________________
chính tả (nghe viết)
chơi chuyền
I. Mục tiêu kiến thức:
- Rèn kĩ năng viết chính tả.
- Nghe viết chính xác bài thơ "Chơi thuyền".
- Củng cố cách trình bày bài thơ.
- Điền vào ô trống đúng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết hai lần nội dung bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động dạy

hoạt động học
- 14 -


Lụựp hai

1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 học sinh lên bảng viết: lo sợ,
siêng năng, rèn luyện, nở hoa, đàng
hoàng.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
2. Bài mới: Giáo viên giới thiệu ghi

đầu bài.
a. Giới thiệu bài.
- Các em sẽ nghe đọc và viết lại bài
thơ "Chơi thuyền" và làm bài tập.
b. Hớng dẫn viết chính tả.
- Giáo viên đọc một lần bài thơ.
- Khổ thơ 1 nói lên điều gì?
- Khổ thơ 2 nói lên điều gì?

- 3 học sinh lên bảng.
- Học sinh đọc lại các từ trên.
- Lớp nhận xét.

- 1 học sinh đọc lại, cả lớp đọc thầm.
- Học sinh đọc khổ thơ 1, 2.
- Tả các bạn đang chơi.
- Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt,
nhanh nhẹn.

- Giáo viên hớng dẫn cách trình bày.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào - Học sinh nghe nhớ từng câu rồi viết
vở.
- Giáo viên chấm 5 - 7 bài và nhận xét - Học sinh tự chữa lỗi bằng chì ra lề.
c. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài tập 2:
- Giáo viên mở bảng phụ ghi bài tập - Học sinh đọc yêu cầu của bài.
2.
- Gọi học sinh đọc giáo viên sửa lỗi - Học sinh lên bảng thi điền nhanh.
phát âm cho các em.
- Cả lớp làm bài vào bảng con.

3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh khắc phục thiếu
sót và chuẩn bị bài sau.
_______________________________
(mĩ thuật
giáo viên mĩ thuật dạy và soạn
____________________________________________
tự nhiêN và xã hộI
nên thở nh thế nào?
I. Mục tiêu kiến thức:
- Kể đợc tên các bệnh đờng hô hấp.
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh.
- Có ý thức phòng bệnh đờng hô hấp.
- 15 -


Lụựp hai

II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ hình 10, 11.
- Phiếu học tập, mũ bác sĩ, giấy bìa.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
- Hôm trớc các em học bài gì?
- Một học sinh trả lời.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.

b. Nội dung bài
Hoạt động 1: Phát phiếu học tập
- Học sinh ghi vào phiếu các bệnh đ- - Học sinh nhận phiếu làm việc theo
ờng hô hấp thờng gặp.
nhóm.
- Giáo viên kết luận.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Giáo viên yêu cầu hs quan sát hình - Học sinh quan sát và làm việc theo
3, 4, 5 và thảo luận theo gợi ý sau:
nhóm đôi.
+ Bức tranh nào thể hiện không khí - Đại diện nhóm lên chỉ tranh và nêu
trong lành, bức tranh nào thể hiện ý kiến của mình.
không khí có nhiều khói bụi?
+ Khi thở không khí trong lành bạn - Cảm thấy dễ chịu.
cảm thấy thế nào?
- Thở không khí trong lành có lợi gì? - Giúp chúng ta khoẻ mạnh
- Thở không khí có nhiều khói bụi có - Dễ bị nhiễm các bệnh hô hấp có hại
hại gì?
cho sức khoẻ.
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn dò bài sau.
_____________________________________________
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu kiến thức:
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1
lần).

- Chuẩn bị cho việc học phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần).
II. đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 3.
iiI. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- 16 -


Lụựp hai

- GV chữa bài về nhà của tiết trớc
- Giáo viên nhận xét cho điểm học
sinh.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn luyện tập.
Bài 1: Gọi học sinh đọc đề bài.
- Nêu cách đặt và thực hiện phép tính.
- Giáo viên chữa và cho điểm HS

- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.

- Học sinh lắng nghe
- 4 học sinh lên bảng làm
- Học sinh cả lớp làm vào vở.
- Học sinh nêu và làm bảng.


