Về dự giờ dạy chuyên đề
Môn toán lớp 2
TaiLieu.VN
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Đọc thuộc lòng
bảng chia 2 đã học
TaiLieu.VN
2:2=
4:2=
6:2=
8:2=
10 : 2 =
12 : 2 =
14 : 2 =
16 : 2 =
18 : 2 =
20 : 2 =
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Nêu thứ tự tên các thành phần và kết quả trong phép trừ ?
Thứ tự các thành phần trong phép trừ là:
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
TaiLieu.VN
Giới thiệu bài mới
Toán:
1.Ví dụ:
6
Số bị chia – Số chia –
Thưương
:
2
=
3
Số chia
Số bị
Thương
chia
Chú ýý:: 6 : 2 cũng được gọi là thương
Chú
TaiLieu.VN
Nêu tên thành phần và kết quả
trong phép chia sau:
12 : 2 = 6
14 : 2 = 7
Số bị chia
TaiLieu.VN
Số chia
Thương
Luyện tập
Số bị chia – Số chia – Thưương
Bài1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống
PhÐp chia
TaiLieu.VN
Sè bÞ chia
Sè chia
Th¬ng
6:2 = 3
6
2
3
12 : 2 = 6
18 : 2 = 9
12
2
6
18
2
10 : 2 = 5
20 : 2 = 10
9
10
2
2
5
10
20
Bài 2 : Số ?
2 x
14 :
2 x
16 :
TaiLieu.VN
7
2
8
2
=
=
=
=
14
7
16
8
2 x 9
18 : 2
2 x 10
20 : 2
= 18
= 9
= 20
= 10
Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp
vào ô trống (theo mẫu)
PhÐp nh©n
2x3=6
PhÐp chia
Sè bÞ chia
6:2=3
6
2
3
2
2
4
4
6:3=2
Sè chia Th¬ng
2x4=8
8:2=4
8
8
2 x 5 = 10
8:4=2
10 :2 = 5
8
10
4
2
2
5
10: 5 = 2
10
5
2
TaiLieu.VN
Hãy dùng các số và dấu sau để viết thành
phép chia rồi nêu tên thành phần trong
phép chia đó:
=
:
9
18 : 2 = 9
TaiLieu.VN
2
18
18 : 9 = 2
Nêu thứ tự tên các số?
18
:
Số bị chia
2
Số chia
=
9
Thương
:
:
à
h
à
nh
n
•Nhớ tên thành phần của phép chia
ề
ề
VV
•Xem trước bài: Bảng chia 3
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN