CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Giáo viên: Đặng Thị Hương Giang
Bài 10:
PHOTPHO
Bài 10. PHOTPHO
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Ký hiệu : P
Khối lượng nguyên tử:
31
Sè hiÖu nguyªn tö
:
15
§é ©m ®iÖn
:
2,19
2 2
6
2
3
Cấu hình electron
: 1s 2s 2p 3s 3p
Vị trí của P trong bảng tuần hoàn:
Photpho ở ô thứ 15, nhóm VA, Chu kỳ 3
II. Tính chất vật lí
• Photpho có 2 dạng thù hình chính:
photpho
tr¾ng
photpho
®á
II. Tính chất vật lí
So sánh tính chất vật lí của hai dạng thù hình trên?
• Trạng thái, màu sắc
• Cấu tạo phân tử
• Độ tan
• Độ bền và độ độc
• Sự chuyển hoá giữa hai dạng thù hình.
•….
TÝnh chÊt vËt lÝ cña c¸c d¹ng thï h×nh
P trắng:
• Chất rắn, trong suốt, màu
trắng hoặc hơi vàng.
Cấu trúc mạng tinh thể phân
tử P4, mềm, dễ nóng chảy
• Không tan trong nước, tan
trong các dung môi hữu cơ
như benzen, ete..
• Rất độc, bốc cháy trong
không khí ở trên 400C
• Phát quang trong bóng tối
P đỏ:
• Chất bột màu đỏ.
Cấu trúc polime Pn, nên khó
nóng chảy hơn P trắng.
• Không tan trong các dung
môi thông thường
• Không độc, bền trong không
khí ở nhiệt độ thường
• Không phát quang trong
bóng tối.
II. Tính chất vật lí
* Sự chuyển hóa photpho trắng và photpho đỏ
P hơi
là m
,
h
lạ n
P trắng
ụ
t
g
n
ư
g
n
t 0,
kh
ôn
gc
t , không có không khí
0
ók
hô
ng
kh
í
P đỏ
II. Tính chất hóa học
Xác định số oxi hoá của P:
-3
0
+3
+5
PH3, P, P2O3, P2O5
≡
Các mức oxi hoá của P:
-3
0
+3
+5
P
=> Photpho thể hiện tính oxi hóa và tính khử
II. Tính chất hóa học
1. Tính oxi hóa
Tác dụng với kim loại
hoạt động → photphua kim loại (P-3)
≡
0
2P
+
3 Ca
t0
3 Na
t0
0
P
+
-3
Ca3P2
(Canxi photphua)
-3
Na3P
(Natri photphua)
Lưu ý: Các photphua kim loại đều rất độc
II. Tính chất hóa học
2. Tính khử
Tác dụng với chất≡ oxi hóa mạnh
a) Tác dụng với oxi
+3
0
t
2 P2O3 (điphotpho trioxit)
4 P + 3 O2 (thiếu)
0
0
4 P + 5 O2 (dư)
b) Tác dụng với clo
0
2 P + 3 Cl2 (thiếu)
0
2P
+
3 Cl2 (dư)
t0
t0
t0
+5
2 P2O5 (điphotpho pentaoxit)
+3
2 PCl3 (photpho triclorua)
+3
2 PCl5 (photpho pentaclorua)
IV. Ứng dụng
PHÂN
BÓN
BOM
PHOTPHO
DIÊM
THUỐC
TRỬ SÂU
AXIT
PHOTPHORIC
V. Trng thỏi thiờn nhiờn
Trong tự nhiên, P không tồn taị ở trạng thái tự
do
Hai khoáng vật chính của P là
Quặng photphorit: Ca3(PO4)2
Quặng apatit:
3Ca3(PO4)2.CaF2
P có trong protein thực vật. Có trong xương,
răng, bắp thịt, tế bào não của người và động
vật
QuÆng apatit
3Ca 3 (PO 4 ) 2 .CaF 2
QuÆng photphorit Ca 3 (PO 4 ) 2
Photpho có trong xương , bắp, tế bào não,…
Một số thực phẩm giàu photpho
Giải thích hiện tượng ma trơi?
Bài tập về nhà
Bµi: 2, 3, 5 trang 49, 50 s¸ch gi¸o khoa
Bµi: 2.29; 2.30; 2.31; 2.32 trang 16, 17 s¸ch BTHH
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH