Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Trắc nghiệm theo chuyên đề Giải tích 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.29 KB, 7 trang )

CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ RẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Hàm số
B. Hàm số
C. Hàm số
D. Hàm số

y = x3 − 6x 2 + 9x − 12 đạt cực đại tại M ( 1; −8 )
y = − x3 + 3x 2 -3x − 1 đạt cực tiểu tại N ( 1; −2 )
23 
1

y = x3 +2x 2 + 3x+9 đạt cực tiểu tại M  −1; ÷
3 
3

y = x 2 + 2x+1 đạt cực tiểu tại x = −1; y = 0

Câu 2: Hàm số

y = x 4 − 8x 3 + 432 có bao nhiêu điểm cực trị

A. Có 3

B. Có 2

Câu 3: Hàm số
A.

A ( 2;2 )


Câu 4: Hàm số

x 2 − 2x + 2
y=
x −1
B.

B. 1

y= x+

B ( 0; −2 )

A. 2

A.

xCD =

π
+ k 2π
6

C.

xCD =

π
+ kπ
3


C.

sin 2x − x

A. -1

B.
D.

A.

m≥2

D. -1;1


y = x2 x2 + 2

xCD = −1
xCD = 2

x 2 + mx + m
y=
x+m

đạt cực đại tại

x = 2 thì m bằng


C. 1

D. 3

B. -3

Câu 9 : Tìm m để hàm số

x2 + x + m
x −1
m<2

y=
B.

Câu 10 : Với giá trị nào của m thì hàm số
A.

m=5

Câu 11: Hàm số
kiện của a là:
A. a > 0

D ( 2; −2 )

π

x
=

+ kπ
CD

6
B. 
 x = − π + kπ
 CT
6
π
D. xCD = −
+ kπ
3

xCT = 1
xCT = 0

Câu 8: Hàm số

D.

D. 2

C. -1

Câu 7: Tìm các điểm cực trị của hàm số
A.

C ( 0;2 )

đạt cực trị tại điểm có hoành độ là


B. 1

Câu 6: Cực trị của hàm số

C.

đạt cực trị tại điểm có hoành độ là

C. -1

1
x

D. Không có

đạt cực trị tại điểm

y = x4 + 2 x2 − 3

A. 0
Câu 5: Hàm số

C. Có 1

B.

m = −5

đạt cực tiểu và cực đại

C.

m > −2

y = sin 3x + m sin x
C.

m = −6

D.

m ≤ −2

đạt cực đại tại điểm
D.

x=

m=6

π
3

y = ax3 − ax 2 + 1 trong đó a là giá thị tham số lấy mọi giá trị thực, có cực tiểu tại x =
B.

a<0

C.


a=0

D.

2
3

. Thế thì điều

a=2
Trang 1/7 - Mã đề thi 002


Câu 12: Tìm m, n để các trực trị của hàm số

5
y = m 2 x3 + 2mx 2 − 9 x + n
3

đều là những số dương và x0

=−

5
9

là điểm

cực đại


A.

9

m
=


5

n > 36

5

Câu 13 : Hàm số
A.

B.

y=

(

C. Cả A và B

)

x 2 + m m2 − 1 x − m4 + 1

m>0


Câu 14 : Cho hàm số

81

m
=


25

n = 400

243

B.

x−m
m<0

C.

D.

∀m, n

luôn có cực tiểu và cực đại thì điều kiện của m là:

∀m


D.

m =1

y = 2 x3 + 3( m − 1) x 2 + 6 ( m − 2 ) x − 1 .Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu nằm trong

( −2;3)
A. m ∈ ( −1;3) ∪ ( 3;4 )
B. m ∈ ( 1;3)
Câu 15 : Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 − mx 2 + 1( m > 0 )
khoảng

A.

x3
y=−
2

B.

x3
y = − +1
2

C.

m ∈ ( 3;4 )

có đồ thị
C.


