Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Xây dựng hệ thống website quản lý vật tư thiết bị của tổng công ty điện lực miền bắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.03 KB, 13 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

SINH VIÊN: NGUYỄN MẠNH HÙNG
HỆ THỐNG WEBSITE QUẢN LÝ VẬT TƢ THIẾT BỊ CỦA
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC

Hà Nội, 2015


TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

SINH VIÊN: NGUYỄN MẠNH HÙNG
HỆ THỐNG WEBSITE QUẢN LÝ VẬT TƢ THIẾT BỊ CỦA
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin
Mã ngành: IT

NGƢỜI HƢỚNG DẪN: TS. ĐẶNG XUÂN THỌ

Hà Nội, 2015


LỜI MỞ ĐẦU
Công nghệ thông tin – nơi tập hợp các phƣơng pháp khoa học, các phƣơng tiện
và các công cụ kỹ thuật hiện đại, chủ yếu là kỹ thuật máy tính và viễn thông nhằm tổ
chức khai thác và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên thông tin rất phong phú và
tiềm năng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con ngƣời.
Ngày nay, để có đƣợc sự tăng trƣởng kinh tế, một nhân tố quan trọng trong
Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nƣớc là đƣa các ứng dụng Khoa học – Kỹ thuật


vào quá trình sản xuất và quản lý. Việc áp dụng công nghệ thông tin đã mang lại bƣớc
đột phá mới cho công tác quản lý, giúp đơn vị sử dụng dễ dàng quản lý các thông tin
nhƣ vật tƣ, hàng hóa, khách hàng, nhân viên, xử lý, in ấn các báo cáo, hóa đơn một
cách nhanh chóng và thuận tiện… Từ đó, ngƣời quản lý có thể đƣa ra các kế hoạch,
quyết định đúng đắn nhằm giảm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, tăng năng lực cạnh
tranh, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của đơn vị, doanh nghiệp, công ty đồng
thời nâng cao giá trị của doanh nghiệp.
Bởi các yếu tố trên , cùng với các thông tin tì m hiểu đƣợc về hệ thống quản lý
vật tƣ thiết bị của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc, và các kiến thức về Công nghệ
thông tin có đƣợc trong quá trình thực tập tại: Công ty Công nghệ thông tin Điện lực
Miền Bắc, em quyết định chọn đề tài: Xây dựng hệ thống website quản lý vật tƣ
thiết bị của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc.

i


LỜI CẢM ƠN
Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ
trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của ngƣời khác. Trong suốt thời
gian từ khi bắt đầu học tập ở giảng đƣờng đại học đến nay, em đã nhận đƣợc rất nhiều
sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia đình và bạn bè.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến quý Thầy Cô ở Khoa CNTT –
Trƣờng Đại học Tài Nguyên và Môi Trƣờng Hà Nội đã cùng với tri thức và tâm huyết
của mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em. Và em xin cảm ơn cô
Ths. Đặng Thị Khánh Linh đã giúp đỡ em rất nhiều trong thời gian thực tập vừa qua.
Em xin chân thành cảm ơn thầy TS. Đặng Xuân Thọ - Đại học Sƣ phạm Hà
Nội, trong suốt quá trình làm đồ án tốt nghiệp, thầy đã tận tâm chỉ bảo, hƣớng dẫn, hỗ
trợ em từng chi tiết dù là nhỏ nhất để em có thể hoàn thành đƣợc đồ án tốt nghiệp này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Công Ty CNTT Điện Lực Miền Bắc đã
tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất giúp em hoàn thành giai đoạn thực tập tốt nghiệp.