Bài 2:
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu đặt tính và tính.
- Nêu cách đặt và thực hiện phép tính. - Thực hiện từ trái sang phải.
- Học sinh đọc đề bài.
Bài 3: Tóm tắt.
- Thùng 1: 125 lít.
Bài giải
- Thùng 2: 135 lít.
Cả hai thùng có số lít dầu là:
- Muốn tính số lít của cả hai thùng ta
125 + 135 = 260 (l)
làm thế nào?
Đáp số: 260 lít
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
Bài 4:
- Cho học sinh xác định yêu cầu
- Học sinh nối tiếp nhau nhẩm
- VD: 310 + 40 = 350
- Học sinh trao đổi vở, kiểm tra.
3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn về ôn tập thêm về phép cộng.
_______________________
âm nhạc
giáo viên âm nhạc dạy và soạn
_____________________________
tập làm văn
nói về đội thiếu niên tiền phong
điền vào tờ giấy in sẵn

\I. Mục tiêu kiến thức:
- Rèn luyện kĩ năng nói: Trình bày đợc những hiểu biết về tổ chức đội thiếu
niên tiền phong Hồ Chí Minh.
- Rèn kĩ năng viết: Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc
sách.
ii. đồ dùng dạy học:
- Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
IiI. Hoạt động dạy - học:
- 17 -


Lụựp hai

Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra:
- GV kiểm tra sách vở và đồ dùng - Học sinh mở sách vở và đồ dùng.
học sinh.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu.
b. Huớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Giáo viên nói cho học sinh - Cả lớp đọc thầm.
nghe về đội thiếu niên tiền phong.
- Đội thành lập năm nào? ở đâu?
- Học sinh trao đổi nhóm để trả lời.
- Những đội viên đầu tiên của đội là - Đại diện nhóm thi nói.
ai?
- Đội đợc mang tên Bác khi nào?
Bài 2:
- Học sinh đọc đề bài.

- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Bài yêu cầu gì?
- Học sinh trả lời.
- Giáo viên giúp học sinh nêu hình thức - Học sinh đọc mẫu đơn và nêu hình thức
mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.

của mẫu đơn.
- Học sinh làm vào vở.
- 2 - 3 học sinh đọc lại bài viết.

3. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Trò chơi "Ai hiểu biết hơn".
- Kể tên một số đội viên u tú trong
kháng chiến chống Mỹ.
Sinh hoạt tập thể
sinh hoạt lớp

I. mục tiêu:
- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.
- Đề ra phơng hớng hoạt động cho tuần tới.
- Vui văn nghệ.
ii. nội dung:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Đánh giá các hoạt động trong tuần
- lóp trởng điều khiển buổi sinh hoạt
- Các tổ trởng báo cáo kết quả của tổ - Học sinh lắng nghe nêu ý kiến phản
mình trong tuần

hồi
- lớp phó nêu ý kiến
- Vỗ tay tuyên dơng các bạn dạt nhiều
- lớp trởng tổng kết điểm thi đua trong thành tích tốt và các bạn có nhiều tiến
tuần
bộ
- Giáo viên nhận xét: Các em thực hiện - Học sinh tự rút kinh nghiệm cho bản
tốt nếp học, còn một vài em rèn chữ thân
- 18 -


Lụựp hai

cha hiệu quả.
2. phớng hớng hoạt động tuần sau:
-Yêu cầu học sinh nêu các việc cần làm - Học sinh nêu ví dụ
- Gọi học sinh trả lời

+ Tiếp tục thực hiện tốt nếp học tập

*GV chốt ý chính

+Thi đua lập thành tích mừng đảng
mừng xuân

- Cho học sinh thảo luận tổ

- Học sinh thảo luận đăng kí chỉ tiêu
phấn đấu.


3 Văn nghệ:
Cho học sinh vui văn nghệ

- Học sinh hát truyền điện múa, kể
chuyện, chơi trò chơi

4. Củng cố- dặn dò:
Nhận xét tiết học
Động viên học sinh cố gắng học hơn
____________________________________
Tuần 2
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
toán
trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
I. Mục tiêu kiến thức:
- Giúp học sinh biết thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần)
- áp dụng để giải toán có lời văn bằng một phép trừ.
II. Hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ:
78 - 56 ; 41 - 16

hoạt động học
- 4 em lên bảng thực hiện phép tính.

82 - 35 ; 352 + 463
- Giáo viên và lớp nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Học sinh chú ý lắng nghe.

b. Giảng bài:
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thực - 1 em lên đặt tính.
hiện phép trừ: 432 - 215 =
- Học sinh cả lớp thực hiện đặt tính.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đặt tính
432 - 1 học sinh làm trớc lớp.
theo cột dọc.

- 215
- 19 -


Lụựp hai

- Học sinh suy nghĩ và thực hiện.
217
- Phép trừ: 627 - 143.
- Học sinh làm tơng tự.
c. Luyện tập.
Bài 1: Giáo viên nêu yêu cầu của bài. - 5 em lên bảng.
- Giáo viên chữa bài và cho điểm học - Cả lớp làm vào vở.
sinh.
Bài 2: Giáo viên hớng dẫn tơng tự bài
1.
Bài 3: Giáo viên gọi học sinh đọc đề.
- Giáo viên hớng dẫn làm bài.
- Bạn Bình có bao nhiêu con tem?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.


