Thứ Năm ngày 10.12.2015
Tặng Thầy ^.^
MỘT SỐ NỘI DUNG THƯỜNG XUẤT HIỆN VÀ KINH NGHIỆM CỦA EM
TRONG ĐỢT THI TOEIC VỪA QUA
A. Part 5 + 6 (52 questions/statements).
1. Từ mới, từ vựng.
Chủ yếu trong sách RC4 + RC5 (khoảng 5 – 7 từ). Em nhớ được một số từ như: robust,
entrust, grant, advancement, compromise, numerous, escort, array, fascinate, affair,
notable, panel discussion,...
2. Thì.
2.1.
2.2.
2.3.
Thì hiện tại: 1 -2 câu.
Thì quá khứ: (đa số là câu bị động) 4 – 5 câu. Các đặc điểm nhận dạng: last,
yesterday, ago.
Thì hiện tại hoàn thành: 2 – 3 câu. Các đặc điểm nhận dạng:
+ since, for, already, lately, over the last, over the past
+ since + thì quá khứ vế còn lại là hiện tại hoàn thành
+ khi có các từ already, lately, recently, just thì người Mỹ chia thì quá khứ, đặt các từ
trên trước V2/ed.
2.4.
2.5.
2.6.
Thì quá khứ hoàn thành: 1 – 2 câu. Đặc điểm nhận dạng là “trước quá khứ”.
Thì tương lai: 1 – 2 câu. Đặc điểm nhận dạng: tomorrow, next month, next
year.
Thì tương lai hoàn thành: 1 câu. Đặc điểm nhận dạng là “by the time”.
3. Một số cấu trúc.
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.
Find + O + “tính từ chỉ vật” (bất kỳ tính từ nào, ngoại trừ tính từ đuôi “ed”):
1 câu.
For + O + to V1: 1 câu.
Động từ chỉ mệnh lệnh (ask, order, suggest, recommend, request) + that + S
+ V1: 1 câu.
In addition, / In addition + N.P hoặc V-ing, / In addition to + N.P hoặc V-ing: 1
câu.
Once (một lần, một khi, đã từng) + mệnh đề: 1 câu.
Be + aware + of: nhận thức về: 1 câu.
Because/Now that/Since + mệnh đề; Although/Even though/Though +
mệnh đề; Due to/Owing to/Because of + N.P hoặc V-ing; Despite/Inspite
of/Regardless of + N.P hoặc V-ing : 1 – 2 câu.
1
Thứ Năm ngày 10.12.2015
3.8.
3.9.
3.10.
3.11.
3.12.
3.13.
3.14.
3.15.
3.16.
3.17.
3.18.
3.19.
Tặng Thầy ^.^
Liên quan đến: concerning/related to/regarding/as to: 1 câu.
At all times/No extra cost. Điền một trong các từ có trong cụm từ: 1 câu.
Without + N.P/V-ing: 1 câu.
Within + khoảng thời gian/Within + company: 1 câu.
During + khoảng thời gian: 1 câu.
Among + N số nhiều (trong số): 1 câu.
However/Therefore/Accordingly (Do đó), / Alternatively (Hoặc là), : 1 – 2
câu.
Help/Make/Let + O + V1 và một trong các trường hợp của bài động từ: 1 – 2
câu.
Nearly/Almost + từ chỉ số lượng và Nearly còn có thể dùng với hình thức
adv: 1 câu.
Attribute SO/ST to ST/SO: 1 câu.
Động từ làm tính từ, đuôi ed chỉ người, đuôi ing chỉ vật: 1 câu.
For further information/Until further notice: điền một trong các từ có
trong cụm từ. 1 câu.
Adj + N/Adj + Adv/Adv + V/Adj + Adv + V: 4 – 5 câu.
Neither .... nor/ Either .... or/ Both .... and/ Not only .... but also: 2 câu.
Other/Others/Another/One another: 1 câu.
Đại từ phản thân, hình thức “on .... own”: 1 – 2 câu.
Keep you updated/up-to date: 1 câu.
Hình thức sở hữu (his, her, your, my, their, our): 1 – 2 câu.
Tân ngữ (him/her/them/it/me): 1 – 2 câu.
Under + construction/renovation/obligation: 1 câu.
3.20.
3.21.
3.22.
3.23.
3.24.
3.25.
3.26.
3.27.
4. So sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất, much/far + hình thức so
sánh hơn: 1 – 2 câu.
5. Mệnh đề quan hệ (thường thấy who, whom, which, whose): 2 – 3 câu.
6. Rút gọn mệnh đề quan hệ: 2 – 3 câu.
7. After/Before + V-ing/V-ed: 1 câu.
B. Part 7 (48 questions).
8. Dạng bài đọc thường thấy: tuyển dụng, quảng cáo, đơn hàng, itinerary,
bài báo bình luận vấn đề, email than phiền, .... - đa dạng.
9. Hình thức câu hỏi: như các bài đọc trong các sách đang học, ôn. Đặc biệt có
nhiều câu hỏi tìm từ gần nghĩa nhất với một từ bất kỳ trong bài.
2