Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BÀI TẬP HIĐROCACBON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.98 KB, 11 trang )

HIDROCACBON
Câu 1. CTPT của hidrôcacbon có dạng tổng quát C
n
H
2n+2-2k
. Với k ≥O
thì k là:
A. tổng số nối đôi B. tổng số liên kết
π
C. tổng số nối đôi & nốiđơn D. tổng số liên kết
π
và số vòng
Câu 2. Các dãy đồng đẳng sau đây có cùng dạng công thức phân tử:
A. ankan; xicloankan B. xicloankan; aren C. xicloankan; anken D. anken;
ankadien
Câu 3. Công thức phân tử của X là C
4
H
6
. X có thể thuộc dãy đồng đẳng sau:
A. ankin B. ankadien C. xicloanken D. A, B, C đều
đúng
Câu 4. X có công thức phân tử C
6
H
14
. X tác dụng Cl
2
(ánh sáng, t
o
) thu được tối đa 2 sản


phẩm thế monoclo. Tên của X là:
A. n-hexan B. 2-metylpentan C. 2,2-dimetylbutan D. 2,3-
dimetylbutan
Câu 5. Cho X là 4-metylhexan-2; Y là 5-etylhepten-3; Z là 2-metylbuten-2 và T là
1-clopropen. Các chất có đồng phân hình học là:
A. X, Y và Z B. X, Y và T C. X, Z và T D. Y, Z và T
Câu 6. Các thuốc thử đủ để phân biệt metan, etilen, axetilen là:
A. dung dịch Br
2
B. dung dịch AgNO
3
/NH
3
và dung dịch Br
2
C. dung dịch KMnO
4
D. A, B, C đều đúng
Câu 7. Thuốc thử để phân biệt benzen, toluen, stiren là:
A. dung dịch Br
2
B. dung dịch KMnO
4
C. khí Cl
2
D. A, B, C đều đúng
Câu 8. Tên gọi của hợp chất thơm C
6
H
5

Cl là:
A. clobenzen hoặc clorua phenyl B. clorua benzen C. clo phenyl D.
clorua benzyl
Câu 9. Một hidrocacbon A có công thức (CH)
n
. 1 mol A phản ứng vừa đủ với 4 mol H
2
hoặc với 1 mol Br
2
trong dung dịch brom. Công thức cấu tạo của A là:
CH
2
=CH
2
CH
3
CH
2
=CH
2
CH
2
=CH
2
CH
2
=CH
2
CH
3

CH
3
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho nitrobenzen phản ứng với Cl
2
(xúc tác Fe bột, tỉ lệ mol 1:1), khả năng
phản ứng (so với benzen) và vị trí ưu tiên thế clo vào vòng benzen sẽ là:
A. dễ hơn; octo hoặc para B. khó hơn; octo hoặc para C. dễ hơn; meta D. khó
hơn; meta
Câu 11. Cho toluen phản ứng với Cl
2
(xúc tác Fe bột, tỉ lệ mol 1:1), khả năng phản
ứng (so với benzen) và vị trí ưu tiên thế clo vào vòng benzen sẽ là:
A. dễ hơn; octo hoặc para B. khó hơn; octo hoặc para C. dễ hơn; meta D. khó
hơn; meta
Câu 12. Một anken A C
6
H
12
có đồng phân hình học, tác dụng với Br
2
cho hợp chất
dibrom B. B tác dụng với KOH / rượu, đun nóng cho dien C. C bị oxi hóa bởi
KMnO
4
đậm đặc và nóng (trong môi trường axit) cho axit axetic và CO
2

, Công thức
cấu tạo của A là:
A. CH
3
CH
2
CH=CHCH
2
CH
3
B. CH
2
=CHCH
2
CH
2
CH
2
CH
3
C. CH
3
CH=CHCH
2
CH
2
CH
3
D. CH
2

=CHCH(CH
3
)CH
2
CH
3
Câu 13. Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hidrocacbon X, Y, Z thu được lượng
CO
2
như nhau và tỉ lệ số mol H
2
O và CO
2
đối với X, Y, Z tương ứng bằng 0,5; 1 và
1,5. Công thức của X, Y, Z là:
A. X (C
3
H
8
), Y (C
3
H
4
), Z (C
2
H
4
) B. X (C
2
H