Bài 4: Tơng tự bài 3.
3. Củng cố dặn dò:
- Nêu cách đặt và thực hiện phép trừ

- 1 em đọc đề bài.
- 355 con tem.
- 128 con tem.
- Số con tem của bạn Hoa.
- 1 em làm trên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- Học sinh đổi vở kiểm tra bài bạn
- 3 em trả lời.

các số có ba chữ số.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
_______________________________
Tập đọc - kể chuyện
ai có lỗi?
I. Mục tiêu kiến thức:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
- Đọc đúng và trôi chảy cả bài.
- Biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật.
- Hiểu từ ngữ: kiêu căng, hối hận, can đảm.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Phải biết nhờng nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn,
dũng cảm nhận lỗi khi trót c xử không tốt đối với bạn.
- Học sinh dựa vào trí nhớ, vào tranh, biết kể lại từng đoạn chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc, bảng phụ.
IIi. Hoạt động dạy học:
hoạt động dạy

1. Kiểm tra bài cũ:

hoạt động học

- 2 học sinh lên bảng đọc bài " Đơn - 2 học sinh lên bảng đọc
xin vào đội" và nêu nhận xét cách
- 20 -


Lụựp hai

trình bày?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu lần 1.
- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc kết

- Lớp nhận xét bài bạn.

hợp giải nghĩa từ.

- Đọc từng đoạn,

- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu.

- Đọc theo nhóm.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc đồng thanh.

đồng thanh đoạn 3, 4.
3. Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài
- Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc
từng đoạn.
- Câu chuyện này kể về ai?

- Chuyện kể về Cô - rét - ti và En - ri -

- Vì sao hai bạn nhỏ lại giận nhau?

cô.
- Vì Cô - rét - ti vô tình chạm vào
khuỷu tay En - ri - cô làm bút của En

- ri - cô nguệch ra một đờng rất xấu
- Vì sao En - ri - cô hối hận muốn xin - En - ri - cô hối hận vì khi bình tĩnh
lỗi Cô - rét - ti?

lại cậu thấy rằng Cô - rét - ti không cố

ý thật.
- Hai bạn đã làm lành với nhau ra - Đúng hẹn, sau giờ tan học En - ri sao?
- Bố đã tránh En - ri - cô thế nào?

cô ở cổng tay lăm lăm cây thớc
- Bố đã tránh En - ri - cô có lỗi không

- Còn Cô - rét - ti có gì đáng khen?

xin lỗi

- Cô - rét - ti là ngời bạn tốt biết quí
trọng tình bạn, biết tha thứ cho bạn

4. Luyện đọc lại:
- Giáo viên gọi học sinh khá đọc đoạn - Học sinh đọc bài.
3, 4, 5.
- Giáo viên chia lớp thành các nhóm - 1 học sinh đọc bài, cả lớp theo dõi.
nhỏ.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi - Mỗi học sinh nhận một vai
giữa các nhóm.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
5. Kể chuyện:
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Câu chuyện đợc kể bằng lời của ai?

- 2 - 3 nhóm thi đọc.
- Học sinh lắng nghe.

- Câu chuyện đợc kể bằng lời của En -

- 21 -


Lụựp hai

ri - cô.
- Giáo viên cho học sinh tập kể trong - Mỗi học sinh kể một đoạn.
nhóm.
- Học sinh khác chỉnh sửa cho bạn.
- Giáo viên gọi 1 nhóm kể trớc lớp.

- Học sinh lần lợt kể nối tiếp.
- Học sinh trong lớp bình chọn ngời - Học sinh bình chọn, bổ sung.
kể hay nhất.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng học
sinh kể tốt.
6. Củng cố dặn dò:
- Em học đợc gì từ câu chuyện?
- Học sinh tự do phát biểu.
- Về chuẩn bị bài sau.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
___________________________________
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Toán
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba
chữ số (có nhớ một lần).
- Củng cố về tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc tính trừ.
ii. đồ dùng:
- Bảng phụ, phấn màu.
iiI. Hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ:

hoạt động học

- 2 học sinh lên bảng thực hiện.
- Kiểm tra bài 3, 4.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm học - Lớp nhận xét bài bạn.

sinh.
2. Bài mới: Giáo viên giới thiệu ghi
đầu bài.
Bài 1, 2: Giáo viên nêu yêu cầu của - Học sinh đọc yêu cầu bài toán.
bài toán và học sinh làm bài.
- 4 học sinh lên bảng làm.
- Nêu cách đặt và thực hiện phép tính - Học sinh cả lớp làm vào vở.
- 22 -


Lụựp hai

- Giáo viên chữa bài và cho điểm.

387
- 58

329
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu của đề - Điền số thích hợp vào ô trống.
bài.
- Bài toán yêu cầu gì?

- Số bị trừ: 752

- Nêu cách tìm số bị trừ?

- Số trừ:

- Nêu cách tìm số bị trừ cha biết?
Bài 4: Tóm tắt

- Ngày 1: 415 kg
- Ngày 2: 325 kg.

- Hiệu:
326 125 231 735
- 1 học sinh làm trên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- Học sinh dựa vào tóm tắt để đọc đề

371 621 950

426 246

390 215

bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài.

- Bài cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
Bài 5:
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự - Học sinh làm bài.
làm.
3.Củng cố dặn dò:
- Nêu cách đặt và thực hiện tính

cộng, trừ.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau.
___________________________________

chính tả (nghe viết)
ai có lỗi ?
I. Mục tiêu kiến thức:
- Nghe và viết chính xác đoạn "Cơn giận can đảm".
- Viết đúng tên riêng ngời nớc ngoài.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng - 3 học sinh lên viết bảng lớp.
- 23 -


Lụựp hai

viết: ngọt ngào, ngao ngán, hiền lành,
chìm nổi

- Cả lớp viết bảng con

- Giáo viên nhận xét cho điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Hớng dẫn viết chính tả.
- Giáo viên đọc đoạn viết.
- Học sinh đọc thầm theo.
- Đoạn văn nói tâm trạng En - ri - cô - En - ri - cô ân hận và muốn xin lỗi
thế nào?

- Đoạn văn có mấy câu?
- Chữ nào cần viết hoa? Vì sao?
- Tên riêng của ngời nớc ngoài khi

bạn nhng không đủ can đảm.
- Đoạn văn có 5 câu.
- Cơn, Tôi, Chắc, Bống Cô - rét - ti.
- Có dấu gạch nối giữa các chữ.

viết có gì đặc biệt?
- Học sinh tìm các tiếng khó và phân
tích.
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho - Khuỷu tay, sứt chỉ, xin lỗi.
học sinh.
- Khuỷu = kh + uyu + ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đồng thanh các từ trên.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi.

- Học sinh viết vào vở.

- Giáo viên thu và chấm 10 bài.
- Giáo viên nhận xét bài viết của học
sinh.
3. Luyện tập:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Giáo viên gọi 3 em lên bảng làm bài

- 1 em đọc yêu cầu.

- Lời giải: Cây sấu, chữ xấu, san sẻ,
xẻ gỗ,xắn tay áo

- Giáo viên chữa bài và cho điểm học
sinh.
4. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại các từ sai cho đúng.
______________________________
Tập đọc
cô giáo tí hon
I. Mục tiêu kiến thức:
- 24 -


Lụựp hai

- Luyện đọc: Nón, khoan thai, khúc khích, ngọng líu.
- Nội dung: Tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh. qua bài thấy các bạn nhỏ
yêu mến cô giáo và ớc mơ là cô giáo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài - 2 học sinh lên bảng đọc.
"Khi mẹ vắng nhà" và trả lời câu hỏi.

- Học sinh nhận xét bạn.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc:
- Giáo viên đọc toàn bài.
- Học sinh lắng nghe.
- Giáo viên hớng dẫn đọc từng câu và - Học sinh đọc nối tiếp câu.
luyện phát âm từ khó.
- Giáo viên hớng dẫn đọc đoạn và giải - Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
nghĩa từ.
- Giáo viên yêu cầu luyện đọc theo - Các nhóm đọc bài và nhận xét.
nhóm.
- Cho học sinh thi đọc giữa các nhóm.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
c. Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- Các bạn đang chơi trò chơi gì?
- Tìm các chi tiết cho thấy đám học
trò rất ngộ nghĩnh đáng yêu.
- Em có nhận xét gì về trò chơi của 4
chị em bé?
- Vì sao bé lại đóng vai cô giáo đạt
đến thế?
- Qua bài em hiểu đợc điều gì?
d. Luyện đọc lại:
- Học sinh khá đọc đoạn 1.
- Cho học sinh đọc bài trong nhóm.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng em

- Học sinh các nhóm thi đọc.


- Lớp học.
- Học sinh tìm: ửng hồng, ngồi tròn
nh củ khoai
- Trò chơi thật hay và lí thú, sinh động
và đáng yêu.
- Vì bé rất yêu cô giáo và muốn đợc
làm cô giáo.
- Học sinh nêu ý kiến.
- Vài học sinh đọc đoạn 1.
- Thi đọc giữa các nhóm.

đọc hay.
- 25 -


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×