Đồng thời em xin chân thành cảm ơn KS/Ths. Nguyễn Trƣờng Tam – Phòng Công
Nghệ Phần Mềm – Công Ty CNTT Điện Lực Miền Bắc, cùng các anh, chị trong
Phòng CNPM đã tận tâm hƣớng dẫn, chỉ bảo, truyền dạy cho em những kiến thức quý
báu để em có thể áp dụng và hoàn thành đồ án tốt nghiệp nhƣ mong đợi.
Sau cùng, em xin kính chúc quý Thầy Cô trong Khoa CNTT, thầy TS.Đặng
Xuân Thọ và các anh, chị trong Phòng CNPM – Công ty CNTT Điện Lực Miền Bắc
thật dồi dào sức khỏe, niềm vui để tiếp tục thực hiện tốt công việc, đóng góp thật
nhiều cho sự phát triển của Đất Nƣớc.
Trân Trọng!
Sinh viên thƣ̣c hiện
Nguyễn Mạnh Hùng

ii


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................ii
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ .............................................................................................. viii
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................ x
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..............................................................................xi
CHƢƠNG 1: ĐẠI CƢƠNG VÀ KHẢO SÁT HỆ THỐNG ....................................... 1
1.1. CƠ Sở LÝ THUYếT ............................................................................................... 1
1.1.1. Nghiên cứu và khảo sát hệ thống cũ để làm gì? ............................................ 1
1.1.2. Chiến lược điều tra và quy trình khảo sát hệ thống ...................................... 1
1.1.3. Xây dựng dự án .............................................................................................. 3
1.2. MÔ Tả Hệ THốNG KHảO SÁT ................................................................................. 3
1.2.1. Mô tả nghiệp vụ bài toán ............................................................................... 3

1.2.2. Mô tả các chức năng của hệ thống ................................................................ 5
1.3. MụC TIÊU – YÊU CầU CHO Hệ THốNG MớI ............................................................ 6
1.3.1. Đánh giá về hệ thống hiện hành .................................................................... 6
1.3.2. Mục tiêu cho hệ thống mới ............................................................................ 7
1.3.3. Yêu cầu của hệ thống ..................................................................................... 7
1.3.4. Giải pháp xây dựng hệ thống mới ................................................................. 8
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG........................................ 11
2.1. CƠ Sở LÝ THUYếT ............................................................................................. 11
2.1.1. Tổng quan về OOAD ................................................................................... 11
2.1.2. Phân tích và thiết kế hướng đối tượng với UML ......................................... 12
2.1.3. Ngôn ngữ C# và công cụ DevExpress ......................................................... 21
2.1.4. Cơ sở dữ liệu ................................................................................................ 24
2.2. PHÂN TÍCH VÀ THIếT Kế Hệ THốNG Về CHứC NĂNG ............................................ 28
2.2.1. Biểu đồ Use Case ......................................................................................... 28
2.2.2. Biểu đồ lớp ................................................................................................... 59
2.2.3. Biểu đồ trạng thái ........................................................................................ 60
2.2.4. Biểu đồ Tuần tự ........................................................................................... 61
2.2.5. Biểu đồ Hoạt động ....................................................................................... 80
2.3. PHÂN TÍCH Hệ VÀ THIếT Kế Hệ THốNG Về Dữ LIệU .............................................. 81
2.3.1. Mô hình thực thể liên kết (ERD) .................................................................. 81

iii


2.3.2. Danh sách bảng ........................................................................................... 82
2.3.3. Mô tả bảng ................................................................................................... 83
CHƢƠNG 3: NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƢỢC ..................................................... 100
3.1.
3.2.


MộT Số HÌNH ảNH CủA Hệ THốNG ..................................................................... 100
NHữNG KIếN THứC CÓ ĐƢợC TRONG QUÁ TRÌNH LÀM Đồ ÁN ........................... 110

KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN ................................................................ 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 112

