Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Cách phát âm các từ tiếng anh trong từ điển mà không cần nhờ đến giáo viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.57 KB, 3 trang )

∫ đọc là sờ (uốn cong lưỡi)
ε đọc là ơ (uốn cong lưỡi)
æ đọc là ac
ә đọc là ơ
θ đọc là th
ŋ đọc là ng
^ đọc là ă
ʒ đọc là gi (giờ)
u đọc là u
ð đọc là đ
t đọc là th
d đọc là đ
k đọc là c
t∫ đọc là ch
dʒ đọc là gi (giờ)
j nếu j đứng trước một nguyên âm thì đọc là d, ví dụ: [jes] đọc là: <dét s>;
Nếu jđứng sau một phụ âm thì đọc là i, ví dụ: ['stjudnt] đọc là: <s thíu đìn th>
w đọc là qu
: đọc kéo dài âm trước nó
' Dấu ' ở trước âm nào thì âm đó bị thêm dấu sắc vào, các âm còn lại phải tự
động thêm dấu huyền hoặc dấu nặng vào, ví dụ: ['stjudnt] đọc là: <s thíu đìn th>

f đọc là ph


kl đọc là kồ
sn đọc là sìn
ra đọc là roa
ei đọc là ây
nl đọc là nồ
∫n đọc là sìn (uốn cong lưỡi)


re đọc là roe
eik đọc là ếch k
ml đọc là mồ L
tn đọc là thìn
ri đọc là ruy
eid đọc là ết đ
kn đọc là kìn
ig đọc là ích g
ed đọc là ét đ
el đọc là eo
fn đọc là phìn
id đọc là ít đ
әd đọc là ớt đ
tl đọc là thồ
vn đọc là vìn
il đọc là iu


sl đọc là sồ
bl đọc là bồ
ln đọc là lìn
∫l đọc là sồ (uốn lưỡi)
dʒn đọc là gìn
t∫n đọc là chìn

Xin lỗi các bạn phần bài trên thiếu sót hai âm vì định dạng font không hiện lên
được. Hoàng dùng ký tự thay thế đỡ các bạn thông cảm. Đó là:

> đọc là o
>l đọc là oong (cái xoong)




×