Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

BAI THUYET TRINH NHOM 3 CAC PHUONG PHAP SAN XUAT THUC PHAM CHUC NANG MA KHONG BIEN DOI HOAT TINH SINH HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 28 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM

Khoa Công Nghệ Sinh Học & KTMT

ĐỀ TÀI: THỐNG KÊ CÁC PHƯƠNG PHÁP SẢN
XUẤT THỰC PHẨM CHỨC NĂNG KHÔNG LÀM
THAY ĐỔI HOẠT TÍNH SINH HỌC
GVHD: Th.S Trần Quốc Huy
SVTH: Đặng Thị Thúy Duyên 2208152003
Lưu Nguyễn Duyên An 2208152001
Hồ Mai Phương
2208152005
Lê Tường Vi
Nguyễn Thị Xuyên

2208150022
2208150024


NỘI DUNG
I.TỔNG QUAN
1.1 Khái niệm thực phẩm chức năng
1.2 Phân loại
1.3 Phân biệt thực phẩm chức năng với thực phẩm thông
thường
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT THỰC PHẨM CHỨC
NĂNG HIỆN NAY

III.ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP…..
IV.KẾT LUẬN


V.TÀI LIỆU THAM KHẢO


I. TỔNG QUAN
1.1 Khái niệm
Thực phẩm chức năng: Là thực phẩm bao
gồm các chất dinh dưỡng cơ bản và một số
hoạt chất có chức năng phòng và trị bệnh


1.2 Phân loại


STT
1

Tiêu chí

Thực phẩm truyền thống

1.3ChứPhân
biệt
c năng 1) Cung cấp các chất dinh
 

dưỡng.
2) Thỏa món về nhu cầu cảm
quan.
 


2

Chế biến
 

Thực phẩm chức năng
1) Cung cấp các chất dinh dưỡng.
2) Chức năng cảm quan.
3) Lợi ích vượt trội về sức khỏe (giảm
cholesterol, giảm HA, chống táo bón, cải
thiện hệ vi sinh vật đường ruột…)

Chế biến theo công thức thô Chế biến theo công thức tinh(bổ sung
(không loại bỏ được chất bất thành phần có lợi, loại bỏ thành phần bất
lợi)

lợi) được chứng minh khoa học và cho phép
của cơ quan có thẩm quyền.

3

Tác dụng
tạo năng
lượng

Tạo ra năng lượng cao

Ít tạo ra năng lượng

 


 


4

Liều dùng

Số lượng lớn

Số lượng ít

5

Đối tượng sử

Mọi đối tượng

Mọi đối tượng - Có định hướng

dụng

cho các đối tượng: người già,
trẻ em, phụ nữ món kinh…

6

Nguồn gốc
nguyờn liệu
 


Nguyên liệu thô từ thực vật, - Hoạt chất, chất chiết từ thực
động vật (rau, củ, quả, thịt, vật, động vật (nguồn gốc tự
cỏ, trứng…) cú nguồn gốc tự nhiên)
nhiên

7

Thời gian và
phương thức
dùng
 

 

Thường xuyên, suốt đời.

Thường xuyên, suốt đời.

Khó sử dụng cho người

Có sản phẩm cho các đối

ốm, già, bệnh lý đặc biệt.

tượng đặc biệt.
 


STT Tiêu chí

1

TPCN

Định nghĩa Là sản phẩm dùng để hỗ trợ (phục

người nhằm mục đích phũng bệnh,

năng của các bộ phận trong cơ thể,

chữa bệnh, chuẩn đoán bệnh hoạc



điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể,

tình trạng thoải mái, tăng cường đề
kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật.

Công bố
trên nhãn
của nhà
sản xuất

3

Là chất hoặc hỗn hợp chất dùng cho

hồi, tăng cường và duy trì) các chức


tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể

2

Thuốc

bao gồm thuốc thành phẩm, nguyên
liệu làm thuốc, vaccine, sinh phẩm y tế
trừ thực phẩm chức năng.