iv


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Các chức năng của hệ thống. ........................................................................... 6
Bảng 1.2: Chức năng của nhóm quyền .......................................................................... 10
Bảng 2.1: Hƣớng nhìn cùng các biểu đồ tƣơng ứng trong UML. .................................. 15
Bảng 2.2: Các phân tử trong biểu đồ use case. .............................................................. 17
Bảng 2.3: Các phân tử trong biểu đồ lớp. ...................................................................... 18
Bảng 2.4: Các phân tử trong biểu đồ trạng thái. ............................................................ 19
Bảng 2.5: Các phân tử trong biểu đồ tuần tự. ................................................................ 19
Bảng 2.6: Các phân tử trong biểu đồ hoạt động. ............................................................ 20
Bảng 2.7: Mô tả Use Case đăng nhập hệ thống. ............................................................ 30
Bảng 2.8: Mô tả Use Case đăng xuất hệ thống. ............................................................. 30
Bảng 2.9: Mô tả Use Case quản lý đơn vị...................................................................... 31
Bảng 2.10: Mô tả Use Case tìm kiếm đơn vị. ................................................................ 31
Bảng 2.11: Mô tả Use Case thêm mới đơn vị. ............................................................... 32
Bảng 2.12: Mô tả Use Case cập nhật đơn vị. ................................................................. 32
Bảng 2.13: Mô tả Use Case xóa đơn vị. ......................................................................... 33
Bảng 2.14: Mô tả Use Case quản lý nhóm ngƣời dùng. ................................................ 33
Bảng 2.15: Mô tả Use Case thêm mới nhóm ngƣời dùng. ............................................. 34
Bảng 2.16: Mô tả Use Case cập nhật nhóm ngƣời dùng. ............................................... 34
Bảng 2.17: Mô tả Use Case xóa nhóm ngƣời dùng. ...................................................... 35
Bảng 2.18: Mô tả Use Case quản lý ngƣời dùng (tài khoản). ........................................ 35

Bảng 2.19: Mô tả Use Case tìm kiếm ngƣời dùng (tài khoản). ..................................... 36
Bảng 2.20: Mô tả Use Case xác nhận ngƣời dùng (tài khoản). ..................................... 36
Bảng 2.21: Mô tả Use Case thêm mới ngƣời dùng (tài khoản). .................................... 37
Bảng 2.22: Mô tả Use Case cập nhật ngƣời dùng (tài khoản). ...................................... 37
Bảng 2.23: Mô tả Use Case xóa ngƣời dùng (tài khoản). .............................................. 38
Bảng 2.24: Mô tả Use Case quyền nhóm ngƣời dùng. .................................................. 38
Bảng 2.25: Mô tả Use Case kết nối dữ liệu đơn vị. ....................................................... 39

v


Bảng 2.26: Mô tả Use Case nhập dữ liệu từ file. ........................................................... 39
Bảng 2.27: Mô tả Use Case tổng hợp dữ liệu. ............................................................... 40
Bảng 2.28: Mô tả Use Case quản lý chủng loại vật tƣ. .................................................. 42
Bảng 2.29: Mô tả Use Case tìm kiếm chủng loại vật tƣ. ............................................... 42
Bảng 2.30: Mô tả Use Case thêm mới chủng loại vật tƣ. .............................................. 43
Bảng 2.31: Mô tả Use Case cập nhật chủng loại vật tƣ. ................................................ 43
Bảng 2.32: Mô tả Use Case xóa chủng loại vật tƣ. ........................................................ 44
Bảng 2.33: Mô tả Use Case quản lý nơi sản xuất. ......................................................... 44
Bảng 2.34: Mô tả Use Case tìm kiếm nơi sản xuất. ....................................................... 45
Bảng 2.35: Mô tả Use Case thêm mới nơi sản xuất. ...................................................... 45
Bảng 2.36: Mô tả Use Case cập nhật nơi sản xuất. ........................................................ 46
Bảng 2.37: Mô tả Use Case xóa nơi sản xuất. ............................................................... 46
Bảng 2.38: Mô tả Use Case quản lý vật tƣ. .................................................................... 47
Bảng 2.39: Mô tả Use Case tìm kiếm vật tƣ. ................................................................. 47
Bảng 2.40: Mô tả Use Case thêm mới vật tƣ. ................................................................ 48
Bảng 2.41: Mô tả Use Case cập nhật vật tƣ. .................................................................. 48
Bảng 2.42: Mô tả Use Case xóa vật tƣ. .......................................................................... 49
Bảng 2.43: Mô tả Use Case xem – xuất dữ liệu vật tƣ................................................... 49
Bảng 2.44: Mô tả Use Case đề xuất vật tƣ. .................................................................... 50