D.

m ∈ ( −1;4 )

( Cm ) . Tập hợp các điểm cực tiểu của ( Cm ) là:

y = x3

D.

y = x2 + 1

1
y = x3 − ( m + 2 ) x 2 − mx + 1 .Khẳng định nào sau đây sai:
3
A. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m ∈ ( −∞; −4 ) ∪ ( −1; +∞ )
B. Hàm số có cực đại tại x = 0 khi m = 0
4
C. Hàm số có cực tiểu tại x = 2 khi m = −
5
D. Hàm số luôn có cực đại cực tiểu ∀m

Câu 16 : Cho hàm số

Câu 17 : Cho hàm số

y = x3 + ( m − 2 ) x 2 − 3mx + m .Hàm số có cực đại, cực tiểu khi




−7 − 3 5   −7 + 3 5
m ∈  −∞;

;
+∞
÷
 
2
2

 

 −7 − 3 5 −7 + 3 5 
B. m ∈ 
;
÷
2
2


A.



−7 − 3 5   −7 + 3 5
m ∈  −∞;
; +∞ ÷
÷∪ 
2

2

 

 −7 − 3 5 −7 + 3 5 
D. m ∈ 
;

2
2


C.

Câu 18 : Cho hàm số

y = x3 + ( m − 2 ) x 2 − 3mx + m .Hàm số có cực đại, cực tiểu x1; x2

thỏa

1 1
+
= 2x1x2
x1 x2

khi

A.

m=


−1 − 13
6

B.


−1 − 13
m =
6


−1 + 13
m =
6

Trang 2/7 - Mã đề thi 002


C.

m=

−1 + 13
6

y = x3 + ( m − 2 ) x 2 − 3mx + m .Hàm số có cực đại, cực tiểu tại các điểm có hoành độ đều lớn hơn

Câu 19 : Cho hàm số
2 khi


∀m

D.

A.

m ∈ [ −8; −5]

B.

m ∈ ( −8; −5 )

C.

m ∈ ( −∞; −8 ) ∪ ( −5; +∞ )

D.


−7 − 3 5 
m ∈  −8;
÷
2



A.

y = x3 + ( m − 2 ) x 2 − 3mx + m .Tìm m để hoành độ của điểm cực đại của hàm số nhỏ hơn 1

m ∈ [ −8; −5]
B. m ∈ ( −8; −5 )

C.

m ∈ ( −∞; −8 ) ∪ ( −5; +∞ )

Câu 20 : Cho hàm số

Câu 21 : Cho hàm số

x1 − x2 ≤ 2

(

y = x3 − 3 ( m + 1) x 2 + 9 x − m .Tìm

)
3 ) ∪ ( −1 +

A.

m ∈ −3; −1 − 3

C.

m ∈  −3; −1 −

Câu 22 : Cho hàm số
A.

C.

m<3
m=3

3;1

D.

(
m ∈ ( −1 +

m ∈ −1 − 3; −1 + 3

)

x1; x2

thỏa

)

3;1

(

)

y = − x3 + ( 2m + 1) x 2 − m 2 − 3m + 2 x − 4 .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm 2


phía trục tung

C.

B.

m để hàm số có cực đại, cực tiểu

y = x3 + 3 x 2 + mx + m − 2 .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm 2 phía trục hoành
B. m > 3
D. m ≠ 3

Câu 23 : Cho hàm số

A.


−7 − 3 5 
m ∈  −8;
÷
2



D.

m ∈ ( 1;2 )
m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )

m ∈ [ 1;2]

D. m ∈ ( −∞;1] ∪ [ 2; +∞ )
B.

1
y = x3 − mx 2 + ( 2m − 1) x − 3 .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm cùng phía trục tung
3
1

m ∈  −∞; ÷
B. m ≠ 1
2

1
1


m ∈  −∞; ÷\ { 1}
D. m ∈  −∞;
2
2 



Câu 24 : Cho hàm số

A.

C.

Câu 25 : Cho hàm số


y = − x3 + 3mx 2 + 3 ( 1 − m ) x + m3 − m 2 .Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại,

cực tiểu là:
A.

y = 2 x − m2

B.

y = 2 x + m2

C.

y = 2 x + m2 − m

D.

y = 2 x − m2 + m

y = x3 − 3x 2 − mx + 2 .Tìm m để hàm số có 2 cực trị và phương trình đường thẳng đi qua các điểm
cực trị song song với đường thẳng y = −4 x + 3
A. m = 3
B. m > 3
C. m < 3
D. m ≠ 3
Câu 26 : Cho hàm số

Trang 3/7 - Mã đề thi 002



Câu 27 : Cho hàm số

x − 2y − 5 = 0
A. m = 3
C. m = 1

y = x3 − 3x 2 − mx .Tìm m để hàm số có 2 cực trị và các điểm này đối xứng với nhau qua đường thẳng
B.
D.