Là thực phẩm chức năng

Là thuốc (vỡ sản xuất theo luật dược)

(sản xuất theo luật TP)

 

 

Hàm lượng Không quá 3 lần mức nhu cầu hàng

Cao

chất, hoạt ngày của cơ thể
chất
4

Ghi nhãn


- Là TPCN

- Là thuốc;

- Hỗ trợ các chức năng của các bộ

- Có chỉ định, liều dùng, chống chỉ định


6

7

Đối tượng

- Người bệnh

- Người bệnh

dùng

- Người khỏe

 

Điều kiện

Bán lẻ, siêu thị, trực

- Tại hiệu thuốc có


phân phối

tiếp, đa cấp

dược sĩ

 

- Cấm bán hàng đa
cấp

8

Cách dùng

- Thường xuyên, liên

- Từng đợt,

tục.

- Nguy cơ biến

- Không biến chứng,

chứng, hạn chế

không hạn chế
9


Nguồn gốc
nguyên liệu

- Nguồn gốc tự nhiên - Nguồn gốc tự nhiên
- Nguồn gốc tổng


PHẦN II: CÁC PHƯƠNG PHÁP
CHIẾT SUẤT, TINH CHẾ THỰC
PHẨM CHỨC NĂNG


1. Công nghệ nghiền Cryogen (Crushing
technology Cryogenian)



*

Máy nghiền theo
công nghệ Cryogen
nghiền ở nhiệt độ thấp
với
các sản phẩm TP chức
năng đã được tạo ra

Máy nghiền cryogen
trong phòng thí nghiệm



* Sơ đồ công nghệ nghiền Cryogen

ứng dụng trong sản xuất lớn


* Hệ thống máy nghiền theo công nghệ Cryogen
Link Video clips
Akorpharma với công nghệ nghiền Cryogen


*Ưu điểm:
Mức độ nghiền cực kỳ nhỏ và mịn đến 125
micromét (đảm bảo các hạt thẩm thấu dễ
dàng và cơ thể hấp thu được với hiệu suất là
95%)


2. Chiết xuất phân tử có chọn lọc
(Extract molecules selectively)


2.1. Chiết lỏng dưới tới hạn
(SWE)


* Ưu điểm:
Nhanh hơn, năng suất cao, và việc sử dụng các dung môi
có thể được giảm đáng kể


* Nhược điểm
Khi thực hiện SWE ở điều kiện nhiệt độ quá cao, cấu trúc
tế bào có thể bị phá vỡ, giải phóng các hợp chất này vào
môi trường ngoại bào và hòa tan trong nước ở dạng lỏng, ở
nhiệt độ cao.
=> Các hợp chất này có thể tương tác phản ứng với nhau
trong quá trình chiết suất, dẫn đến việc biến đổi cấu trúc
sinh học và tính chất của sản phẩm khác biệt so với mục
tiêu ban đầu.


2.2. Chiết

xuất bằng phương pháp
SCO2 siêu tới hạn



Ưu điểm
*Tách các hoạt chất với hàm lượng cao
*Không còn lượng dung môi dư thừa.
*Không gây ô nhiễm môi trường.
*Là một phương pháp có công nghệ cao và an toàn với các sản phẩm
tự nhiên

*Bảo toàn trọn vẹn tính năng tác dụng của hoạt chất giúp cho hiệu
quả điều trị của chế phẩm dược liệu sẽ đạt ở mức tối đa nhất.

*Phân tách các hoạt chất tinh khiết, loại bỏ các hoạt chất không cần
thiết do đó làm giảm độc hại cho cơ thể, chế phẩm sẽ an toàn hơn.


*Có khả năng tạo ra các nguyên liệu dược liệu dạng Nano từ đó có

thể bào chế các hoạt chất siêu dẫn, siêu thấm, siêu chọn lọc rất giá trị
đối với y học hiện đại trong tương lai.


Ứng dụng
Tách các hoạt chất sử
dụng trong các ngành
công nghiệp thực
phẩm, dược phẩm,
mỹ phẩm, các hoạt
chất thiên nhiên…


Chiết enzyme hỗ trợ


*CHIẾT XUẤT SIÊU TỚI HẠN



×