Bảng 2.45: Mô tả Use Case xác nhận vật tƣ. ................................................................. 50
Bảng 2.46: Mô tả Use Case đồng bộ dữ liệu.................................................................. 51
Bảng 2.47: Mô tả Use Case lập kế hoạch dự trù. ........................................................... 52
Bảng 2.48: Mô tả Use Case phê duyệt kế hoạch dự trù. ................................................ 52
Bảng 2.49: Mô tả Use Case tổng hợp kế hoạch dự trù. ................................................. 53
Bảng 2.50: Mô tả Use Case lập phƣơng án mua sắm. ................................................... 53
Bảng 2.51: Mô tả Use Case phê duyệt phƣơng án mua sắm.......................................... 54
Bảng 2.52: Mô tả Use Case tổng hợp phƣơng án mua sắm. .......................................... 54
Bảng 2.53: Mô tả Use Case báo cáo mua sắm vật tƣ theo tháng. .................................. 55
Bảng 2.54: Mô tả Use Case báo cáo mua sắm vật tƣ theo quý. ..................................... 56
vi


Bảng 2.55: Mô tả Use Case báo cáo mua sắm vật tƣ theo năm. .................................... 56
Bảng 2.56: Mô tả Use Case báo cáo theo dõi tình hình nhập xuất theo ngày................ 57
Bảng 2.57: Mô tả Use Case báo cáo tổng hợp toàn bộ vật tƣ theo đơn vị. .................... 57
Bảng 2.58: Mô tả Use Case báo cáo tổng hợp toàn bộ vật tƣ theo mã vật tƣ. ............... 58
Bảng 2.59: Mô tả Use Case báo cáo vật tƣ tồn kho theo tháng. .................................... 58
Bảng 2.60: Mô tả Use Case báo cáo vật tƣ tồn kho theo đơn vị. ................................... 59
Bảng 2.61: Mô tả danh sách bảng trong CSDL. ............................................................ 82
Bảng 2.62: Mô tả bảng SYS_Roles. .............................................................................. 83
Bảng 2.63: Mô tả bảng SYS_RoleOfUser. .................................................................... 83
Bảng 2.64: Mô tả bảng SYS_Right. ............................................................................... 84
Bảng 2.65: Mô tả bảng SYS_RightOfRoles. ................................................................. 84
Bảng 2.66: Mô tả bảng DM_USER. .............................................................................. 85
Bảng 2.67: Mô tả bảng DM_VATTU. ........................................................................... 86
Bảng 2.68: Mô tả bảng DM_NOISX. ............................................................................ 87
Bảng 2.69: Mô tả bảng DM_CHUNGLOAIVT. ........................................................... 87
Bảng 2.70: Mô tả bảng DM_DVQLY. .......................................................................... 87
Bảng 2.71: Mô tả bảng DM_VATTU_DVI. .................................................................. 88

Bảng 2.72: Mô tả bảng MS_KEHOACH. ...................................................................... 88
Bảng 2.73: Mô tả bảng MS_CHITIET_KH. .................................................................. 89
Bảng 2.74: Mô tả bảng MS_TONGHOP_KH. .............................................................. 90
Bảng 2.75: Mô tả bảng DT_KEHOACH. ...................................................................... 91
Bảng 2.76: Mô tả bảng DT_CHITIET_KH. .................................................................. 92
Bảng 2.77: Mô tả bảng DT_TONGHOP_KH. ............................................................... 93
Bảng 2.78: Mô tả bảng DM_MODULE. ....................................................................... 94
Bảng 2.79: Mô tả bảng BC_TH_VATTU. ..................................................................... 95
Bảng 2.80: Mô tả bảng BC_NX_VATTU. .................................................................... 96
Bảng 2.81: Mô tả bảng BC_NX_TON. .......................................................................... 97
Bảng 2.82: Mô tả bảng BC_VT_TON. .......................................................................... 99