2
), Y (C
2
H
4
), Z (C
2
H
6
)
A. X (C
3
H
4
), Y (C
3
H
6
), Z (C
3
H
8
) A. X (C
2
H
4
), Y (C
2
H
6

), Z (C
3
H
4
)
Câu 14. Hai xicloankan X và Y đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi
monoclo hóa (có chiếu sáng) thì X cho 4 sản phẩm, Y chỉ cho 1 sản phẩm duy nhất.
Tên của X và Y là:
A. xiclopentan và xiclobuten B. metyl xiclobuten và xiclopentan
C. metyl xiclopentan và xiclohexan D. metyl xiclopentan và etyl
xiclobutan
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn hồn hợp X gồm hai hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng.
Hấp thụ hết sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy khối lượng bình
tăng 1,276 gam và thu được 2 gam kết tủa. Dãy đồng đẳng của hai hidrocacbon là:
A. ankin B. ankan C. aren D. ankin hoặc
ankadien
Câu 16. Một hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon A, B (đều có số nguyên tử C < 7). Tỉ lệ
mol của A và B là 1:2. Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp X bằng oxi rồi dẫn
toàn bộ sản phẩm qua bình 1 chứa H
2
SO
4
đặc dư; bình 2 chứa 890 ml dung dịch
Ba(OH)
2
1M thì khối lượng bình 1 tăng 14,4,gam; ở bình 2 thu được 133,96 gam
kết tủa trắng. Dãy đồng đẳng phù hợp của A và B là:
A. ankin B. anken C. ankadien D. ankan

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X với một lượng vừa đủ oxi. Dẫn hỗn
hợp sản phẩm cháy qua H
2
SO
4
đặc thì thể tích khí giảm hơn một nửa. X thuộc dãy
đồng đẳng:
A. ankan B. ankin C. ankadien D. aren
Câu 18. Cho 2 hidrocacbon X và Y đồng đẳng nhau, phân tử khối của X gấp đôi của
Y. Công thức tổng quát của 2 hidrocacbon là:
A. C
n
H
2n-2
B. C
n
H
2n+2
C. C
n
H
2n-6
D. C
n
H
2n
Câu 19. Cho 2 hidrocacbon X và Y đồng đẳng nhau, phân tử khối của X gấp đôi của
Y. Biết rằng tỉ khối hơi của hỗn hợp đồng số mol X và Y so với khí C
2
H

6
bằng 2,1.
Công thức phân tử của X và Y là:
A. C
3
H
8
; C
6
H
14
B. C
3
H
4
; C
6
H
6
C. C
3
H
6
; C
6
H
12
D. C
2
H

4
; C
4
H
8
Câu 20. Đốt cháy 6,72 lít khí (ở đktc) 2 hidrocacbon cùng dãy đồng đẳng tạo thành
39,6 gam CO
2
và 10,8 gam H
2
O. Công thức phân tử 2 hidrocacbon là:
A. C
2
H
6
; C
3
H
8
B. C
2
H
2
; C
3
H
4
C. C
3
H

8
; C
5
H
12
D. C
2
H
2
; C
4
H
6
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam một hợp chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản
phẩm hấp thụ vào dung dịch NaOH thấy khối lượng tăng thêm 12,4 gam; thu được
19 gam 2 muối với số mol bằng nhau. X thuộc dãy đồng đẳng:
A. anken B. ankin C. ankadien D. aren
Câu 22. Một hỗn hợp gồm 2 ankan đồng đẳng liên liếp có khối lượng 24,8 gam. Thể
tích tương ứng là 11,2 lít (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ankan là:
A. CH
4
; C
2
H
6
B. C
2
H
6
; C

3
H
8
C. C
3
H
8
; C
4
H
10
D. C
4
H
10
; C
5
H
12
Câu 23. Cho 5,6 lít hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng liên tiếp hợp nước (có xúc tác)
được hỗn hợp 2 rượu. Thu hỗn hợp 2 rượu này ở dạng khan rồi chia làm 2 phần
bằng nhau. Phần 1 phản ứng hết với Na dư thu được 840 ml khí. Đốt cháy hết phần
2 rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng NaOH dư thì khối lượng
bình NaOH tăng 13,75 gam. Công thức phân tử của 2 olefin là:
A. C
2
H
4
; C
3

H
6
B. C
3
H
6
; C
4
H
8
C. C
4
H
8
; C
5
H
10
D. C
5
H
10
; C
6
H
12
Câu 24. Cho 6,72 lít hỗn hợp khí gồm 2 olefin (đều có số C < 6) lội qua nước brom
dư thấy khối lượng bình tăng 16,8 gam. Công thức phân tử 2 olefin là:
A. C
2

H
4
; C
3
H
6
B. C
2
H
4
; C
4
H
8
C. C
3
H
6
; C
4
H
8
D. C
2
H
4
; C
4
H
8

hoặc C
3
H
6
;
C
4
H
8
Câu 25. Một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon mạch hở. Cho 1,68 lít hỗn hợp trên đi
chậm qua nước brom dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn còn lại 1,12 lít và lượng
brom tham gia phản ứng là 4 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít hỗn
hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu
được 12,5 gam kết tủa. Các thể tích khí được đo ở đktc. Công thức phân tử của 2
hidrocacbon là:
A. C
4
H
8
; C
3
H
6
B. C
2
H
6
; CH