m=2
m=0

y = x 4 − 2mx 2 + 3m − 1 .Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số có 1 cực trị khi m ≤ 0
B. Hàm số có 3 cực trị khi m > 0
C. Hàm số có 1 cực trị khi m < 0
D. Hàm số có ít nhất 1 cực trị

Câu 28 : Cho hàm số

y = x 4 − 2mx 2 + 3m − 1 .Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số có 1 cực trị khi m ≤ 0
B. Hàm số có 3 cực trị khi m > 0
C. Hàm số có 1 cực trị khi m < 0
D. Hàm số có ít nhất 1 cực trị

Câu 29 : Cho hàm số


4
2
Câu 30. Cho hàm số y = − x + 8x − 4. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A, Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu

B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phânbiệt
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x =0
D. A và B đều đúng
CHUYÊN ĐỀ TƯƠNG GIAO HÀM SỐ TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đồ thị hàm số y= x 4 − x 2 − 1 cắt đường thẳng (d):y= -1. Tại các giao điểm có hoành độ dương là :
A.

( 0; −1) , ( 1;1) , ( −1;1)

B.

( 0; −1) , ( −1; −1)

C.

( 0; −1) , ( 1; −1)

D.

( 1; −1) , ( −1; −1)

Câu 2. Tìm m để đường thẳng d : y = − x + m cắt đồ thị hàm số
A. m ∈ ( −∞;1) ∪ (1; +∞)
C. m ∈ ( −2; 2 )


y=

2x +1
tại 2 điểm phân biệt.
x −1

(
)
D. m ∈ ( −∞;3 − 2 3 ) ∪ ( 3 + 2
B.

m ∈ 3 − 2 3;3 + 2 3

3; +∞

)

Câu 3. Tìm m để đường thẳng ( d ) : y = mx − 2m − 4 cắt đồ thị (C) của hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x − 6 tại ba điểm phân biệt
A.

m > −3

B.

m >1

C.

m < −3


D.

m <1

Câu 4. Cho hàm số

y=

x+3
(C). Tìm m để đường thẳng d : y = 2 x + m cắt (C) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN nhỏ nhất
x +1

A.

m =1

B.

m=2

C.

m=3

D.

m = −1

Câu 5. Tìm m để phương trình 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x − 13 = m có đúng 2 nghiệm.
A. m = −20; m = 7


B. m = −13; m = 4

C. m = 0; m = −13

D. m = −20; m = 5

Câu 6. Cho hàm số

y=

A. M (−5; 2)

x +1
(C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?
x −1
B. M (0; −1)

Trang 4/7 - Mã đề thi 002





C. M  −4;

7
÷
2


D. M ( −3; 4 )

Câu 7. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = ( x − 3)( x 2 + x + 4) với trục hồnh là:
A. 2

B. 3

C.0

D.1

Câu 8. Đồ thị hàm số y = x +

1
x −1

A. Cắt đường thẳng y = 1 tại hai điểm

B. cắt đường thẳng y = 4 tại hai điểm

C. Tiếp xúc với đường thẳng y = 0

D. khơng cắt đường thẳng y = −2

Câu 9. Số giao điểm của hai đường cong y = x 3 − x 2 − 2 x + 3 và
A. 0

B. 1

C. 3


D. 2

Câu 10. Các đồ thị của hai hàm số y = 3 −

1
và y = 4 x 2 tiếp xúc với nhau tại điểm M có hồnh độ là.
x

A.

x = −1

B.

x =1

C.

x=2

D.

x=

Câu 11: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
A.

y = x2 − x + 1


0≤m<4

B.

m>4

1
2

y = x 3 − 3 x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi :
C. 0 < m ≤ 4
D. 0 < m < 4

Câu 12: Cho hàm số y=x3-3x2+1.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi
A. -3B. −3 ≤ m ≤ 1
C. m>1
D. m<-3
Câu 13. Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số y = x 3 − 3x 2 − m + 2016 cắt trục ox tại ba điểm phân biệt .
A.

2016 ≤ m ≤ 2017

B.

2012 < m < 2017

C.

2012 ≤ m ≤ 2016


D.

m < 2016

Câu 14. Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số y = x 4 − 2 x 2 − m + 2017 có 3 giao điểm với trục hồnh..
A.

m ≤ 2017

B.

m ≥ 2017

C.

