Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

NHỮNG điểm cần GHI NHỚ KHI THI TNTHPT QUỐC GIA môn TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.83 KB, 10 trang )

NHỮNG ĐIỂM CẦN GHI NHỚ KHI THI TNTHPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH
I.Phân biệt cách dùng của Do và Make
1.Cách dùng “Do”
-Dùng cho các hoạt động sinh hoạt hằng ngày
#.Example: Do ironing, do housework
-Các hoạt động đó không sáng tạo nên 1 vật cụ thể hoặc 1 cái mới
-Dùng để nói làm 1 cách chung chung , không đề cập đến tên hoạt động
#.Example: She does everything for her father
2.Cách dùng “Make”
-Dùng cho các hoạt động tạo nên 1 vật cụ thể có thể chạm được
#.Example: Make food , make a cup of tea
II.Các loại so sánh
-Tính từ ngắn là tính từ có 1 âm tiết và 2 âm tiết kết thúc bằng “y”
-Tính từ dài là tính từ có 2 âm tiết trở lên
1.So sánh hơn ( tính từ / trạng từ ngắn )
-S1 + be + Adj-er + than + S2
-S1 + V + Adv-er + than + S2
-Ex: He runs faster than me
2.So sánh hơn ( tính từ / trạng từ dài )
-S1 + be + more + Adj + than + S2
-S2 + V + more + Adv + than + S2
-Ex: Tuyen is more beautiful than Hoa


3.So sánh nhất ( tính từ / trạng từ ngắn )
-S + be + the + Adj-est
-S + V + the + Adv-est
-Ex: Nam is the tallest in my class
4.So sánh nhất ( tính từ/ trạng từ dài )
-S + be + the most + Adj
-S + V + the most + Adv


-Ex: Nam is the most intelligent in my class
5.So sánh bằng
-S1 + be/V + as + Adj/Adv + as + S2
-S2 + be/V + not + as/so + Adj/Adv + as + S2
-Ex: Math is as interesting as Chemistry
III.Các từ để hỏi
-How : như thế nào
-How much + danh từ không đếm được : bao nhiêu
-How fast : tốc độ bao nhiêu
-How much + be + danh từ : giá bao nhiêu
-How many + danh từ số nhiều : bao nhiêu
-How heavy : nặng bao nhiêu
-How deep : sâu bao nhiêu
-How far : bao xa
-How high : cao bao nhiêu ( hỏi người hoặc vật )


-How long : bao lâu
-How often : hỏi về mức độ thường xuyên

-How old : bao nhiêu tuổi
-How tall : cao bao nhiêu ( chỉ hỏi về người )
-How wide : rộng bao nhiêu
-What : cái gì
-Since when : kể từ khi nào
-Why : tại sao
-Who : ai
-Which : nào
-Where : ở đâu
-Which class : lớp mấy

-When : khi nào
-What…for : để làm gì
-Which grade : khối mấy
-Which school : trường nào
III. Liên từ
-Althought/though/even though/even if + S + V : mặc dù
-Despite/in spite of+ V-ing/cụm danh từ : mặc dù
-Because/since/as + S + V : bởi vì
-Because of/due to/on account of/owing to + V-ing/cụm danh từ : bởi vì


-On behalf of : thay mặc cho
IV.Wish
-Loại 1 : Uoc cho tương lai : S + wish + S + would + Inf
-Loại 2 : Uoc trái hiện tại : S + wish + S + were
+ Ved/V2
+could + Inf
-Loại 3 : Uoc trái quá khứ : S + wish + S + had + p.p ( V3/Ved ): đã
+could + have + p.p : đã có thể
V.Trật tự các tính từ trong câu
1.Phân loại tính từ
-Tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá ( opinion ) : lovely, beautiful
-Tính từ chỉ kích cỡ và hình thể ( size and shape ) : big, tall, heavy
-Tính từ chỉ màu sắc ( color ): blue, pink, yellow
-Tính từ chỉ độ tuổi (age) : old, young
-Tính từ chỉ nguồn gốc ( origin ) : American , Vietnamese
-Tính từ chỉ chất liệu (material ) : plastic, leather
-Tính từ chỉ mục đích , tác dụng ( purpose )
2.Sắp xếp tính từ
-Trật tự tính từ : opinion/size and shape/age/color/origin/material/purpose

3.Exercise : Write these words in the correct order
a.small/motorbike/yellow/a => a small yellow motorbike .
b.house/modern/a/big/brick => a modern big brick house.