4
C. C
4
H
10
; CH
4
D. C
3
H
6
; CH
4
Câu 26. Trộn hỗn hợp X gồm hidrocacbon A với H
2
(dư), tỉ khối hơi của X so vơi
H
2
bằng 4,8. Cho X đi qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y
có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 8. Công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
6
B. C
3
H
4

C. C
4
H
8
D. C
5
H
8
Câu 27. Số đồng phân của chất có công thức phân tử C
4
H
8
(đồng phân phẳng và
đồng phân hình học) là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 28. Khi cho isopentan tác dụng với Cl
2
(1:1) số sản phẩm thu được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. Trong các hợp chất : Propen (I); 2-metylbuten-2 (II); 3,4-dimetylhexen-
3(III); allyl clorua (IV); 1,2-diCloeten (V). Chất nào có đồng phân hình học?
A. III, V B. II,IV C. I, II, III, IV D. I, V
Câu 30. Cho biết tên của hợp chất sau theo IUPAC ?

CH
2
C
CH
2
CH

2
CH
2
CH
3
CH
2
Cl
A. 1-Clo-4-Etylpenten-4 B. 1-clo-4-metylenhexan
C. 2-etyl-5-Clopenten-1 D. 5- Clo-2-etylpenten-1
Câu 31. Chọn tên đúng của chất có CTCT sau :

CH
2
CH CHCl
CH
3
CH
3
C C
CH
3
A. 5-Clo-1,3,4-trimetylpentin-1 B. 6-Clo-4,5-Dimetylhexin-2
C. 1-Clo-2,3-Dimetylhexin-4 D. Tất cả đều sai
Câu 32. Nếu hidro hóa C
6
H
10
ta thu được isohexan thì CTCT của C
6

H
10
là :
A.
C CH
2
CH CH
3
HC
CH
3

CH C C CH
3
CH
3
CH
3
B.
C CH CH CH
2
CH
3
CH
3
C.
D. Tất cả đều đúng
Câu 33. Quy tắc Maccopnhicop chỉ áp dụng cho :
A. Anken đối xứng và tác nhân đối xứng.
B. Anken bất đối và tác nhân bất đối

C. Anken bất đối và tác nhân đối xứng
D. Hydrocacbon không no bất đối và tác nhân bất đối.
Câu 34. I-- Xicloankan và ankan đều là những hydrocacbon no nên chúng là đồng
đẳng của nhau.
II -- Tất cả những hydrocacbon không no đều có tính chất hóa học như
nhau.
A. I và II đều sai B. I đúng, II sai C. I sai, II sai D. I sai, II
đúng
Câu 35. Những hợp chất nào sau đây có thể có đồng phân hình học (cis-trans)
CH
3
CH = CH
2
(I) ; CH
3
CH = CHCl (II) ; CH
3
CH = C(CH
3
)
2
(III)
CH
3
C C
CH
3
C
2
H

5
C
2
H
5

CH
3
C C
Cl
H
C
2
H
5
(IV) (V)
A. (I), (IV), (V) B. (II), (IV), (V) C. (III), (IV) D. (II), III, (IV), (V)
Câu 36. Ankan A có 16,28%H trong phân tử (về khối lượng). vậy CTPT và số đồng
phân tương ứng của A là :
A. C
6
H
14
và 4 đồng phân B. C
6
H
14
và 5 đồng phân
C. C
5

H
12
và 3 đồng phânD. C
6
H
14
và 6 đồng phân
Câu 37. Cho propen, propin, divinyl tác dụng với HCl(tỉ lệ 1:1), số sản phẩm thu
được là :
A. 2,2,3 B. 2,3,2 C. 2,3,1 D. Tất cả đều sai.
Câu 38. Những loại hydrocacbon nào đã học tham gia được phản ứng thế?
A. ankan B. ankin C. benzen D. Tất cả các hydrocacbon trên.
Câu 39. Chọn câu trả lời đúng :
A. Anken là những hydrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C
B. Anken là những hydrocacbon mà CTPT có dạng C
n
H
2n
, n ≥ 2, nguyên.
C. Anken là những hydrocacbon không no có CTPT C
n
H
2n
, n ≥ 2, nguyên.
D. Anken là những hydrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C
Câu 40. Những hợp chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen?
a. C
8
H
6