2015 ≤ m ≤ 2016

D.

m = 2017

Câu 15. Giá trị m làm đồ thị hàm số y = ( x − 1)( x 2 + x − m ) cắt trục tung tại A có tung độ bằng 5
A. 2

B. 3

C.5

D.4

CHUN ĐỀ TIẾP TUYẾN ĐƯỜNG CONG TRẮC NGHIỆM

Câu1:Cho (Cm):y= x

3

3



mx 2
+ 1 .Gọi A∈ (Cm) có hoành độ là -1. Tìm m để tiếp tuyến tại A song song với (d):y=
2

5x ?
a.m= -4
b.m=4
c.m=5
d.m= -1
y
=
3
x
+
m
Câu 2. Đường thẳng
là tiếp tuyến của đường cong y =

x 3 + 2 khi m bằng


A. 1 hoặc -1

B. 4 hoặc 0

C. 2 hoặc -2

D. 3 hoặc -3

Câu 3. Tiếp tuyến của parabol y = 4 − x 2 tại điểm ( 1;3 ) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng. Diện tích tam giác vng
đó là

Trang 5/7 - Mã đề thi 002


A. 25

5
4

B.

4

C. 25

2

Câu 4. Hai tiếp tuyến của parabol y = x 2 đi qua điểm
A. 2 hoặc 6


D.

B. 1 hoặc 4

( 2;3)

5
2

có các hệ số góc là

C. 0 hoặc 3

D. -1 hoặc 5

Câu 5. Cho hàm số y = − x + 3 x + 1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(3;1)
3

2

A. y = −9 x + 20
Câu 6. Cho hàm số

y=

B. 9 x + y − 28 = 0

C. y = 9 x + 20

D. 9 x − y + 28 = 0


2x − 3
có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của
x−2

(C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất.
A. 

3
 0; ÷, ( 1; −1)
 2

B. 

5
 −1; ÷;(3;3)
3


C.

D. 

5;
 4; ÷ ( 3;3)
 2

(3;3), (1;1)

1

y = x3 − 2 x 2 + 3x + 1 (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với
3
đường thẳng y = 3 x − 1
Câu 7. Cho hàm số

A. y = 3 x + 1

B.

y = 3x −

29
3

C. y = 3 x + 20

D. Câu A và B đúng

Câu 8. Cho hàm số y = x 3 − 3x + 2 (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi qua A(−1; −2)
A. y = 9 x + 7; y = −2

B. y = 2 x; y = −2 x − 4

C. y = x − 1; y = 3 x + 2

D. y = 3 x + 1; y = 4 x + 2

x −1
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng.
x +1


Câu 9. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số y =
A. -2

B. 2

C. 1

D. -1

Câu 10. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A. song song với đường thẳng

y=

1 3
x − 2 x 2 + 3x − 5
3

x =1

B. song song với trục hoành

C. Có hệ số góc dương
Câu 11: Cho hàm số y =
A. y = x +

1
3


Câu 12: Cho hàm số
A. y = 0

D. Có hệ số góc bằng -1

1 3
x − 2 x 2 + 3x + 1 .Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số ,có phương trình là
3
11
1
11
B. y = x +
C. y = − x −
D. y = − x +
3
3
3

y = x 3 − 3 x 2 + 2 ( C ). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của ( C ) và có hệ số góc nhỏ nhất :
B. y = −3 x + 3
C. y = −3 x
D. y = −3 x − 3

Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số
A. y-16= -9(x +3)

y=

x3
+ 3 x 2 − 2 có hệ số góc K= -9 ,có phương trình là:

3

B. y-16= -9(x – 3)

Câu 14: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x0 = - 1 bằng:
A. -2
Câu 15: Cho đồ thi hàm số

B. 2

C. y+16 = -9(x + 3)

y=

4

x
x
+ − 1 tại điểm có hoành độ
4
2
C. 0

y = x − 2 x + 2 x ( C ) . Gọi x1 , x2
3

2

D. y = -9(x + 3)


2

D. Đáp số khác
là hoành độ các điểm M ,N

trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2016 . Khi đó

x1 + x2 là:

Trang 6/7 - Mã đề thi 002


A.

4
3

B.

−4
3

C.

1
3

D. -1


-----------------------------------------------

Trang 7/7 - Mã đề thi 002



×