1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
• TỪ VỰNG VỀ TÌNH BẠN
Schoolmate : bạn cùng trường
Classmate
: bạn cùng lớp
Roommate : bạn cùng phòng
Playmate
: bạn cùng chơi
Soulmate
: bạn tâm giao/tri kỉ
Colleague
: bạn đồng nghiệp
Comrade
: đồng chí
Partner
: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể
thao
Associate
: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự, nhưng không dùng với nghĩa là
vợ chồng, nguwowig yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao.
Buddy
: bạn nhưng thân thiết hơn một chút ( còn gọi là bạn thân )
Ally
: bạn đồng mình
Companion : bầu bạn, bạn đồng hành
Boyfriend
: bạn trai
Girlfiend
: bạn gái
Close friend:bạn thân
Bosom friend : cũng có nghĩa giống như là bạn thân
Pal
: bạn. Chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend
1. TỪ VỰNG VỀ NHÀ BẾP ( NẤU ĂN )
Curtain
: rèm cửa
Broom
: cái chổi
Mop
: cây lau sàn
Pitcher
: bình đựng nước
Teapot
: ấm trà
Cup
: cái tách
Glass
: cái ly
Bottle
: cái chai
Dish
: cái đĩa
Saucer
: dĩa để tách
Bowl
: cái bát
Spoon
: cái muỗng
Knife
: con dao
Fork
: con dao
Stove
: bếp lò
Oven
: lò nướng
Refrigerator : tủ lạnh
Peel
: gọt vỏ, lột vỏ
Chop
: xắt nhỏ, băm nhỏ
Soak
: ngâm nước , nhúng nước
Drain
: làm ráo nước
Marinate
: ướp
Slice
: xắt mỏng
Mix
: trộn
Stir
: khoáy, đảo ( trong chảo )
Blend
: hòa, xay (bằng máy xay)
Fry
: rán , chiên
Bake
: nướng bằng lò
Boil
: đun sôi, luộc
Steam
: hấp
Grill
:nướng
Bone
: lọc xương
Stir fry
: xào
Stew
: hầm
35.
36.
37.
38.
39.
Roast
Simmer
Spead
Crush
Knead
: quay
: ninh
: phết, trét ( bơ, pho mát )
: ép, vắt, nghiền
: nhào bột