Cl
2
b. C
10
H
16
c. C
9
H
14
BrCl d. C
10
H
12
(NO
2
)
2
.
A. a, b B. b,c C. c, d D. a, c, d
Câu 41. Cho xicloankan có công thức cấu tạo thu gọn sau :
1/ (CH
2
)
4
CHCH
3
2/ CH
3
CH(CH

2
)
2
CHCH
3
3/ (CH
2
)
2
CHCH
2
CH
3
4/ CH
3
CH(CH
2
)
4
CHCH
2
CH
3

Xicloankan bền nhất là :
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 42. Phương pháp điều chế nào sau đây giúp ta thu được 2-Clobutan tinh khiết
hơn hết ?
A. n-Butan tác dụng với Cl
2

, chiếu sáng, tỉ lệ 1:1.
B. Buten-2 tác dụng với hidroclorua
C. Buten-1 tác dụng với hidroclorua
D. Butadien-1,3 tác dụng với hidroclorua
Câu 43. Thứ tự nhận biết các lọ mất nhãn N
2
(1), H
2
(2), CH
4
(3), C
2
H
4
(4), C
2
H
2
(5)
A. 5-4-1-3-2 B.5-4-2-1-3 C.5-4-3-2-1 D. Tất cả đều
đúng
Câu 44. Xác định X, Y, Z, T trong chuỗi phản ứng sau :
Butilen
X
Y
Z
Axetilen
T
A. X : butan, Y: Buten-2, Z : Propen, T : Metan
B. X : Butan, Y: Etan, Z : CloEtan, T : ĐiCloEtan

C. X : Butan, Y: Propan, Z : Etan, T : Metan
D. Các đáp trên đều sai.
Câu 45. Từ CTPTTQ của hydrocacbon C
n
H
2n+2-2k
(k≥0), ta có thể suy ra các trường
hợp nào sau đây?
A. k = 1 → X là anken C
n
H
2n,
(n≥2), n nguyên
B. k = 2 → X là ankin C
n
H
2n-2,
(n≥2), n nguyên
B. k = 4 → X là aren C
n
H
2n-6,
(n≥6), n nguyên
D. Tất cả đều đúng
Câu 46. Khi đốt cháy một hydrocacbon X ta thu được (số mol CO
2
/ số mol H
2
O
=2) . Vậy X có thể là :

A. C
2
H
2
B. C
12
H
12
C. C
3
H
6
D. A,B đều đúng
Câu 47. Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hydrocacbon trong cùng một dãy đồng
đẳng nếu ta thu được số mol H
2
O > số mol CO
2
thì CTPT tương đương của dãy :
A. C
n
H
n
, n ≥ 2 B. C
n
H
2n+2
, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên)
C. C
n

H
2n-2
, n≥ 2 D. Tất cả đều sai
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hydrocacbon đồng đẳng có khối lượng
phân tử hơn kém nhau 28đvC, ta thu được 4,48 l CO
2
(đktc) và 5,4g H
2
O. CTPT
của 2 hydrocacbon trên là :
A. C
2
H
4
và C
4
H
8
B. C
2
H
2
và C
4
H
6
C. C
3
H
4

và C
5
H
8
D. CH
4
và C
3
H
8
Câu 49. Thứ tự nhận biết các lọ mất nhãn đựng các khí : C
2
H
6
(I), C
2
H
4
(II), C
2
H
2

(III), CO
2
(IV), H
2
(V)
A. III, II, IV, I, V B. IV, III, II, I, V C. III, IV, II, I, V D. Tất cả đều
đúng

Câu 50. Công thức thực nghiệm của một đồng đẳng của benzen có dạng (C
3
H
4
)
n
thì
CTPT của đồng đẳng đó là :
A. C
12
H
16
B. C
9
H
12
C. C
6
H
8
D. C
15
H
20
Câu 51. Khi đốt cháy metan trong khí Cl
2
sinh ra muội đen và một chất khí làm quỳ
tím hóa đỏ. Vậy sản phẩm phản ứng là :
A. CH
3

Cl và HCl B. CH
2
Cl
2
và HCl C. C và HCl D. CCl
4

HCl
Câu 52. Đốt cháy 2 hydrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 6,43g nước và
9,8gam CO
2
. vậy CTPT 2 hydrocacbon là :
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. CH
4
và C
2
H
6
C. C
2
H
6

và C
3
H
8
D. Tất cả đều sai.
Câu 53. Trong một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hydrocacbon X và H
2
với xt Ni.
Nung nóng bình một thời gian ta thu được một khí B duy nhất. Đốt cháy B ta thu
được 8,8g CO
2
và 5,4g H
2
O. Biết V
A
=3V
B
. Công thức của X là :
A. C
3
H
4
B. C
3
H
8
C. C
2
H
2

D. C
2
H
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×