VI.Câu giả định
1.Dùng với động từ thường
S+V*+THAT+S+(should/would)/V-inf
V* bao gồm : suggest,advise,demand,request,order,insist,urge,wouldrather,…
2.Dùng với tính từ
* Lưu ý : Bắt buộc phải có “that”
It + be + adj + that + S + V – inf
-Các tính từ gồm :
+necessary
+urgent
+suggested
+advised
+proposed
+advisable
+required
+essential
+important
+obligatory
+recommened
+imperative
-Ex: It is necessary that he find the books
VII.Các cụm giới từ,cụm động từ cần nhớ


1.add up to : cộng hết

2.account for : giải thích
3.ask for : hỏi xin ai cái gì
4.agree with : đồng ý với ai
5.answer for : chịu trách nhiệm về
6.attend on : hầu hạ

7.advance to : tiến đến
8.close up : xích lại gần nhau
9.close about : vây lấy
10.come down : sụp đổ
11.come down to : sụp đổ
12.come up to : nảy ra
13.come up against : đối mặt
14.cut off : cắt giảm
15.call at : ghé thăm
16.call off : hủy bỏ
17.by air : bằng đường không
18.for life : cả cuộc đời
19.for ever : mãi mãi
20.in a moment : một lát nữa
21.by name : có tên là


22.as usual : như thường lệ
23.by heart : học thuộc lòng
24.by cheque : bằng ngân phiếu
25.by means of : bằng cách
26.by alls meant : tất nhiên
27.in general : nói chung
28.in a hurry : đang vội

29.in time : vừa kịp giờ
30.in turn : lần lượt
31.in short : tóm lại
32.in the end : cuối cùng
33.in favor of : ủng hộ
34.in advance : trước
35.do with : chịu đựng
36.do for a thing : kiếm ra một vật
37.delight in : thích thú về
38.depart from : bỏ
39.bet on : đánh cuộc vào
40.belong to : thuộc về
41.burn out : cháy trụi
42.burn away : tắt dần
43.bring up : nuôi dưỡng


44.break away : chạy trốn
45.bring down : xuất bản
46.bring about : mang đến
47.break into : đột nhập
48.carry on : tiếp tục
49.check up : kiểm tra sức khỏe
50.chew over : nghỉ kĩ
51.catch up with : bắt kịp
52.0n fire : đang cháy
53.on duty : trực nhật
54.on business : đang công tác
56.on sale : bán giảm giá
57.on loan : đi vay mượn

58.on a diet : đang ăn kiêng
59.off chance : khả năng mỏng manh
60.on purpose : cố tình
61.on tour : đang đi lưu diễn
62.on call : trực
63.out of work : thất nghiệp
64.instead of : thay cho
65.in cash : bằng tiền mặt
66.in any case : bất luận thế nào


67.out of money : hết tiền
68.out of use : hết sài
69.out of reach : ngoài tầm với
70.out of the question : không thể được
71.out of order : hư
72.out of mind : xa mặt cách lòng
73.under control : bị kiểm soát
74.little by little : dần dần
75.go out of business : phá sản
76.for sale : bày bán
77.for a change : thay đổi
78.for the sake of : vì mục đích
79.from memory : theo trí nhớ
80.in addition : ngoài ra
81.at war : đang có chiến tranh
82.at work : đang làm việc
83.by oneself : một mình
84.at least : tối thiểu
85.at a profit : có lãi

86.at last : cuối cùng
87.at first : đầu tiên
88.as a rule : thói quen


89.for a while : 1 lát
90.on behalf of : thay mặt cho
91.by surprise : 1 cách kinh ngạc
92.by no means : không tý nào
93.by coincidence :ngẫu nhiên
94.by the way : tiện thể
95.in common : có điểm chung
96.in brief : nói tóm lại
97.in touch with : liên lạc với
98.in dangers : gặp nguy hiểm
99.from time to time : thỉnh thoảng
100.in trouble with : gặp rắc rối về





×