vii


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Biểu đồ Use Case tổng quát hệ thống........................................................ 29
Biểu đồ 2.2: Biểu đồ Use Case phân hệ quản trị hệ thống ............................................. 29
Biểu đồ 2.3: Biểu đồ Use Case phân hệ quản lý vật tƣ .................................................. 41
Biểu đồ 2.4: Biểu đồ Use Case phân hệ quản lý mua sắm ............................................. 51
Biểu đồ 2.5: Biểu đồ Use Case phân hệ báo cáo, thống kê. ........................................... 55
Biểu đồ 2.6: Biểu đồ lớp. ............................................................................................... 59
Biểu đồ 2.7: Biểu đồ trạng thái lớp tài khoản chức năng đăng ký. ................................ 60
Biểu đồ 2.8: Biểu đồ trạng thái lớp vật tƣ chức năng cấp phát vật tƣ. ........................... 60
Biểu đồ 2.9: Biểu đồ trạng thái lớp mua sắm chức năng mua sắm. ............................... 61
Biểu đồ 2.10: Biểu đồ tuần tự chức năng đăng nhập hệ thống. ..................................... 61
Biểu đồ 2.11: Biểu đồ tuần tự chức năng tìm kiếm đơn vị. ........................................... 62
Biểu đồ 2.12: Biểu đồ tuần tự chức năng thêm mới đơn vị. .......................................... 62
Biểu đồ 2.13: Biểu đồ tuần tự chức năng cập nhật đơn vị. ............................................ 63
Biểu đồ 2.14: Biểu đồ tuần tự chức năng xóa đơn vị. .................................................... 63

Biểu đồ 2.15: Biểu đồ tuần tự chức năng thêm mới nhóm ngƣời dùng. ........................ 64
Biểu đồ 2.16: Biểu đồ tuần tự chức năng cập nhật nhóm ngƣời dùng. .......................... 64
Biểu đồ 2.17: Biểu đồ tuần tự chức năng xóa nhóm ngƣời dùng. ................................. 65
Biểu đồ 2.18: Biểu đồ tuần tự chức năng tìm kiếm ngƣời dùng. ................................... 65
Biểu đồ 2.19: Biểu đồ tuần tự chức năng thêm mới ngƣời dùng. .................................. 66
Biểu đồ 2.20: Biểu đồ tuần tự chức năng cập nhật ngƣời dùng. .................................... 66
Biểu đồ 2.21: Biểu đồ tuần tự chức năng xóa ngƣời dùng............................................. 67
Biểu đồ 2.22: Biểu đồ tuần tự chức năng tìm kiếm chủng loại vật tƣ. .......................... 67
Biểu đồ 2.23: Biểu đồ tuần tự chức năng thêm mới chủng loại vật tƣ. ......................... 68
Biểu đồ 2.24: Biểu đồ tuần tự chức năng cập nhật chủng loại vật tƣ. ........................... 68
Biểu đồ 2.25: Biểu đồ tuần tự chức năng xóa chủng loại vật tƣ. ................................... 69
Biểu đồ 2.26: Biểu đồ tuần tự chức năng tìm kiếm nơi sản xuất. .................................. 69
Biểu đồ 2.27: Biểu đồ tuần tự chức năng thêm nơi sản xuất. ........................................ 70

viii


Biểu đồ 2.28: Biểu đồ tuần tự chức năng cập nhật nơi sản xuất. ................................... 70
Biểu đồ 2.29: Biểu đồ tuần tự chức năng xóa nơi sản xuất. .......................................... 71
Biểu đồ 2.30: Biểu đồ tuần tự chức năng tìm kiếm vật tƣ. ............................................ 71
Biểu đồ 2.31: Biểu đồ tuần tự chức năng thêm mới vật tƣ. ........................................... 72
Biểu đồ 2.32: Biểu đồ tuần tự chức năng cập nhật vật tƣ. ............................................. 72
Biểu đồ 2.33: Biểu đồ tuần tự chức năng xóa vật tƣ. ..................................................... 73
Biểu đồ 2.34: Biểu đồ tuần tự chức năng đề xuất vật tƣ. ............................................... 73
Biểu đồ 2.35: Biểu đồ tuần tự chức năng xác nhận vật tƣ. ............................................ 74
Biểu đồ 2.36: Biểu đồ tuần tự chức năng đồng bộ dữ liệu vật tƣ. ................................. 74
Biểu đồ 2.37: Biểu đồ tuần tự chức năng lập kế hoạch dự trù. ...................................... 75
Biểu đồ 2.38: Biểu đồ tuần tự chức năng cập nhật kế hoạch dự trù chi tiết. ................. 75
Biểu đồ 2.39: Biểu đồ tuần tự chức năng xóa kế hoạch dự trù. ..................................... 76
Biểu đồ 2.40: Biểu đồ tuần tự chức năng lập kế hoạch mua sắm. ................................. 76

Biểu đồ 2.41: Biểu đồ tuần tự chức năng cập nhật kế hoạch mua sắm chi tiết.............. 77
Biểu đồ 2.42: Biểu đồ tuần tự chức năng xóa kế hoạch mua sắm. ................................ 77
Biểu đồ 2.43: Biểu đồ tuần tự chức năng lập báo cáo mua sắm vật tƣ. ......................... 78
Biểu đồ 2.44: Biểu đồ tuần tự chức năng lập báo cáo nhập xuất vật tƣ. ........................ 78
Biểu đồ 2.45: Biểu đồ tuần tự chức năng lập báo cáo tổng hợp vật tƣ. ......................... 79
Biểu đồ 2.46: Biểu đồ tuần tự chức năng lập báo cáo vật tƣ tồn kho. ........................... 79
Biểu đồ 2.47: Biểu đồ hoạt động mua sắm vật tƣ. ......................................................... 80
Biểu đồ 2.48: Biểu đồ hoạt động cấp phát mã vật tƣ. .................................................... 80

ix


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Cách triển khai chiến lƣợc điều tra hệ thống. .................................................. 2
Hình 2.1: Một số ký hiệu mô hình hƣớng đối tƣợng trong UML. ................................. 15
Hình 2.2: Một số ký hiệu dạng quan hệ trong UML. ..................................................... 16
Hình 2.3: Mô hình HQTCSDL....................................................................................... 25
Hình 2.4: Sơ đồ thực thể liên kết. .................................................................................. 81
Hình 3.1: Giao diện đăng nhập hệ thống. .................................................................... 100
Hình 3.2: Giao diện đăng ký tài khoản. ....................................................................... 100
Hình 3.3: Giao diện cập nhật thông tin cá nhân. .......................................................... 101
Hình 3.4: Giao diện quản lý đơn vị. ............................................................................. 101
Hình 3.5: Giao diện quản lý nhóm quyền. ................................................................... 102
Hình 3.6: Giao diện quản lý quyền của nhóm.............................................................. 102
Hình 3.7: Giao diện quản lý tài khoản. ........................................................................ 103
Hình 3.8: Giao diện quản lý kết nối dữ liệu đơn vị...................................................... 103
Hình 3.9: Giao diện quản lý nơi sản xuất. .................................................................... 104
Hình 3.10: Giao diện quản lý chủng loại vật tƣ. .......................................................... 104
Hình 3.11: Giao diện quản lý vật tƣ. ............................................................................ 105
Hình 3.12: Giao diện xác nhận vật tƣ cho đơn vị. ....................................................... 105

Hình 3.13: Giao diện đồng bộ dữ liệu. ......................................................................... 106
Hình 3.14: Giao diện lập kế hoạch dự trù. ................................................................... 106
Hình 3.15: Giao diện phê duyệt kế hoạch dự trù. ........................................................ 107
Hình 3.16: Giao diện lập kế hoạch mua sắm. .............................................................. 107
Hình 3.17: Giao diện phê duyệt kế hoạch mua sắm..................................................... 108
Hình 3.18: Giao diện tạo báo cáo mua sắm theo tháng................................................ 108
Hình 3.19: Mẫu báo cáo mua sắm theo tháng. ............................................................. 109
Hình 3.20: Giao diện lập báo cáo tổng hợp vật tƣ theo đơn vị. ................................... 109
Hình 3.21: Mẫu báo cáo tổng hợp vật tƣ theo đơn vị. ................................................. 110

x


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Ý nghĩa

CNTT

Công nghệ thông tin

CNPM

Công nghệ phần mềm

CSDL

Cơ sở dữ liệu


VT

Vật tƣ

HQTCSDL

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Cty ĐL

Công ty Điện Lực

TCT

Tổng Công Ty

xi

Nghĩa tiếng việt



×